Danh mục

Kết quả điều trị tàn nhang bằng laser pico giây Nd: YAG bước sóng 532nm

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 731.97 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Laser pico giây Nd: YAG-KTP với bước sóng 532 nm có hiệu quả trong điều trị tàn nhang và hạn chế tác dụng phụ nhưng chưa có nhiều nghiên cứu về kỹ thuật này tại Việt Nam. Vì vậy, nghiên cứu được tiến hành với mục tiêu là đánh giá kết quả điều trị tàn nhang bằng laser pico giây Nd: YAG bước sóng 532 nm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả điều trị tàn nhang bằng laser pico giây Nd: YAG bước sóng 532nm TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 524 - th¸ng 3 - sè 1A - 2023 KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ TÀN NHANG BẰNG LASER PICO GIÂY ND: YAG BƯỚC SÓNG 532NM Nguyễn Thị Thu Hương1, Nguyễn Minh Quang1, Nguyễn Thế Vỹ1, Lê Đức Minh1, Lâm Văn Cấp1, Đặng Văn Em2TÓM TẮT evaluated before and after treatment by using Von- Luschan, lesion area, Brown sport indexes. Von- 38 Laser pico giây Nd: YAG-KTP với bước sóng 532 Luschan index was significantly reduced with p vietnam medical journal n01A - MARCH - 2023 1. Khảo sát một số yếu tố liên quan và đặc  Cài đặt các thông số kỹ thuật trên máy laserđiểm lâm sàng của tàn nhang tại Bệnh viện Da  Chiếu thử laser trên 1 vùng nhỏ và quanliễu Hà Nội từ tháng 7/2021 đến 7/2022. sát điểm cuối lâm sàng đạt được sau 1-3 phút 2. Đánh giá kết quả điều trị tàn nhang bằng nếu tổn thương rộp trắng thì tiếp tục điều trị cholaser pico giây Nd: YAG bước sóng 532 nm. những vùng da còn lại. - Phác đồ điều trị:II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU + Liệu trình điều trị từ 1-3 lần 2.1. Đối tượng nghiên cứu. 32 bệnh nhân + Khoảng cách giữa 2 lần điều trị 4 tuầnđược chẩn đoán là tàn nhang đến khám tại bệnh - Chăm sóc sau điều trị:viện Da liễu Hà Nội từ tháng 7 năm 2021 đến + Điện di lạnh ngay sau điều trị trongtháng 7 năm 2022 với tiêu chuẩn chẩn đoán là khoảng 20-30 phúttổn thương da là các đốm hoặc chấm màu nâu + Bôi kem dưỡng ẩm 7-8 ngày (ngày 1 lần)nhạt, nâu đậm hoặc màu cà phê sữa, kích thước + Bôi kem chống nắng SPF50, bắt đầu bôithường < 0,5 cm, nằm rải rác, ở vùng mặt, trán khi da bong vảy và bôi suốt trong và sau khi điềuvà vùng cằm. Tổn thương có xu hướng tăng đậm trị. Hạn chế tiếp xúc với ánh nắng.màu lên về mùa nắng. Tiêu chuẩn loại trừ là: + Không trang điểm và giữ khô vết đốt từ 7-bệnh nhân 90% diện tích tổn thương. 2.2. Phương pháp nghiên cứu: Tốt: giảm 70-89% diện tích tổn thương. 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu: Tiến cứu, can Trung bình: giảm 50-69% tích tổn thương.thiệp tự so sánh trước sau. Kém: giảm < 50 % diện tích tổn thương. 2.2.2. Phương tiện nghiên cứu - Đánh giá hiệu quả điều trị dựa vào máy - Máy laser pico giây Nd:YAG: với tên thương phân tích da VISIA: Dựa vào kết quả chỉ số phânmại là Pico Discovery hãng QuanTa Italia có tích da Brown spots (nhận dạng sự tập trung vàbước sóng 532nm, tốc độ phát tia 1-10/giây, kích phân bố sắc tố melanin tại tổn thương) trước vàthước chùm tia: 3mm-4,5mm, độ rộng xung: 370 sau điều trị thông qua máy phân tích da VISIA.pico giây với bước sóng 532 nm - 0 – 24%: Rất kém - Máy phân tích da kỹ thuật số VISIA 7 của - 25 – 49%: Kémhãng Canfield (Mỹ) - 50%: Bình thường - Sử dụng bảng thang màu của Von Luschan - 51 – 74%: Tốtvà cách phân chia mức độ tăng sắc tố của - ≥ 75%: Rất tốtRolfpeter-Zaumseil, Klaun-Graupe để khám, phân + Đánh giá một số tác dụng phụ khôngloại và đánh giá hiệu quả điều trị TN. mong muốn như: đỏ da, tăng sắc tố, giảm sắc 2.2.3. Quy trình điều trị tố, nhiễm trùng, tạo sẹo. - Chuẩn bị bệnh nhân: + Khám đánh giá, chụp ảnh mức độ bệnh III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨUtrước điều trị và tư vấn bệnh nhân Bảng 3.1. Đặc điểm đối tượng nghiên cứu + Bôi thuốc tê tại chỗ từ 30-60 phút bằng Đặc điểm n %kem EMLA 5% (AstraZeneca: lidocain 25mg, Giới tính:pilocain 25mg) - Nam 1 3,1 + Điện di lạnh bề mặt da sau khi điều trị laser. - Nữ 31 96,9 - Tiến hành điều trị: Tuổi: TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 524 - th¸ng 3 - sè 1A - 2023 50-59 2 6,3 Nhiễm trùng 0 0,0 Tuổi trung bình 36,2±7,1 Tăng sắc tố 2 6,3 Tuýp da ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: