Kết quả điều trị vi phẫu thuật 144 trường hợp u bao sợi dây thần kinh VIII
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 843.71 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
U bao sợi dây thần kinh số VIII chiếm 90% các loại u ở góc cầu tiểu não. Vi phẫu thuật nhằm loại bỏ khối u và bảo vệ chức năng dây thần kinh sọ vẫn là phương pháp điều trị chính. Do vậy, đề tài nghiên cứu với mục tiêu phân tích thống kê để đánh giá kết quả 144 trường hợp u dây VIII đã được mổ vi phẫu thuật tại khoa Ngoại thần kinh bệnh viện Chợ Rẫy từ 6/2011 đến 6/2014.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả điều trị vi phẫu thuật 144 trường hợp u bao sợi dây thần kinh VIIINghiêncứuYhọcYHọcTP.HồChíMinh*Tập18*PhụbảncủaSố6*2014KẾTQUẢĐIỀUTRỊVIPHẪUTHUẬT144TRƯỜNGHỢPUBAOSỢIDÂYTHẦNKINHVIIINguyễnKimChung*,NguyễnPhong*,VõThanhTùng*,TrầnThiệnKhiêm*,ĐặngHoàiLân**TÓMTẮTMụctiêu:UbaosợidâythầnkinhsốVIIIchiếm90%cácloạiuởgóccầutiểunão.Viphẫuthuậtnhằmloạibỏkhốiuvàbảovệchứcnăngdâythầnkinhsọvẫnlàphươngphápđiềutrịchính.Dovậy,chúngtôiphântíchthốngkêđểđánhgiákếtquả144trườnghợpudâyVIIIđãđượcmổviphẫuthuậttạikhoaNgoạithầnkinhbệnhviệnChợRẫytừ6/2011đến6/2014.Phương pháp:Chúngtôinghiêncứuhồicứu144trườnghợpubaosợithầnkinhVIIIđượcmổviphẫuthuậttạiKhoangoạithầnkinhbệnhviệnChợrẫytừtháng6/2011‐6/2014.Cácbệnhnhânđượcđánhgiálâmsàngtrướcvàsaumổtạithờiđiểmxuấtviện(từ3‐41ngày‐trungbình9,9ngày).TấtcảcácbệnhnhânđềucógiảiphẫubệnhlýlàSchwnommavàđượcchụpCT‐scannerhoặcMRIsauphẫuthuậtđểđánggiákếtquảphẫuthuật.SốliệuthốngkêđượcxửlýbằngphầnmềmEpiInfo.Kếtquả:Dữliệutheodõilâmsàngvàcậnlâmsàng144bệnhnhântrướcvàsaumổ,100%sốbệnhnhânđượcphẫuthuậtbằngđườngmổdướichẩm,sauxoangsigmoid(retrosigmoid).Tuổitừ17‐72(trungbình44).Tỷlệnam/nữlà48/96(33,3%và66,7%).12calấyhếtu(8,3%),125calấygầnhếtu(86,8%),lấybánphầnu12ca(8,3%).Biếnchứngchínhcủaphẫuthuậtlàliệtdâythầnkinhmặt(VII)ngoạibiên(theophânđộHouse‐Brackmann),13ca(9%)khôngliệthoặcphụchồingaytrongthờigianhậuphẫu,độ2(19ca,13,2%),18bệnhnhân(BN)liệtđộ3(12,5%),45bệnhnhânliệtđộ4(31,3%),37BNliệtđộ5(25,7%),12BNliệtđộ6(30,2%).Tỷlệtửvonglà6/144(4,2%),Viêmmàngnão5/144bệnhnhân(3,5%).Kết luận: Quakếtquảnày,chúngtôithấybệnhnhânudâyVIIIđếnvớichúngtôithườngởgiaiđoạnmuộn,ucókichthướclớn,cáctriệuchứnglâmsàngnặng,dovậytỷlệbiếnchứngsauphẫuthuậtnhưliệtdâythầnkinhmặt(VII)còncao.Việclấygầnhếtusauđóchoxạphẫulànhữngphươngphápđượcnhiềuphẫuthuậtviênápdụng.Chữviếttắt:UBSTK(Ubaosợithầnkinh),OTT:ốngtaitrongTừkhóa:UdâythầnkinhVIII,mổviphẫu.ABSTRACTRESULTOFMICROSURGERYTREATMENTOF144VESTIBULARSCHWANNOMASNguyenKimChung,NguyenPhong,VoThanhTung,TranThienKhiem,DangHoaiLan*YHocTP.HoChiMinh*Vol.18‐SupplementofNo6‐2014:360–365Objective:Vestibularschwannomarepresents90%ofcerebellopontineangletumors.Microsurgicaltumorremovalandnervefunctionalpreservationisthemaintreamentmethod.Weanalyzetheresultsstatisticallyaseriesof144casesofVScarryingoutthemicrosurgeryinNeurosurgeryDepartment,ChoRayhospital.Methods: We analyze the results statistically 144 vestibular schwannoma which are carried outmicrosurgeryinNeurosurgeryDepartment–ChoRayHospitalformJun2011toJune2014.Patientsreceivedclinicalevaluationbeforeandaftersurgeryatthetimeofdischarge(3‐41daysfrom9.9‐dayaverage).AllpatientshadsurgicalpathologyisVSandtakenCT‐ScannerorMRIforpostoperativesurgicaloutcomesanalysis.Thisisaretrospectivestudy,datawereprocessedbystatisticalsoftwareEpiInfo.*KhoaNgoạiThầnKinh,BệnhviệnChợRẫy,Tácgiảliênlạc:Ts.Bs.NguyễnKimChung360**KhoaNgoạiThầnKinh,BệnhViệnQuânY108ĐT: 0909040607,Email:drnkchung@yahoo.comChuyênĐềPhẫuThuậtThầnKinhYHọcTP.HồChíMinh*Tập18*PhụbảncủaSố6*2014NghiêncứuYhọcResults:Regardingtoclinicalandsub‐clinicalfollow‐updataof144patientsbeforeandaftersurgery,100%ofpatientswithsurgicalincisioninthesuboccipital,retrosigmoidapproach.Ageis17‐72(mean44).Ratiomale/female was 48/96 (33.3% and 67.7%). 12 cases with complete removal (8.3%), 125 cases subtotal removal(86.8%),12casesofpartialremoval(4.9%).Majorcomplicationsofsurgeryisperipheralfacialnerveparalysis(VII)(asassignedbytheHouse‐BrachmannGrade),13cases(9.2%)werenotparalysisorimmediaterestorationinthepostoperativeperiod,19patientswithGrade2paralysis(13.4%),17patientswithGrade3(12.0%),45patientswithGrade4(31.0%),37patientswithGrade5,(26.1%),12patientswithGrade6facialnerveparalysis(8.5%).Themortalityratewas6/144(4.2%),meningitus5/144patients(3.5%).Conclusion:Throughtheseresults,wecanseethatpatientswithVSoftencametousinlatestage,bothwithclinicalandsub‐clinicalsymptoms,sotherateofcomplicationsuchasfacialnerve(VII)paralysisishigher.Thesubtotalremovaloftumorthenradiosurgeryisthemethodthatmostofsurgeonsapplyandshouldbereviewed,monitoredandevaluatedfurther.Keywo ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả điều trị vi phẫu thuật 144 trường hợp u bao sợi dây thần kinh VIIINghiêncứuYhọcYHọcTP.HồChíMinh*Tập18*PhụbảncủaSố6*2014KẾTQUẢĐIỀUTRỊVIPHẪUTHUẬT144TRƯỜNGHỢPUBAOSỢIDÂYTHẦNKINHVIIINguyễnKimChung*,NguyễnPhong*,VõThanhTùng*,TrầnThiệnKhiêm*,ĐặngHoàiLân**TÓMTẮTMụctiêu:UbaosợidâythầnkinhsốVIIIchiếm90%cácloạiuởgóccầutiểunão.Viphẫuthuậtnhằmloạibỏkhốiuvàbảovệchứcnăngdâythầnkinhsọvẫnlàphươngphápđiềutrịchính.Dovậy,chúngtôiphântíchthốngkêđểđánhgiákếtquả144trườnghợpudâyVIIIđãđượcmổviphẫuthuậttạikhoaNgoạithầnkinhbệnhviệnChợRẫytừ6/2011đến6/2014.Phương pháp:Chúngtôinghiêncứuhồicứu144trườnghợpubaosợithầnkinhVIIIđượcmổviphẫuthuậttạiKhoangoạithầnkinhbệnhviệnChợrẫytừtháng6/2011‐6/2014.Cácbệnhnhânđượcđánhgiálâmsàngtrướcvàsaumổtạithờiđiểmxuấtviện(từ3‐41ngày‐trungbình9,9ngày).TấtcảcácbệnhnhânđềucógiảiphẫubệnhlýlàSchwnommavàđượcchụpCT‐scannerhoặcMRIsauphẫuthuậtđểđánggiákếtquảphẫuthuật.SốliệuthốngkêđượcxửlýbằngphầnmềmEpiInfo.Kếtquả:Dữliệutheodõilâmsàngvàcậnlâmsàng144bệnhnhântrướcvàsaumổ,100%sốbệnhnhânđượcphẫuthuậtbằngđườngmổdướichẩm,sauxoangsigmoid(retrosigmoid).Tuổitừ17‐72(trungbình44).Tỷlệnam/nữlà48/96(33,3%và66,7%).12calấyhếtu(8,3%),125calấygầnhếtu(86,8%),lấybánphầnu12ca(8,3%).Biếnchứngchínhcủaphẫuthuậtlàliệtdâythầnkinhmặt(VII)ngoạibiên(theophânđộHouse‐Brackmann),13ca(9%)khôngliệthoặcphụchồingaytrongthờigianhậuphẫu,độ2(19ca,13,2%),18bệnhnhân(BN)liệtđộ3(12,5%),45bệnhnhânliệtđộ4(31,3%),37BNliệtđộ5(25,7%),12BNliệtđộ6(30,2%).Tỷlệtửvonglà6/144(4,2%),Viêmmàngnão5/144bệnhnhân(3,5%).Kết luận: Quakếtquảnày,chúngtôithấybệnhnhânudâyVIIIđếnvớichúngtôithườngởgiaiđoạnmuộn,ucókichthướclớn,cáctriệuchứnglâmsàngnặng,dovậytỷlệbiếnchứngsauphẫuthuậtnhưliệtdâythầnkinhmặt(VII)còncao.Việclấygầnhếtusauđóchoxạphẫulànhữngphươngphápđượcnhiềuphẫuthuậtviênápdụng.Chữviếttắt:UBSTK(Ubaosợithầnkinh),OTT:ốngtaitrongTừkhóa:UdâythầnkinhVIII,mổviphẫu.ABSTRACTRESULTOFMICROSURGERYTREATMENTOF144VESTIBULARSCHWANNOMASNguyenKimChung,NguyenPhong,VoThanhTung,TranThienKhiem,DangHoaiLan*YHocTP.HoChiMinh*Vol.18‐SupplementofNo6‐2014:360–365Objective:Vestibularschwannomarepresents90%ofcerebellopontineangletumors.Microsurgicaltumorremovalandnervefunctionalpreservationisthemaintreamentmethod.Weanalyzetheresultsstatisticallyaseriesof144casesofVScarryingoutthemicrosurgeryinNeurosurgeryDepartment,ChoRayhospital.Methods: We analyze the results statistically 144 vestibular schwannoma which are carried outmicrosurgeryinNeurosurgeryDepartment–ChoRayHospitalformJun2011toJune2014.Patientsreceivedclinicalevaluationbeforeandaftersurgeryatthetimeofdischarge(3‐41daysfrom9.9‐dayaverage).AllpatientshadsurgicalpathologyisVSandtakenCT‐ScannerorMRIforpostoperativesurgicaloutcomesanalysis.Thisisaretrospectivestudy,datawereprocessedbystatisticalsoftwareEpiInfo.*KhoaNgoạiThầnKinh,BệnhviệnChợRẫy,Tácgiảliênlạc:Ts.Bs.NguyễnKimChung360**KhoaNgoạiThầnKinh,BệnhViệnQuânY108ĐT: 0909040607,Email:drnkchung@yahoo.comChuyênĐềPhẫuThuậtThầnKinhYHọcTP.HồChíMinh*Tập18*PhụbảncủaSố6*2014NghiêncứuYhọcResults:Regardingtoclinicalandsub‐clinicalfollow‐updataof144patientsbeforeandaftersurgery,100%ofpatientswithsurgicalincisioninthesuboccipital,retrosigmoidapproach.Ageis17‐72(mean44).Ratiomale/female was 48/96 (33.3% and 67.7%). 12 cases with complete removal (8.3%), 125 cases subtotal removal(86.8%),12casesofpartialremoval(4.9%).Majorcomplicationsofsurgeryisperipheralfacialnerveparalysis(VII)(asassignedbytheHouse‐BrachmannGrade),13cases(9.2%)werenotparalysisorimmediaterestorationinthepostoperativeperiod,19patientswithGrade2paralysis(13.4%),17patientswithGrade3(12.0%),45patientswithGrade4(31.0%),37patientswithGrade5,(26.1%),12patientswithGrade6facialnerveparalysis(8.5%).Themortalityratewas6/144(4.2%),meningitus5/144patients(3.5%).Conclusion:Throughtheseresults,wecanseethatpatientswithVSoftencametousinlatestage,bothwithclinicalandsub‐clinicalsymptoms,sotherateofcomplicationsuchasfacialnerve(VII)paralysisishigher.Thesubtotalremovaloftumorthenradiosurgeryisthemethodthatmostofsurgeonsapplyandshouldbereviewed,monitoredandevaluatedfurther.Keywo ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạp chí y học Nghiên cứu y học Vi phẫu thuật U bao sợi Dây thần kinh 8 Góc cầu tiểu nãoGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 302 0 0 -
5 trang 294 0 0
-
8 trang 249 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 241 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 225 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 209 0 0 -
8 trang 192 0 0
-
5 trang 191 0 0
-
13 trang 189 0 0
-
9 trang 183 0 0