Kết quả phẫu thuật chửa ngoài tử cung tại Bệnh viện Bưu Điện
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 775.71 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày nhận xét đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài tử cung tại khoa Sản Bệnh viện Bưu Điện. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả hồi cứu trên 151 bệnh nhân chửa ngoài tử cung và được can thiệp phẫu thuật tại Bệnh viện Bưu Điện từ ngày 01/10/2021 đến ngày 31/12/2022.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả phẫu thuật chửa ngoài tử cung tại Bệnh viện Bưu Điện TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 540 - th¸ng 7 - sè 2 - 2024 yếu tố liên quan đến mức độ nặng của viêm phổi Nguyễn, Tấn Đạt Nguyễn (2019), Đặc điểm ở trẻ em từ 2-36 tháng tại Bệnh viện Trung Ương lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị viêm Thái Nguyên, TNU Journal of Science phổi trên trẻ suy dinh dưỡng từ 2 tháng đến 5 Technology, 207, (14), 67-72. tuổi tại Bệnh viện Nhi đồng Cần Thơ từ năm 20174. Nguyễn Nữ Anh Đào (2020), Ngiên cứu đặc đến 2018. điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh viêm phổi ở 8. Hoàng Thị Phương Thanh (2017), Đặc điểm trẻ từ 2 tháng đến 5 tuổi tại Bệnh viện Quận 8, từ và nguyên nhân gây bệnh viêm phổi ở trẻ em tháng 2/2020 đến 12/2020, (01). dưới 5 tuổi tại Trung tâm nhi Bệnh viện Trung5. Lương Ngọc Khải Hoàn (2018), Khảo sát đặc Ương Thái Nguyên, Luận văn thạc sĩ Y học, Đại điểm lâm sàng, cận lâm sàng và các yếu tố liên học Y Dược Thái Nguyên. quan đến bệnh viêm phổi ở trẻ em từ 2 tháng - 5 9. Teepe J, Grigoryan L., Verheij T. J. (2010), tuổi nhập viện Bệnh viện Nhi đồng Cần Thơ năm Determinants of community-acquired pneumonia 2017-2018, Luận văn tốt nghiệp Y khoa, Đại học in children and young adults in primary care, Eur Y dược Cần Thơ, Cần Thơ. Respir J.6. Quách Ngọc Ngân, Trương Ngọc Phước, 10. World Health Organization (2013), WHO Trương Thành Nam (2021), Đặc điểm lâm Guidelines Approved by the Guidelines Review sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị ở trẻ bệnh Committee, Pocket Book of Hospital Care for kawasaki tại bệnh viện nhi đồng thành phố cần Children: Guidelines for the Management of thơ năm 2020-2021, Tạp chí Y Dược học Cần Common Childhood Illnesses, World Health Thơ, (40), 61-68. Organization World Health Organization 2013.,7. Võ Minh Tân, Thanh Hải Nguyễn, Trung Kiên Geneva KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CHỬA NGOÀI TỬ CUNG TẠI BỆNH VIỆN BƯU ĐIỆN Phan Thúy Quỳnh1, Trần Văn Hoàng2, Nguyễn Tuấn Minh3, Nguyễn Duy Hưng4TÓM TẮT 92 SUMMARY Mục tiêu: Nhận xét đặc điểm lâm sàng, cận lâm SURGICAL OUTCOMES OF ECTOPICsàng và kết quả phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài tử PREGNANCY AT THE OBSTETRICScung tại khoa Sản Bệnh viện Bưu Điện. Đối tượng vàphương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả hồi DEPARTMENT OF BUU DIEN HOSPITALcứu trên 151 bệnh nhân chửa ngoài tử cung và được Objective: To evaluate the surgical results ofcan thiệp phẫu thuật tại Bệnh viện Bưu Điện từ ngày ectopic pregnancy treatment at the Obstetrics01/10/2021 đến ngày 31/12/2022. Kết quả: 38% Department of Buu DienHospital. Subjects andbệnh nhân hỗ trợ sinh sản (HTSS). Dấu hiệu khối cạnh methods: A retrospective study on 151 patients withtử cung: 50,3%, ấn đau cùng đồ: 38,4%. 60,9% bệnh ectopic pregnancy were treated by surgery atnhân có lượng βhCG trước mổ dưới 5000 mUI/ml. Có Obstetrics Department of Buu Dien Hospita from3,3% hình ảnh cả thai trong và thai ngoài BTC đều là October 2021 to December 2022. Results: Of these,thai HTSS, khối cạnh tử cung điển hình 33,7%, có 38% were assisted reproductive technology, 50.3 hadhình ảnh CNTC có tim thai 15,2%. 71,7% chửa ngoài a parauterine mass, 38.4% had equisite pain in thetử cung tại đoạn bóng. Tỷ lệ phẫu thuật cắt vòi tử Pouch of Douglas, 60.9% had preoperative βhCGcung: 76,5%. Phần lớn bệnh nhân nằm viện sau mổ under 5000 mUI/m. 3.3% had images of bothkhông quá 3 ngày (84,8%). Kết luận: Chửa ngoài tử intrauterine and ectopic pregnancy related to assistedcung chủ yếu ở đoạn bóng vòi và phẫu thuật nội soi reproductive technology. 33.7% had typicalcắt vòi tử cung. Bệnh nhân chửa ngoài tử cung được parauterine mass, 15.2% mass had postive fetalphẫu thuật nội soi có thời gian nằm viện ngắn hơn so cardiac activity. The incidence of mass at ampullaryvới phẫu thuật mổ mở. segment was 71.7%. 76.5% were treated by tubal Từ khoá: phẫu thuật, chửa ngoài tử cung resection containing the fetal mass. The length of ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả phẫu thuật chửa ngoài tử cung tại Bệnh viện Bưu Điện TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 540 - th¸ng 7 - sè 2 - 2024 yếu tố liên quan đến mức độ nặng của viêm phổi Nguyễn, Tấn Đạt Nguyễn (2019), Đặc điểm ở trẻ em từ 2-36 tháng tại Bệnh viện Trung Ương lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị viêm Thái Nguyên, TNU Journal of Science phổi trên trẻ suy dinh dưỡng từ 2 tháng đến 5 Technology, 207, (14), 67-72. tuổi tại Bệnh viện Nhi đồng Cần Thơ từ năm 20174. Nguyễn Nữ Anh Đào (2020), Ngiên cứu đặc đến 2018. điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh viêm phổi ở 8. Hoàng Thị Phương Thanh (2017), Đặc điểm trẻ từ 2 tháng đến 5 tuổi tại Bệnh viện Quận 8, từ và nguyên nhân gây bệnh viêm phổi ở trẻ em tháng 2/2020 đến 12/2020, (01). dưới 5 tuổi tại Trung tâm nhi Bệnh viện Trung5. Lương Ngọc Khải Hoàn (2018), Khảo sát đặc Ương Thái Nguyên, Luận văn thạc sĩ Y học, Đại điểm lâm sàng, cận lâm sàng và các yếu tố liên học Y Dược Thái Nguyên. quan đến bệnh viêm phổi ở trẻ em từ 2 tháng - 5 9. Teepe J, Grigoryan L., Verheij T. J. (2010), tuổi nhập viện Bệnh viện Nhi đồng Cần Thơ năm Determinants of community-acquired pneumonia 2017-2018, Luận văn tốt nghiệp Y khoa, Đại học in children and young adults in primary care, Eur Y dược Cần Thơ, Cần Thơ. Respir J.6. Quách Ngọc Ngân, Trương Ngọc Phước, 10. World Health Organization (2013), WHO Trương Thành Nam (2021), Đặc điểm lâm Guidelines Approved by the Guidelines Review sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị ở trẻ bệnh Committee, Pocket Book of Hospital Care for kawasaki tại bệnh viện nhi đồng thành phố cần Children: Guidelines for the Management of thơ năm 2020-2021, Tạp chí Y Dược học Cần Common Childhood Illnesses, World Health Thơ, (40), 61-68. Organization World Health Organization 2013.,7. Võ Minh Tân, Thanh Hải Nguyễn, Trung Kiên Geneva KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CHỬA NGOÀI TỬ CUNG TẠI BỆNH VIỆN BƯU ĐIỆN Phan Thúy Quỳnh1, Trần Văn Hoàng2, Nguyễn Tuấn Minh3, Nguyễn Duy Hưng4TÓM TẮT 92 SUMMARY Mục tiêu: Nhận xét đặc điểm lâm sàng, cận lâm SURGICAL OUTCOMES OF ECTOPICsàng và kết quả phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài tử PREGNANCY AT THE OBSTETRICScung tại khoa Sản Bệnh viện Bưu Điện. Đối tượng vàphương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả hồi DEPARTMENT OF BUU DIEN HOSPITALcứu trên 151 bệnh nhân chửa ngoài tử cung và được Objective: To evaluate the surgical results ofcan thiệp phẫu thuật tại Bệnh viện Bưu Điện từ ngày ectopic pregnancy treatment at the Obstetrics01/10/2021 đến ngày 31/12/2022. Kết quả: 38% Department of Buu DienHospital. Subjects andbệnh nhân hỗ trợ sinh sản (HTSS). Dấu hiệu khối cạnh methods: A retrospective study on 151 patients withtử cung: 50,3%, ấn đau cùng đồ: 38,4%. 60,9% bệnh ectopic pregnancy were treated by surgery atnhân có lượng βhCG trước mổ dưới 5000 mUI/ml. Có Obstetrics Department of Buu Dien Hospita from3,3% hình ảnh cả thai trong và thai ngoài BTC đều là October 2021 to December 2022. Results: Of these,thai HTSS, khối cạnh tử cung điển hình 33,7%, có 38% were assisted reproductive technology, 50.3 hadhình ảnh CNTC có tim thai 15,2%. 71,7% chửa ngoài a parauterine mass, 38.4% had equisite pain in thetử cung tại đoạn bóng. Tỷ lệ phẫu thuật cắt vòi tử Pouch of Douglas, 60.9% had preoperative βhCGcung: 76,5%. Phần lớn bệnh nhân nằm viện sau mổ under 5000 mUI/m. 3.3% had images of bothkhông quá 3 ngày (84,8%). Kết luận: Chửa ngoài tử intrauterine and ectopic pregnancy related to assistedcung chủ yếu ở đoạn bóng vòi và phẫu thuật nội soi reproductive technology. 33.7% had typicalcắt vòi tử cung. Bệnh nhân chửa ngoài tử cung được parauterine mass, 15.2% mass had postive fetalphẫu thuật nội soi có thời gian nằm viện ngắn hơn so cardiac activity. The incidence of mass at ampullaryvới phẫu thuật mổ mở. segment was 71.7%. 76.5% were treated by tubal Từ khoá: phẫu thuật, chửa ngoài tử cung resection containing the fetal mass. The length of ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Chửa ngoài tử cung Phẫu thuật chửa ngoài tử cung Phẫu thuật nội soi cắt vòi tử cung Chăm sóc sức khỏe sinh sảnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 295 0 0 -
5 trang 284 0 0
-
8 trang 240 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 235 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 214 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 199 0 0 -
8 trang 181 0 0
-
13 trang 181 0 0
-
5 trang 181 0 0
-
12 trang 171 0 0