Danh mục

Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống lúa OM4218

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 293.84 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các giống lúa OM4218 được lai tạo từ thập OM2031/MTL250. sự đa dạngOM4218 có thời gian rất ngắn (90-95 ngày), loại plat lý tưởng, khả năng đẻ nhánh cao, caosố hạt mỗi bông, năng suất cao và ổn định. Các OM4218 vatiety là vừa phảikháng rầy nâu và nhiễm nhẹ bệnh đạo ôn. Chất lượng hạt OM4218 gặpcác criterie xuất khẩu với hạt dài và mảnh dẻ, gạo nguyên (%) là cao, hàm lượng amylose24,5%, particulery kết cấu nấu mềm. OM4218 đã được chấp thuận cho phát hành thí điểm vào tháng Tám10-2010 của Bộ phát triển nông nghiệp và...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống lúa OM4218 K T QU NGHIÊN CH N T O GI NG LÚA OM4218 Ph m Th Mùi1 SUMMARY Results of breeding the rice variety OM4218 The rice variety OM4218 was bred from the cross OM2031/MTL250. The varietyOM4218 had very short duration (90-95 days), ideal plat type, high tillering ability, highgrain number per panicle, high and stable yield. The vatiety OM4218 was moderatelyresistant to Brown plant hopper and slight infect rice blast. Grain quality of OM4218 metthe export criterie with long and slender grains, head rice (%) was high, amylose content24,5%, particulery soft cooking texture. OM4218 was approved for pilot release in August10-2010 by the Ministry of Agricultural and Rural Development. Keywords: OM4218, high yield, quality rice variety.1 Vi n Lúa ng b ng sông C u Long.I. §ÆT VÊN §Ò Gi ng lúa OM4218 ư c lai t o và Tuy n ch n và phát tri n nh ng ch n l c theo phương pháp c truy n t tgi ng m i có năng su t cao phNm ch t t t h p lai OM2031/MTL250 là hai gi ng lúach ng ch u sâu b nh phù h p v i sinh cao s n có tính kháng và phNm ch t t t, cthái vùng ng b ng sông C u Long là bi t gi ng MTL250 làm b là gi ng lúanhi m v thư ng xuyên và liên t c c a nh p n i và có mùi thơm r t ư c bà concác nhà khoa h c. Trong m y năm tr l i nông dân ưa chu ng. ây tình hình xu t khNu g o ã ưa Vi t 2. Phương pháp nghiên c uN am lên m t v th m i trên th gi i,nhưng m t thách th c m i là do s bi n Lai t o theo phương pháp truy n th ng. i c a khí h u toàn c u, d ch b nh x y Các thí nghi m ch n l c dòng ư c b tríra thư ng xuyên gây nh hư ng r t l n theo ki u tu n t (IRRI, 1984; Ph m Chí n s n xu t lúa. Vì v y nghiên c u và Thành, 1986; Gomez & Gomez, 1984).phát tri n nh ng gi ng lúa m i có năng Kh o nghi m theo qui ph m kh o nghi msu t cao và n nh, phNm ch t t t áp gi ng lúa 10TCN-558-2002. ánh giá các ng s n xu t là nhi m v c p thi t c a c tính nông h c: Th i gian sinh trư ng,nh ng nhà ch n gi ng. chi u cao cây, s bông/m2, s h t ch c/bông, kh i lư ng 1000 h t, năng su tII. VËT LIÖU V PH¦¥N G PH¸P N GHI£N th c t T/ha, ánh giá tính kháng sâu b nhCøU theo IRRI (1996).1. V t li u nghiên c u - Ch t lư ng xay chà: 200g m u lúa xuân 2005-2006. V ông xuân 06-07 ưa ư c s y khô N m h t 14%, ư c em vào b so sánh năng su t, v hè thu 2008xay trên máy McGill Polisher no.3 c a ưa vào kh o nghi m Vi n và Khu v c, ưaNh t. Các thông s v t l g o l c, t l vào kh o nghi m Qu c gia v ông xuâng o tr ng, t l g o nguyên ư c th c hi n 2008-2009.theo phương pháp c a Govindewami vàGhose (1969) 2. c tính nông h c c a gi ng OM4218 - Hình d ng và kích thư c h t ư c o Gi ng OM4218 có th i gian sinhb ng máy Baker E-02 c a Nh t và phân lo i trư ng t 92 ngày, d ng hình p, chi u caotheo thang i m IRRI (1996). 93cm, c ng cây, lá òng th ng, nhánh khá, bông to và dài, h t óng khít. Gi ngIII. KÕT QU¶ V TH¶O LUËN OM4218 có s bông/m2 354 bông, s h t ch c/bông cao 112 h t, t l lép 12,7%,1. Quá trình lai t o và tuy n ch n kh i lư ng 1000 h t 26,5g, năng su t Gi ng OM4218 ư c lai t o t t h p 7,45T/ha (b ng 1).lai OM2031/MTL250 năm 2001, ch n l ctheo phương pháp ph h t qu n th F2 v X 2003-2004 n qu n th F6 v ông B ng 1. c tính nông h c và ph n ng sâu b nh c a các gi ng lúa tham gia thí nghi m v ông xuân 2006-2007 TGST Cao cây S S h t T l lép P.1000 NSTTSTT Tên gi ng 2 (ngày) (cm) bông/m ch c/bông (%) h t (g) (T/ha) 1 OM3428 100 100 350 118 11,5 25,5 7,51* 2 OM4218 92 92,5 354 112 12,7 26,5 7,45* 3 OM6072 105 105 325 105 14,2 26,4 7,20 4 OM4878 96 97,0 302 100 15,8 25,5 6,98 5 OM4214 97 107 311 102 16,8 22,7 6,75 6 OM4884 98 100 345 118 18,8 26,0 6,75 7 OM3321 95 109 288 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: