Danh mục

Kết quả nghiên cứu bước đầu về thanh phần sâu bệnh và cỏ dại trên ngô lai ở vùng Sơn La

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 275.64 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nghiên cứu về thành phần loài sâu hại, dịch bệnh và cỏ dại trên ngô đã đượctiến hành tại tỉnh Sơn La trong năm 2007.Ít nhất 18 loài côn trùng gây hại, 7 bệnh và 14 loài cỏ dại đã được ghi lại trên laitrồng ngô ở Mai Sơn, huyện Yên Châu (Sơn La). Khoảng 12 loài côn trùng và 7loài nấm đã được tìm thấy ngô bị hư hỏng trong lưu trữ.Loài gần như bản ghi của côn trùng gây hại, dịch bệnh và cỏ dại có mặt trong các cánh đồng ngô, nhưng họmật độ dân số thấp....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả nghiên cứu bước đầu về thanh phần sâu bệnh và cỏ dại trên ngô lai ở vùng Sơn LaK T QU NGHIÊN C U BƯ C Đ U V THÀNH PH N SÂU B NH VÀ C D I TRÊN NGÔ LAI VÙNG SƠN LA Lê Văn H i, Mai Xuân Tri u, Ph m Văn L m SUMMARYSome preliminary results of studies on the species composition of insect pests, diseases and weeds on hybrid corn at Son La ProvinceThe study on species composition of insect pests, diseases and weeds on corn has beenconducted at Son La Province in 2007.At least 18 species of insect pests, 7 diseases and 14 species of weeds were recorded on hybridcorn growing at Mai Son, Yen Chau districts (Son La province). About 12 species of insects and 7species of fungi were found to damaged corn in storage.Almost of recorded species of insect pests, diseases and weeds are present in corn fields, but theirpopulation densities are low. The very common species include Rhopalosiphum maidis (Fitch),Sitophilus zeamais Motsch., Sitophilus oryzae L., Ostrinia furnacalis (Guen.), diseases caused byFusarium moniliforme Sheld, Helminthosporium maydis Nisik., Helminthosporium turcicum Pas.,Puccinia sorghi Schw., Aspergillus flavus Link, and two exotic weeds (Bidens pilosa L., Mimosainvisa Mart. ex Colla).Keywords: Pests, diseases and weeds on hybrid corn. Văn Hành và CS, 1995; Nguy n Quí HùngI. TV N và CS, 1978; Nguy n c Khiêm, 1995; Cây ngô ư c ưa vào tr ng nư c ta Nguy n Công T và CS, 1978). K t qucách ây kho ng 300 năm (Ngô H u Tình nghiên c u ã t ư c xoay quanh các v nvà CS, 1997). Ngô là cây lương th c th như phát hi n thành ph n, nghiên c uhai sau cây lúa, ư c tr ng r ng rãi c i m sinh h c và tình hình phát sinhnhi u t nh, c bi t Cao B ng, ng c a m t s sâu b nh chính h i ngô và bi nNai, Hà Giang, Sơn La, Thanh Hoá... D ch pháp phòng ch ng chúng. T th p niênh i là m t y u t h n ch m t cách áng 1990 tr l i ây, nh t là t khi gi ng ngôk năng su t ngô nư c ta nói chung và lai ư c phát tri n m nh thì h u như khôngSơn La nói riêng. Sâu c thân ngô có th có m t nghiên c u nào chuyên v sâu b nhgây gi m 20 - 32% năng su t ngô so nơi và c d i h i ngô ư c ti n hành, k ckhông b sâu c thân phá ho i (Nguy n Sơn La. c bi t sâu b nh h i h t trư c vàQuí Hùng và CS, 1978; Nguy n c sau thu ho ch.Khiêm, 1995). S n xu t ngô t i Sơn La ang c n có Nh ng nghiên c u v sâu b nh và c nh ng hư ng d n k thu t phòng ch ng sâud i h i ngô nư c ta chưa nhi u. Các k t b nh, c d i h i ngô. M t khác, hoànqu nghiên c u ã công b u ư c ti n thi n qui trình qu n lý cây tr ng t ng h phành ch y u trong nh ng năm 1970 - 1980 (ICM) trên cây ngô lai r t c n có nh ng(Hoàng Anh Cung và CS, 1978; Nguy n nghiên c u v sâu b nh và c d i h i ngô.Bài vi t này cung c p m t s k t qu +: V t b nh < 10% di n tích b m t cácnghiên c u bư c u v thành ph n sâu b ph n b b nh.b nh và c d i h i ngô vùng Sơn La trong ++: V t b nh chi m 11 - 25% di n tíchnăm 2007. b m t các b ph n b b nh. +++: V t b nh chi m 26 - 50% di nII. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U tích b m t các b ph n b b nh. i u tra xác nh thành ph n sâu b nh ++++: V t b nh chi m hơn 50% di nvà c d i trên ngô lai ư c ti n hành theo tích b m t các b ph n b b nh.phương pháp c a Vi n BVTV (1997). i utra ư c ti n hành nh kỳ theo th i gian M c b h i c a c d i ư c ánh giásinh trư ng, phát tri n c a cây ngô trong v như sau:hè thu, thu ông t i Mai Sơn và Yên Châu +: R t ít ph bi n v i t n su t b t g p <(Sơn La). Vi c i u tra ư c th c hi n trên 25%.nh ng cánh ng ngô c nh i di n cho ++: Ít ph bi n v i t n su t b t g p 25 -các y u t canh tác (th i v , gi ng ngô, a 50%.hình,...). M i y u t i u tra theo dõi trên 3 +++: Ph bi n v i t n su t b t g p 50 -ru ng ngô. M i ru ng ngô i u tra 5 i m 75%.chéo góc. M i i m i u tra 20 cây ngô.Khi i u tra quan sát toàn b các cây có ++++: R t ph bi n v i t n su t b ttrong i m i u tra. i v i sâu h i, m g p hơn 75%.s lư ng sâu h i, t l cây/b ph n cây b Khi i u tra, thu th p t t c các sâuh i. i v i b nh h i, m s cây/b ph n h i, b ph n câ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: