Kết quả điều trị phẫu thuật biến chứng tắc ruột do ung thư đại tràng Sigma tại Bệnh viện Bạch Mai
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 504.45 KB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết Kết quả điều trị phẫu thuật biến chứng tắc ruột do ung thư đại tràng Sigma tại Bệnh viện Bạch Mai mô tả đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị ung thư đại tràng sigma có biến chứng tắc ruột được mổ cấp cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả điều trị phẫu thuật biến chứng tắc ruột do ung thư đại tràng Sigma tại Bệnh viện Bạch Mai HỘI NGHỊ KHOA HỌC HÌNH THÁI HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ XVIII NĂM 2022TÀI LIỆU THAM KHẢO 2005;16(5):886-893.1. Mutti L de A, Mascarenhas MRM, de Paiva doi:10.1097/01.scs.0000183356.41637.f5 JMG, Golcman R, Enokihara MY, Golcman 5. Bhatnagar V, Mukherjee MK, Bhargava P. B. Giant congenital melanocytic nevi: 40 A Case of Giant Hairy Pigmented Nevus of years of experience with the serial excision Face. Med J Armed Forces India. technique. An Bras Dermatol. 2005;61(2):200-202. doi:10.1016/S0377- 2017;92(2):256-259. doi:10.1590/abd1806- 1237(05)80029-2 4841.201748852. 6. Ibrahimi OA, Alikhan A, Eisen DB.2. Bộ Môn Phẫu Thuật Tạo Hình, Trường Đại Congenital melanocytic nevi: Where are we Học Y Hà Nội (2013). “Các Vấn Đề Cơ Bản now?: Part II. Treatment options and Trong Phẫu Thuật Tạo Hình Thẩm Mỹ”. Nhà approach to treatment. Journal of the Xuất Bản Y Học. Hà Nội. American Academy of Dermatology.3.Congenital Nevi: Background, 2012;67(4):515.e1-515.e13. Pathophysiology, Etiology. Accessed June doi:10.1016/j.jaad.2012.06.022. 23, 2021. https://emedicine.medscape. 7. Fujiwara M, Nakamura Y, Fukamizu H. com/article/1118659-overview Treatment of giant congenital nevus of the4. Arneja JS, Gosain AK. Giant congenital back by convergent serial excision. The melanocytic nevi of the trunk and an Journal of Dermatology. 2008;35(9):608-610. algorithm for treatment. J Craniofac Surg. doi:10.1111/j.1346-8138.2008.00534.x. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT BIẾN CHỨNG TẮC RUỘT DO UNG THƯ ĐẠI TRÀNG SIGMA TẠI BỆNH VIỆN BẠCH MAI Nguyễn Thị Đức1, Trần Hiếu Học1,2, Nguyễn Sỹ Quang1, Triệu Văn Trường,2, Trần Quế Sơn1,2TÓM TẮT 56 Các ca bệnh chẩn đoán sau mổ là tắc ruột do u Mục tiêu: mô tả đặc điểm lâm sàng và kết đại tràng sigma có giải phẫu bệnh là ung thư biểuquả điều trị ung thư đại tràng sigma có biến mô tuyến được lựa chọn. Ghi nhận phương phápchứng tắc ruột được mổ cấp cứu. mổ, biến chứng và thời gian sống thêm. Đối tượng và phương pháp: mô tả hồi cứu. Kết quả: Tổng cộng 46 bệnh nhân gồm 24Từ phần mềm quản lý danh sách bệnh nhân, nam và 22 nữ. Tuổi trung bình 65,5 ± 15,3 (19 –chúng tôi lọc các mã ICD10 là K56, C18, C20. 89) tuổi. Đau bụng cơn (95,6%), chướng bụng (93,48%), thiếu máu (36,9%), rối loạn điện giải1 Bộ môn Ngoại, Trường Đại học Y Hà Nội (43,5%) là triệu chứng hay gặp. Cắt lớp vi tính2 Khoa Ngoại tổng hợp, Bệnh viện Bạch Mai phát hiện thấy khối u và di căn gan lần lượt làChịu trách nhiệm chính: Trần Quế Sơn 21,7% và 21%. Có 51,1% được cắt nối đoạn đạiEmail: tranqueson@hmu.edu.vn tràng, 47,9% làm phẫu thật Hartmann. Thời gianNgày nhận bài: 20/7/2022 nằm viện nhóm mổ 2 thì, một thì, Hartmann lầnNgày phản biện khoa học: 05/08/2022 lượt là 21, 12, và 11,3 ngày. Xác suất sống thêmNgày duyệt bài: 28/08/2022 sau 1 năm, 2 năm, 3 năm, 4 năm lần lượt là408 TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 518 - THÁNG 9 - SỐ CHUYÊN ĐỀ - 202280,4%, 58,6%, 37,3%, và 31,1%. Có sự khác detected tumor and liver metastases in 21.7% andnhau về thời gian sống thêm theo kích thước khối 21% of patients. 51.1% of patients underwentu ở mức T2, T3, T4 (p = 0,013); N0 (45,8 ± 3,3 colectomy, and 47.9% underwent Hartmanntháng) và N1 (26,4 ± 3,2) tháng, p = 0,021; giữa surgery. The hospital stay for two-stage, one-M0 (40,9 ± 4,0, 95%CI: 33,05 – 48,9) và nhóm stage, and Hartmann colectomy was 21, 12, andM1 (21,5 ± 3,4, 95%CI: 14,7 – 28,2), p = 0,004; 11.3 days, respectively. The probability ofvà giai đoạn bệnh GĐ3 (38,9 ± 4,4 tháng, overall survival after 1-, 2-, 3-, and 4 years was95%CI: 30,3 – 47,5); giai đoạn 4 là 21,5 ± 3,4 80.4%, 58.6%, 37.3%, and 31.1%, respectively.tháng, 95%CI: 14,7 – 28,6, p = 0,014 There is a statistically significant difference in Kết luận: Ung thư đại tràng sigma có biến survival time based on factor T (p = 0.013), N0chứng tắc ruột thường được mổ ở giai đoạn tiến (45.8 ± 3.3), and N1 (26.4 ± 3.2) months, p =triển. Phẫu thuật có tính khả thi, an toàn. Thời 0.021, M0 (40.9 ± 4.0) and M1 (21.5 ± 3.4), p =gian sống thêm phụ thuộc vào T, N, M và giai 0.004, and Stage 3 disease (38.9±4.4 months) andđoạn bệnh. Stage 4 (21.5 ± 3.4) months, p = 0.014. Từ khóa: Ung thư đại tràng Sigma, cấp cứu, Conclusion: Sigmoid colon cancer caused bytắc ruột, ung thư biểu mô tuyến, phẫu thuật. intestinal obstruction was frequently operated on at an advanced stage. Surgery is feasible andSUMMARY safe. T, N, and M, as well as tumor stage, are THE OUTCOMES OF INTESTINAL factors in survival. OBSTRUCTION TREATMENT AT Keywords: Sigmoid colon cancer, Emergency,BACH MAI HOSPITAL FOR SIGMOID Intestinal obstruction, Adenocarcinoma, Surgery COLON CANCER Objectives: This study aimed to characterize I. ĐẶT VẤN ĐỀsigmoid colon cancers clinical features and Theo GLOBOCAN năm 2017, ung thưsurgical results with intestinal o ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả điều trị phẫu thuật biến chứng tắc ruột do ung thư đại tràng Sigma tại Bệnh viện Bạch Mai HỘI NGHỊ KHOA HỌC HÌNH THÁI HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ XVIII NĂM 2022TÀI LIỆU THAM KHẢO 2005;16(5):886-893.1. Mutti L de A, Mascarenhas MRM, de Paiva doi:10.1097/01.scs.0000183356.41637.f5 JMG, Golcman R, Enokihara MY, Golcman 5. Bhatnagar V, Mukherjee MK, Bhargava P. B. Giant congenital melanocytic nevi: 40 A Case of Giant Hairy Pigmented Nevus of years of experience with the serial excision Face. Med J Armed Forces India. technique. An Bras Dermatol. 2005;61(2):200-202. doi:10.1016/S0377- 2017;92(2):256-259. doi:10.1590/abd1806- 1237(05)80029-2 4841.201748852. 6. Ibrahimi OA, Alikhan A, Eisen DB.2. Bộ Môn Phẫu Thuật Tạo Hình, Trường Đại Congenital melanocytic nevi: Where are we Học Y Hà Nội (2013). “Các Vấn Đề Cơ Bản now?: Part II. Treatment options and Trong Phẫu Thuật Tạo Hình Thẩm Mỹ”. Nhà approach to treatment. Journal of the Xuất Bản Y Học. Hà Nội. American Academy of Dermatology.3.Congenital Nevi: Background, 2012;67(4):515.e1-515.e13. Pathophysiology, Etiology. Accessed June doi:10.1016/j.jaad.2012.06.022. 23, 2021. https://emedicine.medscape. 7. Fujiwara M, Nakamura Y, Fukamizu H. com/article/1118659-overview Treatment of giant congenital nevus of the4. Arneja JS, Gosain AK. Giant congenital back by convergent serial excision. The melanocytic nevi of the trunk and an Journal of Dermatology. 2008;35(9):608-610. algorithm for treatment. J Craniofac Surg. doi:10.1111/j.1346-8138.2008.00534.x. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT BIẾN CHỨNG TẮC RUỘT DO UNG THƯ ĐẠI TRÀNG SIGMA TẠI BỆNH VIỆN BẠCH MAI Nguyễn Thị Đức1, Trần Hiếu Học1,2, Nguyễn Sỹ Quang1, Triệu Văn Trường,2, Trần Quế Sơn1,2TÓM TẮT 56 Các ca bệnh chẩn đoán sau mổ là tắc ruột do u Mục tiêu: mô tả đặc điểm lâm sàng và kết đại tràng sigma có giải phẫu bệnh là ung thư biểuquả điều trị ung thư đại tràng sigma có biến mô tuyến được lựa chọn. Ghi nhận phương phápchứng tắc ruột được mổ cấp cứu. mổ, biến chứng và thời gian sống thêm. Đối tượng và phương pháp: mô tả hồi cứu. Kết quả: Tổng cộng 46 bệnh nhân gồm 24Từ phần mềm quản lý danh sách bệnh nhân, nam và 22 nữ. Tuổi trung bình 65,5 ± 15,3 (19 –chúng tôi lọc các mã ICD10 là K56, C18, C20. 89) tuổi. Đau bụng cơn (95,6%), chướng bụng (93,48%), thiếu máu (36,9%), rối loạn điện giải1 Bộ môn Ngoại, Trường Đại học Y Hà Nội (43,5%) là triệu chứng hay gặp. Cắt lớp vi tính2 Khoa Ngoại tổng hợp, Bệnh viện Bạch Mai phát hiện thấy khối u và di căn gan lần lượt làChịu trách nhiệm chính: Trần Quế Sơn 21,7% và 21%. Có 51,1% được cắt nối đoạn đạiEmail: tranqueson@hmu.edu.vn tràng, 47,9% làm phẫu thật Hartmann. Thời gianNgày nhận bài: 20/7/2022 nằm viện nhóm mổ 2 thì, một thì, Hartmann lầnNgày phản biện khoa học: 05/08/2022 lượt là 21, 12, và 11,3 ngày. Xác suất sống thêmNgày duyệt bài: 28/08/2022 sau 1 năm, 2 năm, 3 năm, 4 năm lần lượt là408 TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 518 - THÁNG 9 - SỐ CHUYÊN ĐỀ - 202280,4%, 58,6%, 37,3%, và 31,1%. Có sự khác detected tumor and liver metastases in 21.7% andnhau về thời gian sống thêm theo kích thước khối 21% of patients. 51.1% of patients underwentu ở mức T2, T3, T4 (p = 0,013); N0 (45,8 ± 3,3 colectomy, and 47.9% underwent Hartmanntháng) và N1 (26,4 ± 3,2) tháng, p = 0,021; giữa surgery. The hospital stay for two-stage, one-M0 (40,9 ± 4,0, 95%CI: 33,05 – 48,9) và nhóm stage, and Hartmann colectomy was 21, 12, andM1 (21,5 ± 3,4, 95%CI: 14,7 – 28,2), p = 0,004; 11.3 days, respectively. The probability ofvà giai đoạn bệnh GĐ3 (38,9 ± 4,4 tháng, overall survival after 1-, 2-, 3-, and 4 years was95%CI: 30,3 – 47,5); giai đoạn 4 là 21,5 ± 3,4 80.4%, 58.6%, 37.3%, and 31.1%, respectively.tháng, 95%CI: 14,7 – 28,6, p = 0,014 There is a statistically significant difference in Kết luận: Ung thư đại tràng sigma có biến survival time based on factor T (p = 0.013), N0chứng tắc ruột thường được mổ ở giai đoạn tiến (45.8 ± 3.3), and N1 (26.4 ± 3.2) months, p =triển. Phẫu thuật có tính khả thi, an toàn. Thời 0.021, M0 (40.9 ± 4.0) and M1 (21.5 ± 3.4), p =gian sống thêm phụ thuộc vào T, N, M và giai 0.004, and Stage 3 disease (38.9±4.4 months) andđoạn bệnh. Stage 4 (21.5 ± 3.4) months, p = 0.014. Từ khóa: Ung thư đại tràng Sigma, cấp cứu, Conclusion: Sigmoid colon cancer caused bytắc ruột, ung thư biểu mô tuyến, phẫu thuật. intestinal obstruction was frequently operated on at an advanced stage. Surgery is feasible andSUMMARY safe. T, N, and M, as well as tumor stage, are THE OUTCOMES OF INTESTINAL factors in survival. OBSTRUCTION TREATMENT AT Keywords: Sigmoid colon cancer, Emergency,BACH MAI HOSPITAL FOR SIGMOID Intestinal obstruction, Adenocarcinoma, Surgery COLON CANCER Objectives: This study aimed to characterize I. ĐẶT VẤN ĐỀsigmoid colon cancers clinical features and Theo GLOBOCAN năm 2017, ung thưsurgical results with intestinal o ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Ung thư đại tràng Sigma Tắc ruột do u đại tràng Sigma Ung thư biểu mô tuyến Phẫu thật HartmannGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 295 0 0 -
5 trang 284 0 0
-
8 trang 240 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 235 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 214 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 199 0 0 -
5 trang 181 0 0
-
13 trang 181 0 0
-
8 trang 181 0 0
-
12 trang 171 0 0