Danh mục

Kết quả nghiên cứu tuyển chọn giống ngô nếp thích hợp cho vùng Bắc Trung bộ năm 2007 - 2008

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 319.72 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Từ năm 2007 đến năm 2008, chúng tôi đã thu thập được nhiều maizes giống nếp từ nghiên cứu ngôViện. Trong năm 2007, chúng tôi đã xác định một giống ngô nếp cụ thể là NL1 với thời gian phát triển(85-90 ngày), bệnh nại và kháng sâu bệnh chính và giống ngô nếp miễn phí, năng suất củađạt 5,19 tấn / ha (trong vụ xuân) và 4,04 tấn / ha (trong mùa thu - vụ đông) như nhưcó chất lượng tốt. Trong năm 2008, chúng tôi đã tiến hành sản xuất giống này trong quy mô nhỏ hơn và cũngcho...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả nghiên cứu tuyển chọn giống ngô nếp thích hợp cho vùng Bắc Trung bộ năm 2007 - 2008 T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam K T QU NGHIÊN C U TUY N CH N GI NG NGÔ N P THÍCH H P CHO VÙNG B C TRUNG B NĂM 2007 - 2008 Nguy n c Anh1 SUMMARY Results on research screening and selection of glutinous maize variety for orthern Cerntral Viet amFrom 2007 to 2008, we had collected various glutinous maizes varieties from Maize ResearchInstitute. In 2007, we had determined a glutinous maize variety namely NL1 with growing duration(85 to 90 days), lodging resistant and main disease and pest free, Yield’s glutinous maize varietyreached 5.19 tones/ha (in spring crop) and 4.04 tones/ha (in autumn - winter crop) as such aspossess good quality. In 2008, We had conducted producing this variety in smaller scale and also ’given high yield, good quality, lodging resistant and main disease and pest free, the quality s NL1 isbetter and it given higher yield (from 4.37 - 5.26 tones/ha) compare with MX2 and Nep nghi loc(Control standard variety). From the results on that so this variety could be expanded cultivation onthe large scale for Northern Certral Viet Nam in the coming time to contribute on agriculturaldevelopment of its region.Keywords: Glutinous maize, good quality, high yield, northern cerntral.I. TV N nên năng su t không cao và ch t lư ng kém. Ngô n p (Zea mays subsp. Ceratina M t khác, B c Trung b là vùng có i uKulesh) có n i nhũ ch a g n 100% ki n khí h u khá kh c nghi t, t tháng 9 - 10amylopectin là d ng tinh b t có c u trúc ch u nh hư ng c a gió mùa ông N am,m ch nhánh, trong khi ngô thư ng ch ch a th i ti t nóng Nm gây mưa bão, lũ l t. Do ó,75% amylopectin và 25% amylosa - d ng s d ng các gi ng ngô n p năng su t caotinh b t không phân nhánh. Ngô n p giàu ch t lư ng t t trên các vùng t bãi ven sônglyzin, triptophan và protein, khi n u chín có sau nh ng cơn lũ tháng 9 tháng 10 hàng năm d o, mùi v thơm ngon nên nhu c u s là vi c làm r t c p bách. T nh ng nhu c ud ng ngô n p làm th c phNm cho con ngư i th c t ó, chúng tôi ti n hành nghiên c u:là r t l n, c bi t là s d ng lu c ăn tươi. “Tuy n ch n gi ng ngô n p năng su t cao B c Trung b là vùng phát tri n ngô v i ch t lư ng t t phù h p vùng B c Trung b ”.di n tích l n (142,4 nghìn ha, chi m 12,65%di n tích ngô c nư c, 2008), t nh N gh An II. V T LI U VÀ PHƯƠN G PHÁP(di n tích 61,4 nghìn ha; năng su t 36,3 t /ha, N GHIÊN C U2008) và Thanh Hoá (di n tích 60, 7 nghìn 1. V t li u nghiên c uha; năng su t 38,1 t /ha, 2008) chi m di n - Thí nghi m kh o sát gi ng ngô n p:tích ch y u (di n tích 119 nghìn ha). Trong ó, ngô n p chi m kho ng 10% di n tích + V xuân 2007: G m 11 gi ng ngô n p.nhưng năng su t còn th p, ch y u là tr ng + V thu ông 2007: G m 6 gi ng ngô n p.các gi ng ngô n p th ph n t do và m t s + t: Thí nghi m ư c b trí trên tgi ng lai không qui ư c như: N p nghi l c, cát pha t i Vi n KHKTNN B c Trung b ,MX2, MX4, VN 6,... do tr ng liên t c trong Vinh, Ngh An.nhi u v , nhi u năm nên ã nhi m sâu cthân, c b p, b nh khô v n, m lá l n... - Xây d ng mô hình:1 Vi n KHKT Nông nghi p B c Trung b . 1 T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam + V xuân 2008: Mô hình NL1 t i Vi n 1.1. Các ch tiêu sinh trư ng phát tri nKHKTNN B c Trung b , di n tích: 2000 m2. - Th i gian sinh trư ng: Trong v + V thu ông 2008: Mô hình NL1 do xuân 2007, th i gian sinh trư ng c a h uTrung tâm gi ng cây tr ng Ngh An xây h t các gi ng ngô lai có s khác nhaud ng t i Nghi Hương - Th xã C a Lò - không l n, dao ng t 86 n 90 ngày, cònNgh An, di n tích 0,5 ha. trong v thu ông 85 n 90 ngày. - Chi u cao cây: T t c các gi ng thí2. Phương pháp nghiên c u: nghi m có chi u cao cây dao ng t Thí nghi m ư c b trí theo phương 151,50 n 186,80 cm, trong ó cao nh t làpháp kh i ng u nhiên hoàn ch nh (RCBD), gi ng NL1 (186,8 cm) cao hơn không nhi u3 l n nh c l i, m i ô g m 4 hàng, m i hàng so v i gi ng i ch ng VN2 (183,3 cm).dài 5 m, hàng cách hàng 0,6 m, cây cách Còn trong ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: