Danh mục

Kết quả nghiên cứu chọn tạo và khảo nghiệm giống ngô lai LVN66

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 313.33 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

LVN66 là giống bắp lai lai đơn được tạo ra từ dòng bố mẹ 3015M và D11 bằngViện Nghiên cứu ngô quốc gia. Nó đã được phát triển từ năm 2004. Lai LVN66 cóthời gian 115-123 ngày tại các tỉnh miền Bắc và 100-105 ngày ở các tỉnh phía Nam. nócó chiều cao trung bình cây và chiều cao tai, ít côn trùng và nhiễm trùng desease, loding tốttolerrance, tolerrance trong tình trạng lạnh ang dought. Chất lượng hạt LVN66 là tốt, vì vậy nó có thểđáp ứng cho người tiêu dùng. LVN66 có năng suất 63.000 đến 86.000 kg...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả nghiên cứu chọn tạo và khảo nghiệm giống ngô lai LVN66 T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam K T QU NGHIÊN C U CH N T O VÀ KH O NGHI M GI NG NGÔ LAI LVN66 Lê Văn H i, Mai Xuân Tri u, Vũ Th H ng SUMMARY Results of breeding and testing on medium duration maize hybrid LV 66LVN66 is a single cross hybrid maize which was created from inbred lines 3015M and D11 byNational Maize Research Institute. It has been developed since 2004. The hybrid LVN66 has aduration of 115 to 123 days in northern provinces and 100 to 105 days in southern provinces. Ithas medium plant height and ear height, less insect and desease infection, good lodingtolerrance, fair tolerrance to dought ang cold condition. Grain quality of LVN66 is good, so it canrespond to consumers. LVN66 has the yield of 63,000 to 86,000 kg/ha on the rainfed conditionand 110,000 kg/ha on the irrigated condition winter-spring season. LVN66 hybrid can be plantedin all the southern provinces.Keywords: Hybrid maize, high yield, adaptation.I. TV N ngô h t làm th c ăn chăn nuôi. M c tiêu ph n u ưa s n lư ng ngô n năm 2015 Ngành s n xu t ngô Vi t Nam th c scó nh ng bư c ti n nh y v t t u nh ng là 6,5 - 7,0 tri u t n ngô/năm nh m ápnăm 90 c a th k XX n nay, g n li n v i ng nhu c u tiêu dùng trong nư c. ápvi c không ng ng m r ng gi ng ngô lai ng m c tiêu trên bên c nh hư ng nghiên c u các bi n pháp k thu t canh tác phùvào s n xu t, ng th i v i các bi n pháp kthu t canh tác c a gi ng m i. Năm 1991, h p nh m nâng cao năng su t ng th i ph i ch n t o ư c các gi ng ngô lai ch udi n tích tr ng gi ng lai chưa n 1% trên400.000 ha tr ng ngô, năm 2007 gi ng lai ã thâm canh, cho năng su t cao, ch ng ch uchi m kho ng 95% trong t ng s hơn 1 tri u v i i u ki n b t thu n và n nh m thecta. Năng su t ngô nư c ta tăng nhanh, s vùng sinh thái nông nghi p là nhi m vliên t c v i t c cao hơn trung bình th ư c t lên hàng u.gi i trong su t 20 năm qua. Năm 1980, năng Xu t phát t yêu c u c a s n xu t, Vi nsu t ngô nư c ta ch b ng 34% so v i trung Nghiên c u Ngô ã và ang t p trung laibình th gi i (11/32 t /ha) nhưng năm 2007 t o các gi ng ngô lai ch u thâm canh, cho t 80,8% (39,6/49 t /ha). Năm 1994, s n năng su t cao, ch ng ch u v i i u ki n b tlư ng ngô Vi t Nam vư t qua ngư ng 1 thu n, gi ng ngô LVN66 là m t trongtri u t n và năm 2008 chúng ta t di n tích, nh ng k t qu nghiên c u c a Vi n.năng su t và s n lư ng cao nh t t trư c nnay: Di n tích 1.125.900 ha, năng su t 40,2 II. V T LI U VÀ PHƯƠNG PHÁPt /ha và s n lư ng t 4.531.200 t n. NGHIÊN C U Tuy nhiên, s n lư ng ngô v n chưa 1. V t li u áp ng ư c nhu c u trong nư c tăng lên T các dòng t ph i c a Vi n Nghiênr t nhanh, nh ng năm g n ây hàng năm c u Ngô có i t ph i S = 12. Qua k t quchúng ta v n ph i nh p 500-700 nghìn t n lai nh ã ch n ư c 5 dòng t ph i có kh 1 T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Namnăng k t h p (KNKH) chung khá. Các dòng - Kho ng cách gieo 70 cm x 25 cm: 1có th i gian sinh trư ng t 90 - 100 ngày t i cây/h c, m t : 57.000 cây/ha, di n tích ô ng Nai, năng su t t 23,7 - 32,1 t /ha. V thí nghi m 15 m2 có 4 hàng dài 5 m.hè thu 2004 ã ti n hành lai luân phiên 5 - Lư ng phân bón cho 1 ha là: 180 kg N,dòng D3015M, D11, D12, D14 và D16. 80 kg P2O5 và 60 kg K2O.2. Phương pháp nghiên c u - Các ch tiêu theo dõi ư c th c hi n 2 hàng gi a c a m i ô. - ánh giá các dòng thông qua lai nh(Topcross). - S li u năng su t ư c x lý th ng kê theo chương trình IRRISTAT. - Các dòng ư c lai luân phiên theoki u Griffing 2,4. 3.2. Kh o nghi m s n xu t - Các t h p lai làm thí nghi m ư c b - Các gi ng ư c tr ng t 200-500trí theo kh i ng u nhiên 4 l n nh c l i. m2/gi ng, áp d ng bi n pháp canh tác theo quy trình thâm canh ngô lai m i a phương.3. Phương pháp kh o nghi m - Vi n ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: