Kết quả điều trị phẫu thuật ung thư biểu mô tuyến giáp thể nhú tại Bệnh viện Ung bướu Nghệ An
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 864.10 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm tổng kết và đánh giá lại kết quả điều trị trong giai đoạn này một cách có hệ thống và chính xác, bài viết tiến hành nghiên cứu này góp phần làm nâng cao chất lượng điều trị tại cơ sở. Phương pháp: Nghiên cứu mô tả trên 289 bệnh nhân ung thư tuyến giáp thể nhú được phẫu thuật tại bệnh viện Ung bướu Nghệ An từ tháng 6/2021 đến 6/2022.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả điều trị phẫu thuật ung thư biểu mô tuyến giáp thể nhú tại Bệnh viện Ung bướu Nghệ An TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 531 - th¸ng 10 - sè 1 - 2023 cases,” Arch. Plast. Surg., vol. 46, no. 1, pp. 23– 7. Ryu J. Y. et al, “Surgical approach for venous 33, Jan. 2019, doi: 10.5999/aps.2018.00458. malformation in the head and neck,” Arch.4. Polites S. F. et al., “Single-stage embolization Craniofacial Surg., vol. 20, no. 5, pp. 304–309, with n-butyl cyanoacrylate and surgical resection Oct. 2019, doi: 10.7181/acfs.2019.00416. of venous malformations,” Pediatr. Blood Cancer, 8. Nakamura M. et al. “Percutaneous vol. 67, no. 3, p. e28029, Mar. 2020, doi: sclerotherapy for venous malformations in the 10.1002/pbc.28029. extremities: clinical outcomes and predictors of5. Steiner F., FitzJohn T., and Tan S. T. “Surgical patient satisfaction,” SpringerPlus, vol. 3, p. 520, treatment for venous malformation,” J. Plast. 2014, doi: 10.1186/2193-1801-3-520. Reconstr. Aesthetic Surg. JPRAS, vol. 66, no. 12, 9. Chewning R. H. et al. “Combined glue pp. 1741–1749, Dec. 2013, doi: 10.1016/ embolization and excision for the treatment of j.bjps.2013.07.033. venous malformations,” CVIR Endovasc., vol. 1, p.6. Bowman J., Johnson J., McKusick M., 22, Oct. 2018, doi: 10.1186/s42155-018-0028-y. Gloviczki P., and Driscoll D. “Outcomes of 10. James C. A. et al. “Preoperative sclerotherapy of sclerotherapy and embolization for arteriovenous facial venous malformations: impact on surgical and venous malformations,” Semin. Vasc. Surg., parameters and long-term follow-up,” J. Vasc. vol. 26, no. 1, pp. 48–54, Mar. 2013, doi: Interv. Radiol. JVIR, vol. 22, no. 7, pp. 953–960, 10.1053/ j.semvascsurg.2013.04.001. Jul. 2011, doi: 10.1016/j.jvir.2011.03.004. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN GIÁP THỂ NHÚ TẠI BỆNH VIỆN UNG BƯỚU NGHỆ AN Ngô Vi Tiến1, Nguyễn Quang Trung1, Phạm Hữu Lư2TÓM TẮT papilary thyroid cancer were operated at Nghe An Oncology Hospital from 06/2021 to 06/2022. Results: 7 Mục tiêu: Đánh giá kết quả phẫu thuật ung thư mean age: 42,5 ± 11,7. The most common age was ≤biểu mô tuyến giáp thể nhú được điều trị tại bệnh viện 55 years old (84,78%), female/male ratio is 6,5/1.Ung Bướu Nghệ An. Phương pháp: Nghiên cứu mô Common symptoms are detected thyroid tumor throughtả trên 289 bệnh nhân ung thư tuyến giáp thể nhú health check (89,3%). The mean of thyroid tumor sizeđược phẫu thuật tại bệnh viện Ung bướu Nghệ An từ is 1,25 ± 0,86cm. Total thyroidectomy accounted fortháng 6/2021 đến 6/2022. Kết quả: tuổi trung bình 61,2%. In terms of stage, the disease is mainly seen in42,5 ± 11,7 tuổi, lứa tuổi thường gặp là ≤ 55 tuổi stage I, accounting for 67,7%. Common early(84,78%). Tỷ lệ nữ/nam là 6,5/1, đa số bệnh nhân đi postoperative complications were hoarseness (5,2%),khám vì phát hiện u qua khám sức khỏe (89,3%). Kích numbness of hands and feet (5,5%), chyle leak 2,3%.thước u trung bình là 1,25 ± 0,86cm. Phẫu thuật cắt Conclusion: Surgery therapy is an effective treatmenttoàn bộ tuyến giáp chiếm 61,2%. Xếp loại giai đoạn for papillary thyroid cancer.bệnh chủ yếu gặp ở giai đoạn I chiếm 67,7%. Biến Keywords: papillary thyroid cancer, totalchứng sớm thường gặp là khàn tiếng 5,2%, tê bì tay thyroidectomy, thyroid lobectomychân 5,5%, rò bạch huyết 2,3%. Kết luận: Phẫuthuật là phương pháp điều trị hiệu quả đối với ung thư I. ĐẶT VẤN ĐỀtuyến giáp thể nhú. Từ khoá: Ung thư biểu mô tuyến giáp thể nhú, Ung thư tuyến giáp (UTTG) chỉ chiếm 3,6%cắt toàn bộ tuyến giáp, cắt thuỳ tuyến giáp trong tất cả các loại un ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả điều trị phẫu thuật ung thư biểu mô tuyến giáp thể nhú tại Bệnh viện Ung bướu Nghệ An TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 531 - th¸ng 10 - sè 1 - 2023 cases,” Arch. Plast. Surg., vol. 46, no. 1, pp. 23– 7. Ryu J. Y. et al, “Surgical approach for venous 33, Jan. 2019, doi: 10.5999/aps.2018.00458. malformation in the head and neck,” Arch.4. Polites S. F. et al., “Single-stage embolization Craniofacial Surg., vol. 20, no. 5, pp. 304–309, with n-butyl cyanoacrylate and surgical resection Oct. 2019, doi: 10.7181/acfs.2019.00416. of venous malformations,” Pediatr. Blood Cancer, 8. Nakamura M. et al. “Percutaneous vol. 67, no. 3, p. e28029, Mar. 2020, doi: sclerotherapy for venous malformations in the 10.1002/pbc.28029. extremities: clinical outcomes and predictors of5. Steiner F., FitzJohn T., and Tan S. T. “Surgical patient satisfaction,” SpringerPlus, vol. 3, p. 520, treatment for venous malformation,” J. Plast. 2014, doi: 10.1186/2193-1801-3-520. Reconstr. Aesthetic Surg. JPRAS, vol. 66, no. 12, 9. Chewning R. H. et al. “Combined glue pp. 1741–1749, Dec. 2013, doi: 10.1016/ embolization and excision for the treatment of j.bjps.2013.07.033. venous malformations,” CVIR Endovasc., vol. 1, p.6. Bowman J., Johnson J., McKusick M., 22, Oct. 2018, doi: 10.1186/s42155-018-0028-y. Gloviczki P., and Driscoll D. “Outcomes of 10. James C. A. et al. “Preoperative sclerotherapy of sclerotherapy and embolization for arteriovenous facial venous malformations: impact on surgical and venous malformations,” Semin. Vasc. Surg., parameters and long-term follow-up,” J. Vasc. vol. 26, no. 1, pp. 48–54, Mar. 2013, doi: Interv. Radiol. JVIR, vol. 22, no. 7, pp. 953–960, 10.1053/ j.semvascsurg.2013.04.001. Jul. 2011, doi: 10.1016/j.jvir.2011.03.004. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN GIÁP THỂ NHÚ TẠI BỆNH VIỆN UNG BƯỚU NGHỆ AN Ngô Vi Tiến1, Nguyễn Quang Trung1, Phạm Hữu Lư2TÓM TẮT papilary thyroid cancer were operated at Nghe An Oncology Hospital from 06/2021 to 06/2022. Results: 7 Mục tiêu: Đánh giá kết quả phẫu thuật ung thư mean age: 42,5 ± 11,7. The most common age was ≤biểu mô tuyến giáp thể nhú được điều trị tại bệnh viện 55 years old (84,78%), female/male ratio is 6,5/1.Ung Bướu Nghệ An. Phương pháp: Nghiên cứu mô Common symptoms are detected thyroid tumor throughtả trên 289 bệnh nhân ung thư tuyến giáp thể nhú health check (89,3%). The mean of thyroid tumor sizeđược phẫu thuật tại bệnh viện Ung bướu Nghệ An từ is 1,25 ± 0,86cm. Total thyroidectomy accounted fortháng 6/2021 đến 6/2022. Kết quả: tuổi trung bình 61,2%. In terms of stage, the disease is mainly seen in42,5 ± 11,7 tuổi, lứa tuổi thường gặp là ≤ 55 tuổi stage I, accounting for 67,7%. Common early(84,78%). Tỷ lệ nữ/nam là 6,5/1, đa số bệnh nhân đi postoperative complications were hoarseness (5,2%),khám vì phát hiện u qua khám sức khỏe (89,3%). Kích numbness of hands and feet (5,5%), chyle leak 2,3%.thước u trung bình là 1,25 ± 0,86cm. Phẫu thuật cắt Conclusion: Surgery therapy is an effective treatmenttoàn bộ tuyến giáp chiếm 61,2%. Xếp loại giai đoạn for papillary thyroid cancer.bệnh chủ yếu gặp ở giai đoạn I chiếm 67,7%. Biến Keywords: papillary thyroid cancer, totalchứng sớm thường gặp là khàn tiếng 5,2%, tê bì tay thyroidectomy, thyroid lobectomychân 5,5%, rò bạch huyết 2,3%. Kết luận: Phẫuthuật là phương pháp điều trị hiệu quả đối với ung thư I. ĐẶT VẤN ĐỀtuyến giáp thể nhú. Từ khoá: Ung thư biểu mô tuyến giáp thể nhú, Ung thư tuyến giáp (UTTG) chỉ chiếm 3,6%cắt toàn bộ tuyến giáp, cắt thuỳ tuyến giáp trong tất cả các loại un ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Ung thư biểu mô tuyến giáp thể nhú Cắt toàn bộ tuyến giáp Cắt thuỳ tuyến giáp Điều trị ung thư tuyến giáp thể nhúGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 314 0 0 -
5 trang 306 0 0
-
8 trang 260 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 252 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 237 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 223 0 0 -
13 trang 202 0 0
-
5 trang 201 0 0
-
8 trang 201 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 196 0 0 -
9 trang 196 0 0
-
12 trang 195 0 0
-
6 trang 188 0 0
-
Thực trạng rối loạn giấc ngủ ở lái xe khách đường dài và tai nạn giao thông ở Việt Nam
7 trang 186 0 0 -
6 trang 186 0 0
-
7 trang 182 0 0
-
5 trang 181 0 0
-
5 trang 181 0 0
-
6 trang 181 0 0
-
8 trang 179 0 0