Kết quả gây tắc động mạch phế quản điều trị ho ra máu tại Trung tâm Hô hấp, Bệnh viện Quân y 103 trong 5 năm
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 783.86 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày đánh giá kết quả gây tắc động mạch phế quản điều trị ho ra máu tại Trung tâm Hô hấp, Bệnh viện Quân y 103 trong 5 năm (từ 01/2016 đến 01/2021). Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: nghiên cứu mô tả tiến cứu, theo dõi dọc trên 102 bệnh nhân ho ra máu được gây tắc động mạch phế quản tại Trung tâm hô hấp, Bệnh viện Quân y từ 01/2016 đến 01/2021.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả gây tắc động mạch phế quản điều trị ho ra máu tại Trung tâm Hô hấp, Bệnh viện Quân y 103 trong 5 năm TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 525 - THÁNG 4 - SỐ 1A - 2023 3. American Association for Respiratory Care. 7. Combes P, Fauvage B, Oleyer C. Nosocomial AARC Clinical Practice Guidelines. Endotracheal pneumonia in mechanically ventilated patients, a suctioning of mechanically ventilated patients with prospective randomised evaluation of the artificial airways 2010. Respir Care. Stericath closed suctioning system. Intensive Care 2010;55(6):758-764. Med. 2000;26(7):878-882. 4. David D, Samuel P, David T, Keshava SN, 8. Lorente L, Lecuona M, Jiménez A, Mora ML, Irodi A, Peter JV. An open-labelled randomized Sierra A. Tracheal suction by closed system controlled trial comparing costs and clinical without daily change versus open system. outcomes of open endotracheal suctioning with Intensive Care Med. 2006;32(4):538-544. closed endotracheal suctioning in mechanically 9. Siempos II, Vardakas KZ, Falagas ME. Closed ventilated medical intensive care patients. J Crit Tracheal Suction Systems for Prevention of Care. 2011;26(5):482-488. Ventilator-Associated Pneumonia. Centre for 5. Heyland DK, Cook DJ, Griffith L, Keenan SP, Reviews and Dissemination (UK); 2008. Accessed Brun-Buisson C. The attributable morbidity and October 5, 2022. https:// mortality of ventilator-associated pneumonia in www.ncbi.nlm.nih.gov/books/NBK75705/ the critically ill patient. Am J Respir Crit Care Med. 10. Elmansoury A, Said H. Closed suction system 1999;159(4):1249-1256. versus open suction. Egypt J Chest Dis Tuberc. 6. Fox MY. Toward a zero VAP rate: personal and 2016;66(3). Accessed October 5, 2022. team approaches in the ICU. Crit Care Nurs Q. https://cyberleninka.org/article/n/1472491 2006;29(2):108-114. KẾT QUẢ GÂY TẮC ĐỘNG MẠCH PHẾ QUẢN ĐIỀU TRỊ HO RA MÁU TẠI TRUNG TÂM HÔ HẤP, BỆNH VIỆN QUÂN Y 103 TRONG 5 NĂM Đào Ngọc Bằng1, Bạch Quốc Tuấn1, Tạ Bá Thắng1 TÓM TẮT 16 HEMOPTYSIS IN THE RESPIRATORY CENTER, Mục tiêu: Đánh giá kết quả gây tắc động mạch MILITARY HOSPITAL 103 IN FIVE YEARS phế quản điều trị ho ra máu tại Trung tâm Hô hấp, Objective: To evaluate the results of bronchial Bệnh viện Quân y 103 trong 5 năm (từ 01/2016 đến artery embolization in management of hemoptysis in 01/2021). Đối tượng và phương pháp nghiên the Respiratory center, Military Hospital 103 from cứu: nghiên cứu mô tả tiến cứu, theo dõi dọc trên January 2016 to January 2021. Patients and 102 bệnh nhân ho ra máu được gây tắc động mạch methods: A prospective, cross-sectional study was phế quản tại Trung tâm hô hấp, Bệnh viện Quân y từ carried on in 102 patients with hemoptysis who were 01/2016 đến 01/2021. Kết quả: bệnh nhân chủ yếu là undergone bronchial artery embolization in the nam giới (75,49%), tuổi trung bình 56,09 tuổi, nguyên Respiratory center, Military Hospital 103 from January nhân giãn phế quản chiếm chủ yếu (63,73%), ho ra 2016 to January 2021. Results: Subjects were mainly máu mức độ trung bình chiếm 51,96%. Số lượng động male (75.49%), average age 56.09. Hemoptysis was mạch phế quản bệnh lý trung bình là 1,62 động mạch mainly moderate (51.96%). The average number of với tăng sinh ngoại vi (86,27%), giãn cuống (79,41%), culprit bronchial arteries was 1.62, the most common và thân xoắn vặn (62,74%). Kết quả kỹ thuật gây tắc pathological arterial morphology: parenchymal động mạch phế quản: cầm máu hoàn toàn 88,23%, tỷ hypervascularity (86.27%), hypertrophy and dilatation lệ tái phát ho ra máu sớm (11,76%), tái phát muộn (79.41%), tortuos (62.74%). Results of bronchial (17,65%). 70,59% bệnh nhân không tái phát trong vòng artery embolization: Immediate complete success 1 năm. Tỷ lệ biến chứng gặp 65,68% và nhẹ. Kết luận: (88.23%), early recurrence rate (11.76%) and late Kỹ thuật gây tắc động mạch phế quản là kỹ thuật an recurrence (17.65%). 70.59% of patients did not toàn và hiệu quả cao trong điều trị ho ra máu. witness recurrence of hemoptysis within 1 year. Từ khóa: ho ra máu, động mạch phế quản bệnh ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả gây tắc động mạch phế quản điều trị ho ra máu tại Trung tâm Hô hấp, Bệnh viện Quân y 103 trong 5 năm TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 525 - THÁNG 4 - SỐ 1A - 2023 3. American Association for Respiratory Care. 7. Combes P, Fauvage B, Oleyer C. Nosocomial AARC Clinical Practice Guidelines. Endotracheal pneumonia in mechanically ventilated patients, a suctioning of mechanically ventilated patients with prospective randomised evaluation of the artificial airways 2010. Respir Care. Stericath closed suctioning system. Intensive Care 2010;55(6):758-764. Med. 2000;26(7):878-882. 4. David D, Samuel P, David T, Keshava SN, 8. Lorente L, Lecuona M, Jiménez A, Mora ML, Irodi A, Peter JV. An open-labelled randomized Sierra A. Tracheal suction by closed system controlled trial comparing costs and clinical without daily change versus open system. outcomes of open endotracheal suctioning with Intensive Care Med. 2006;32(4):538-544. closed endotracheal suctioning in mechanically 9. Siempos II, Vardakas KZ, Falagas ME. Closed ventilated medical intensive care patients. J Crit Tracheal Suction Systems for Prevention of Care. 2011;26(5):482-488. Ventilator-Associated Pneumonia. Centre for 5. Heyland DK, Cook DJ, Griffith L, Keenan SP, Reviews and Dissemination (UK); 2008. Accessed Brun-Buisson C. The attributable morbidity and October 5, 2022. https:// mortality of ventilator-associated pneumonia in www.ncbi.nlm.nih.gov/books/NBK75705/ the critically ill patient. Am J Respir Crit Care Med. 10. Elmansoury A, Said H. Closed suction system 1999;159(4):1249-1256. versus open suction. Egypt J Chest Dis Tuberc. 6. Fox MY. Toward a zero VAP rate: personal and 2016;66(3). Accessed October 5, 2022. team approaches in the ICU. Crit Care Nurs Q. https://cyberleninka.org/article/n/1472491 2006;29(2):108-114. KẾT QUẢ GÂY TẮC ĐỘNG MẠCH PHẾ QUẢN ĐIỀU TRỊ HO RA MÁU TẠI TRUNG TÂM HÔ HẤP, BỆNH VIỆN QUÂN Y 103 TRONG 5 NĂM Đào Ngọc Bằng1, Bạch Quốc Tuấn1, Tạ Bá Thắng1 TÓM TẮT 16 HEMOPTYSIS IN THE RESPIRATORY CENTER, Mục tiêu: Đánh giá kết quả gây tắc động mạch MILITARY HOSPITAL 103 IN FIVE YEARS phế quản điều trị ho ra máu tại Trung tâm Hô hấp, Objective: To evaluate the results of bronchial Bệnh viện Quân y 103 trong 5 năm (từ 01/2016 đến artery embolization in management of hemoptysis in 01/2021). Đối tượng và phương pháp nghiên the Respiratory center, Military Hospital 103 from cứu: nghiên cứu mô tả tiến cứu, theo dõi dọc trên January 2016 to January 2021. Patients and 102 bệnh nhân ho ra máu được gây tắc động mạch methods: A prospective, cross-sectional study was phế quản tại Trung tâm hô hấp, Bệnh viện Quân y từ carried on in 102 patients with hemoptysis who were 01/2016 đến 01/2021. Kết quả: bệnh nhân chủ yếu là undergone bronchial artery embolization in the nam giới (75,49%), tuổi trung bình 56,09 tuổi, nguyên Respiratory center, Military Hospital 103 from January nhân giãn phế quản chiếm chủ yếu (63,73%), ho ra 2016 to January 2021. Results: Subjects were mainly máu mức độ trung bình chiếm 51,96%. Số lượng động male (75.49%), average age 56.09. Hemoptysis was mạch phế quản bệnh lý trung bình là 1,62 động mạch mainly moderate (51.96%). The average number of với tăng sinh ngoại vi (86,27%), giãn cuống (79,41%), culprit bronchial arteries was 1.62, the most common và thân xoắn vặn (62,74%). Kết quả kỹ thuật gây tắc pathological arterial morphology: parenchymal động mạch phế quản: cầm máu hoàn toàn 88,23%, tỷ hypervascularity (86.27%), hypertrophy and dilatation lệ tái phát ho ra máu sớm (11,76%), tái phát muộn (79.41%), tortuos (62.74%). Results of bronchial (17,65%). 70,59% bệnh nhân không tái phát trong vòng artery embolization: Immediate complete success 1 năm. Tỷ lệ biến chứng gặp 65,68% và nhẹ. Kết luận: (88.23%), early recurrence rate (11.76%) and late Kỹ thuật gây tắc động mạch phế quản là kỹ thuật an recurrence (17.65%). 70.59% of patients did not toàn và hiệu quả cao trong điều trị ho ra máu. witness recurrence of hemoptysis within 1 year. Từ khóa: ho ra máu, động mạch phế quản bệnh ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Ho ra máu Động mạch phế quản bệnh lý Gây tắc động mạch phế quản Điều trị ho ra máuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 314 0 0 -
5 trang 306 0 0
-
8 trang 260 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 252 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 237 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 223 0 0 -
13 trang 202 0 0
-
8 trang 201 0 0
-
5 trang 201 0 0
-
9 trang 196 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 196 0 0 -
12 trang 195 0 0
-
6 trang 188 0 0
-
6 trang 186 0 0
-
Thực trạng rối loạn giấc ngủ ở lái xe khách đường dài và tai nạn giao thông ở Việt Nam
7 trang 186 0 0 -
7 trang 182 0 0
-
6 trang 181 0 0
-
5 trang 181 0 0
-
5 trang 181 0 0
-
8 trang 179 0 0