Danh mục

Kết quả phẫu thuật cột sống bằng vít nở cho bệnh nhân chấn thương cột sống ngực – thắt lưng có loãng xương tại Bệnh viện Việt Đức

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 805.49 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết trình bày đánh giá kết quả phẫu thuật cố định cột sống ngực – thắt lưng bằng vít nở cho bệnh nhân chấn thương cột sống ngực thắt lưng có loãng xương. Phương pháp: Nghiên cứu mô tả theo dõi dọc và tiến cứu trên 31 bệnh nhân có chấn thương cột sống ngực - thắt lưng có loãng xương được phẫu thuật cố định cột sống bằng vít nở tại Bệnh viện Việt Đức trong thời gian từ 01/2021 đến 06/2022.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả phẫu thuật cột sống bằng vít nở cho bệnh nhân chấn thương cột sống ngực – thắt lưng có loãng xương tại Bệnh viện Việt Đức vietnam medical journal n02 - JULY - 2024 for glottic cancer in patients over 75 years old. subglottic, and anterior commissure involvement The Laryngoscope, 2022, 132(1): 135-141. for early glottic carcinoma treated with CO 2 laser5. Ümit Tunçel and Ela Cömert. Preliminary transoral microsurgery: a retrospective, single- results of diode laser surgery for early glottic center cohort study of 261 patients. European cancer. Otolaryngology--Head and Neck Surgery, Archives of Oto-Rhino-Laryngology, 2018, 2013, 149(3): 445-450. 275(1199-1210.6. A Galli, L Giordano, D Sarandria và cộng sự. 8. Hani Osama Nasef, Hossam Thabet, Cesare Oncological and complication assessment of CO2 Piazza và cộng sự. Prospective analysis of laser-assisted endoscopic surgery for T1-T2 glottic functional swallowing outcome after resection of tumours: clinical experience. Acta T2 glottic carcinoma using transoral laser surgery Otorhinolaryngologica Italica, 2016, 36(3): 167. and external vertical hemilaryngectomy. European7. Filippo Carta, Fabrizio Bandino, Aurora Archives of Oto-Rhino-Laryngology, 2016, 273 Marta Olla và cộng sự. Prognostic value of age, (2133-2140. KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CỘT SỐNG BẰNG VÍT NỞ CHO BỆNH NHÂN CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG NGỰC – THẮT LƯNG CÓ LOÃNG XƯƠNG TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC Đỗ Mạnh Hùng1, Vũ Văn Cường1TÓM TẮT đạt kết quả cải thiện lâm sàng và chỉnh hình cột sống đáng kể. Tỉ lệ tai biến trong mổ và biến chứng sau mổ 42 Mục tiêu nghiên cứu: Đánh giá kết quả phẫu thấp. Từ khóa: vít nở, chấn thương cột sống ngực -thuật cố định cột sống ngực – thắt lưng bằng vít nở thắt lưng có loãng xương.cho bệnh nhân chấn thương cột sống ngực thắt lưngcó loãng xương. Phương pháp: Nghiên cứu mô tả SUMMARYtheo dõi dọc và tiến cứu trên 31 bệnh nhân có chấnthương cột sống ngực - thắt lưng có loãng xương RESULTS OF EXPANDABLE PEDICLE SCREWđược phẫu thuật cố định cột sống bằng vít nở tại Bệnh FIXATION FOR PATIENT WITHviện Việt Đức trong thời gian từ 01/2021 đến 06/2022. OSTEOPOROTIC THORACOLUMBARKết quả: Trong 31 bệnh nhân nghiên cứu, tỷ lệ FRACTURE AT VIET DUC HOSPITALnữ/nam = 1,8/1 , độ tuổi trung bình là 65,6 ± 7,2 Objectives: Evaluate the outcomes oftuổi. Tất cả các bệnh nhân có biểu hiện đau cột sống expandable pedicle screw fixation for patient withngực – thắt lưng (100%), tổn thương thần kinh chủ osteoporotic thoracolumbar fracture. Objects andyếu ở mức độ trung bình và nhẹ, điểm VAS trung bình Methods: A longitudinal descriptive and prospectivetrước mổ là 7,1 ± 1,8, chỉ số ODI trước mổ là 70,8 ± study on 31 patients underwent expandable pedicle10,2%. Điểm T-score trung bình là -3,2 ± 0,7. Trung screw fixation surgery due to osteoporoticbình góc xẹp thân đốt sống là 27,2°± 4,2°, góc gù thoracolumbar fracture Viet Duc Hospital fromvùng trước mổ là 28,5° ± 5,5°. Thời gian phẫu thuật 01/2021 to 06/2022. Results: Among the 31 patients,trung bình là 69,7 ± 10,8 phút, lượng máu mất trung female/male ratio = 1,8/1; with an average age ofbình là 300,5 ± 50,1ml, thời gian nằm viện trung bình 65,6±7,2. All patients had symptoms of thoracolumbarlà 6,5 ± 2,8 ngày. Trong mổ có rách màng cứng pain (100%), mild to moderate neurological damage,chiếm 3,2%. Biến chứng sau mổ có 3,2% bệnh nhân mean preoperative VAS score of 7,1 ± 1,8 and ODInhiễm trùng vết mổ. Chỉ số VAS và ODI 1 tháng và 6 index of 70,8 ± 10,2 %. The average T-score for thetháng đều giảm đáng kể sau phẫu thuật có ý nghĩa sample patients were -3,2±0,7. The average vertebralthống kê với p TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 540 - th¸ng 7 - sè 2 - 2024with osteoporotic thoracolumbar fracture achives good từ tháng 06/2021 đến 06/2023.results and significant clinical improvement and spine Phương pháp nghiên cứu: Mô tả theo dõialignment correction. The incidence of intraoperativecomplications and postoperative complications is low. dọc, tiến cứu Keywords: expandable pedicle s ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: