Danh mục

Kết quả điều trị polyp đại trực tràng kích thước lớn bằng phương pháp cắt hớt niêm mạc qua nội soi tại bệnh viện 19-8, Bộ Công an

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 174.44 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết trình bày đánh giá kết quả và yếu tố liên quan đến kết quả cắt polyp đại trực tràng (ĐTT) kích thước lớn bằng phương pháp EMR. Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu tiến cứu 54 polyp ĐTT kích thước lớn của 45 bệnh nhân (BN) điều trị tại Bệnh viện 19-8, Bộ Công an. Phân loại nội soi theo Paris và JNET, phân loại mô bệnh học theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả điều trị polyp đại trực tràng kích thước lớn bằng phương pháp cắt hớt niêm mạc qua nội soi tại bệnh viện 19-8, Bộ Công an TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 KӂT QUҦ ĈIӄU TRӎ POLYP ĈҤI TRӴC TRÀNG KÍCH THѬӞC LӞN BҴNG PHѬѪNG PHÁP CҲT HӞT NIÊM MҤC QUA NӜI SOI TҤI BӊNH VIӊN 19-8, BӜ CÔNG AN Nguy͍n Vi͏t DNJng1*, Cao H͛ng Phúc², D˱˯ng H͛ng Thái³ Tóm tҳt Mͭc tiêu: Ĉánh giá kӃt quҧ và yӃu tӕ liên quan ÿӃn kӃt quҧ cҳt polyp ÿҥi trӵctràng (ĈTT) kích thѭӟc lӟn bҵng phѭѫng pháp EMR. Ph˱˯ng pháp nghiên cͱu:Nghiên cӭu tiӃn cӭu 54 polyp ĈTT kích thѭӟc lӟn cӫa 45 bӋnh nhân (BN) ÿiӅutrӏ tҥi BӋnh viӋn 19-8, Bӝ Công an. Phân loҥi nӝi soi theo Paris và JNET, phânloҥi mô bӋnh hӑc theo Tә chӭc Y tӃ ThӃ giӟi (WHO). Ĉánh giá kӃt quҧ, tính antoàn cӫa kӻ thuұt EMR tҥi thӡi ÿiӇm nҵm viӋn và sau 3 tháng. K͇t qu̫: Tӹ lӋchҧy máu là 13%, không có trѭӡng hӧp nào thӫng ĈTT hoһc hӝi chӭng sau cҳt.KӃt quҧ ÿiӅu trӏ tӕt ÿҥt 68,5%, gһp nhiӅu hѫn vӟi các polyp ÿҥi tràng Sigma, kíchthѭӟc tӯ 20 - < 30mm, hình thái 0-Isp, JNET 2A và loҥn sҧn ÿӝ thҩp. K͇t lu̵n:EMR là phѭѫng pháp an toàn, có hiӋu quҧ trong ÿiӅu trӏ polyp ĈTT kích thѭӟc lӟntҥi BӋnh viӋn 19-8, Bӝ Công an. Vӏ trí, kích thѭӟc, hình ҧnh ÿҥi thӇ, mô bӋnh hӑcpolyp ҧnh hѭӣng kӃt quҧ cҳt polyp ĈTT kích thѭӟc lӟn bҵng phѭѫng pháp EMR. Tӯ khóa: Polyp ÿҥi trӵc tràng; EMR; BӋnh viӋn 19-8, Bӝ Công an. TREATMENT RESULTS OF LARGE COLORECTAL POLYP USING ENDOSCOPIC MUCOSA RESECTION METHOD AT 19-8 HOSPITAL, MINISTRY OF PUBLIC SECURITY Abstract Objectives: To evaluate results and related factors of large colorectalpolypectomy using EMR method. Methods: A prospective study of 54 largecolorectal polyps of 45 patients at 19-8 Hospital, Ministry of Public Security.1 Khoa Nӝi tiêu hóa, BӋnh viӋn 19-8, Bӝ Công an²Khoa Y hӑc quân binh chӫng, Hӑc viӋn Quân y³Bӝ môn Nӝi, Trѭӡng Ĉҥi hӑc Y Dѭӧc Thái Nguyên* Tác giҧ liên hӋ: NguyӉn ViӋt DNJng (dungnguyenviet198@gmail.com) Ngày nhұn bài: 15/10/2023 Ngày ÿѭӧc chҩp nhұn ÿăng: 28/11/2023http://doi.org/10.56535/jmpm.v49i1.550 119TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024Macroscopic images of polyps were evaluated according to the Paris and JNETclassification, and histopathology was evaluated according to the WHOclassification. Evaluate results during hospital stay and after three months.Results: The bleeding rate was 13%, with no case of colon perforation or postpolypectomy syndrome. Good results are 68.5%, more common with sigmoidcolon polyps, size from 20 - < 30mm, morphology 0-Isp, JNET 2A, and low-grade dysplasia. Conclusion: EMR is a safe, effective method in treating largecolorectal polyps at 19-8 Hospital, Ministry of Public Security. Location, size,and morphology of polyp affect the results of polyp removal using the EMR. Keywords: Colorectal polyps; EMR; 19-8 Hospital, Ministry of Public Security. ĈҺT VҨN Ĉӄ can thiӋp kéo dài, tӹ lӋ tai biӃn, biӃn chӭng cao. Cҳt polyp qua nӝi soi bҵng Hҫu hӃt ung thѭ ĈTT tiӃn triӇn tӯ phѭѫng pháp EMR có ѭu ÿiӇm cҳt trӑnpolyp, nhҩt là polyp kích thѭӟc lӟn. ÿѭӧc tәn thѭѫng, giҧm nguy cѫ thӫngCҳt polyp qua nӝi soi là biӋn pháp ÿҥi tràng, thӡi gian can thiӋp ngҳn, tӹphòng ngӯa ung thѭ ĈTT có hiӋu quҧ, lӋ tai biӃn thҩp, chi phí hӧp lý, dӉ áplàm giҧm 90% tӹ lӋ bӋnh mӟi mҳc [1, dөng và thӵc hành trong các cѫ sӣ y tӃ,2]. NhiӅu phѭѫng pháp ÿӇ loҥi bӓ ÿѭӧc khuyӃn cáo áp dөng cho cҳtpolyp ĈTT nhѭ phүu thuұt, cҳt polyp polyp kích thѭӟc lӟn [3, 4]. HiӋn tҥi,qua nӝi soi bҵng kìm hay thòng lӑng các nghiên cӭu ÿánh giá hiӋu quҧ cҳtÿiӋn. Sӵ ra ÿӡi và phát triӇn cӫa các kӻ polyp kích thѭӟc lӟn > 20mm bҵngthuұt can thiӋp trong ÿiӅu trӏ polyp phѭѫng pháp EMR tҥi ViӋt Nam chѭaĈTT ÿã và ÿang ÿem lҥi nhӳng kӃt quҧ ÿѭӧc công bӕ nhiӅu, vì vұy, chúng tôitích cӵc nhѭ kӻ thuұt cҳt hӟt niêm mҥc tiӃn hành nghiên cӭu này nhҵm: Ĉánh(EMR), cҳt tách niêm mҥc qua nӝi soi giá k͇t qu̫ và y͇u t͙ ̫nh h˱ͧng k͇t(ESD) là các kӻ thuұt can thiӋp tӕi thiӇu qu̫ c̷t polyp ĈTT kích th˱ͣc lͣn b̹ngÿiӅu trӏ các ung thѭ giai ÿoҥn sӟm và ph˱˯n ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: