Kết quả phẫu thuật nội soi ngực bụng cắt thực quản do ung thư biểu mô có hóa xạ trị tiền phẫu tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 972.60 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày nhận xét đáp ứng của hóa xạ trị tiền phẫu ở nhóm người bệnh được phẫu thuật nội soi ngực bụng cắt thực quản do ung thư biểu mô tại bệnh viện hữu nghị Việt Đức giai đoạn 2017-2022 và đánh giá kết quả phẫu thuật ở nhóm người bệnh trên.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả phẫu thuật nội soi ngực bụng cắt thực quản do ung thư biểu mô có hóa xạ trị tiền phẫu tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 536 - th¸ng 3 - sè 1 - 2024TÀI LIỆU THAM KHẢO PUC) guideline for the diagnosis, management, and followup of cryptorchidism. Canadian1. Rubenwolf P, Stein R. Diagnostik und Therapie Urological Association Journal, 2017, 11.7: E251. des Maldeszensus testis--ein Update unter 5. Thái Minh Sâm. Kỹ thuật kéo dài thừng tinh Berücksichtigung der Leitlinien [Diagnosis and trong điều trị tinh hoàn ẩn thể cao. luận án Tiến management of the undescended testis--an sỹ y học, Trường Đại học Y dược Thành phố Hồ update in the light of the current Chí Minh, 2007. guidelines]. Aktuelle Urol. 2013;44(6):445-451. 6. OKelly JA, Breen KJ, Amoateng R, Scanlon2. Wood HM, Elder JS. Cryptorchidism and L, Redmond EJ, Kiely EA. Assessment of testicular cancer: separating fact from fiction. J referral patterns for boys with suspected Urol. 2009;181(2):452-461. undescended testes and identification of risk3. You J, Li G, Chen H, Wang J, Li S. Laparoscopic factors to aid diagnosis. Surgeon. orchiopexy of palpable undescended testes_ 2022;20(4):e100-e104. experience of a single tertiary institution with over 8. Ritzén EM. Undescended testes: a consensus on 773 cases. BMC Pediatr. 2020; 20(1):124. management. Eur J Endocrinol. 2008;159 Suppl4. BRAGA, Luis H.; LORENZO, Armando J.; 1:S87-S90. ROMAO, Rodrigo LP. Canadian Urological Association-Pediatric Urologists of Canada (CUA- KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI NGỰC BỤNG CẮT THỰC QUẢN DO UNG THƯ BIỂU MÔ CÓ HÓA XẠ TRỊ TIỀN PHẪU TẠI BỆNH VIỆN HỮU NGHỊ VIỆT ĐỨC Đào Văn Minh1, Nguyễn Xuân Hòa2, Trần Hiếu Học1TÓM TẮT Từ khóa: Hóa xạ trị tiền phẫu, ung thư thực quản, đáp ứng hoàn toàn. 4 Mục tiêu: Nhận xét đáp ứng của hoá xạ trị tiềnphẫu ở nhóm người bệnh được phẫu thuật nội soi SUMMARYngực bụng cắt thực quản do ung thư biểu mô tại bệnhviện hữu nghị Việt Đức giai đoạn 2017-2022 và đánh RESULTS OF LAPAROSCOPICgiá kết quả phẫu thuật ở nhóm người bệnh trên. Đối THORACOABDOMINAL ESOPHAGECTOMYtượng và phương pháp: Nghiên cứu mô tả hồi cứu FOR ESOPHAGEAL CANCER WITH PRE-40 bệnh nhân ung thư biểu mô thực quản 1/3 giữa- OPERATIVE CHEMORADIOTHERAPY AT1/3 dưới được hóa xạ trị tiền phẫu sau đó là phẫuthuật nội soi ngực bụng cắt thực quản. Kết quả: Tỷ lệ VIET DUC FRIENDSHIP HOSPITALđáp ứng hoàn toàn, đáp ứng không hoàn toàn lần lượt Objectives: Comment on the response tolà 37,5%; 62,5%. Tỷ lệ đáp ứng ở các bệnh nhân có preoperative chemoradiotherapy in a group of patientsđộ biệt hóa khác nhau là khác nhau và có ý nghĩa undergoing minimally invasive surgery for esophagealthống kê p< 0,05. Khoảng thời gian nghỉ sau kết thúc cancer at Viet Duc Friendship Hospital from 2017 tohóa xạ trị đến khi phẫu thuật ảnh hưởng đến tỷ lệ đáp 2022 and evaluate the surgical outcomes in thisứng của bệnh nhân và có ý nghĩa thống kê p< 0,05. patient group. Subject and methods: A descriptiveThời gian mổ trung bình là 310.0 ± 34.5 phút, lượng retrospective study was conducted on 40 patients withmáu mất trung bình 102,75 ± 58,6 ml. Số lượng hạch esophageal cancer located in the middle third to lowernạo vét trong toàn bộ cuộc phẫu thuật trung bình là third of the esophagus who underwent preoperative19.38 ± 11.31 hạch, ít nhất là 5 hạch, nhiều nhất là chemoradiotherapy followed by minimally invasive69 hạch. Tỷ lệ R0 đạt 100%. Tỷ lệ biến chứng sau mổ surgery for esophageal cancer. Results: The rates of32,5%, trong đó biến chứng hô hấp chiếm 22,5%. complete response and partial response were 37.5%Thời gian sống thêm trung bình: 48,4 ±4.8 tháng. Tỷ and 62.5% respectively. The response rates inlệ sống thêm trung bình ước tính 1 năm, 3 năm, 5 patients with different histological subtypes werenăm 76,9%; 61,9%; 51,1 %. Mức độ xâm lấn, di căn statistically significant with a p-value < 0.05. Thehạch, độ biệt hóa mô bệnh học, ảnh hưởng đến thời duration of the interval between th ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả phẫu thuật nội soi ngực bụng cắt thực quản do ung thư biểu mô có hóa xạ trị tiền phẫu tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 536 - th¸ng 3 - sè 1 - 2024TÀI LIỆU THAM KHẢO PUC) guideline for the diagnosis, management, and followup of cryptorchidism. Canadian1. Rubenwolf P, Stein R. Diagnostik und Therapie Urological Association Journal, 2017, 11.7: E251. des Maldeszensus testis--ein Update unter 5. Thái Minh Sâm. Kỹ thuật kéo dài thừng tinh Berücksichtigung der Leitlinien [Diagnosis and trong điều trị tinh hoàn ẩn thể cao. luận án Tiến management of the undescended testis--an sỹ y học, Trường Đại học Y dược Thành phố Hồ update in the light of the current Chí Minh, 2007. guidelines]. Aktuelle Urol. 2013;44(6):445-451. 6. OKelly JA, Breen KJ, Amoateng R, Scanlon2. Wood HM, Elder JS. Cryptorchidism and L, Redmond EJ, Kiely EA. Assessment of testicular cancer: separating fact from fiction. J referral patterns for boys with suspected Urol. 2009;181(2):452-461. undescended testes and identification of risk3. You J, Li G, Chen H, Wang J, Li S. Laparoscopic factors to aid diagnosis. Surgeon. orchiopexy of palpable undescended testes_ 2022;20(4):e100-e104. experience of a single tertiary institution with over 8. Ritzén EM. Undescended testes: a consensus on 773 cases. BMC Pediatr. 2020; 20(1):124. management. Eur J Endocrinol. 2008;159 Suppl4. BRAGA, Luis H.; LORENZO, Armando J.; 1:S87-S90. ROMAO, Rodrigo LP. Canadian Urological Association-Pediatric Urologists of Canada (CUA- KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI NGỰC BỤNG CẮT THỰC QUẢN DO UNG THƯ BIỂU MÔ CÓ HÓA XẠ TRỊ TIỀN PHẪU TẠI BỆNH VIỆN HỮU NGHỊ VIỆT ĐỨC Đào Văn Minh1, Nguyễn Xuân Hòa2, Trần Hiếu Học1TÓM TẮT Từ khóa: Hóa xạ trị tiền phẫu, ung thư thực quản, đáp ứng hoàn toàn. 4 Mục tiêu: Nhận xét đáp ứng của hoá xạ trị tiềnphẫu ở nhóm người bệnh được phẫu thuật nội soi SUMMARYngực bụng cắt thực quản do ung thư biểu mô tại bệnhviện hữu nghị Việt Đức giai đoạn 2017-2022 và đánh RESULTS OF LAPAROSCOPICgiá kết quả phẫu thuật ở nhóm người bệnh trên. Đối THORACOABDOMINAL ESOPHAGECTOMYtượng và phương pháp: Nghiên cứu mô tả hồi cứu FOR ESOPHAGEAL CANCER WITH PRE-40 bệnh nhân ung thư biểu mô thực quản 1/3 giữa- OPERATIVE CHEMORADIOTHERAPY AT1/3 dưới được hóa xạ trị tiền phẫu sau đó là phẫuthuật nội soi ngực bụng cắt thực quản. Kết quả: Tỷ lệ VIET DUC FRIENDSHIP HOSPITALđáp ứng hoàn toàn, đáp ứng không hoàn toàn lần lượt Objectives: Comment on the response tolà 37,5%; 62,5%. Tỷ lệ đáp ứng ở các bệnh nhân có preoperative chemoradiotherapy in a group of patientsđộ biệt hóa khác nhau là khác nhau và có ý nghĩa undergoing minimally invasive surgery for esophagealthống kê p< 0,05. Khoảng thời gian nghỉ sau kết thúc cancer at Viet Duc Friendship Hospital from 2017 tohóa xạ trị đến khi phẫu thuật ảnh hưởng đến tỷ lệ đáp 2022 and evaluate the surgical outcomes in thisứng của bệnh nhân và có ý nghĩa thống kê p< 0,05. patient group. Subject and methods: A descriptiveThời gian mổ trung bình là 310.0 ± 34.5 phút, lượng retrospective study was conducted on 40 patients withmáu mất trung bình 102,75 ± 58,6 ml. Số lượng hạch esophageal cancer located in the middle third to lowernạo vét trong toàn bộ cuộc phẫu thuật trung bình là third of the esophagus who underwent preoperative19.38 ± 11.31 hạch, ít nhất là 5 hạch, nhiều nhất là chemoradiotherapy followed by minimally invasive69 hạch. Tỷ lệ R0 đạt 100%. Tỷ lệ biến chứng sau mổ surgery for esophageal cancer. Results: The rates of32,5%, trong đó biến chứng hô hấp chiếm 22,5%. complete response and partial response were 37.5%Thời gian sống thêm trung bình: 48,4 ±4.8 tháng. Tỷ and 62.5% respectively. The response rates inlệ sống thêm trung bình ước tính 1 năm, 3 năm, 5 patients with different histological subtypes werenăm 76,9%; 61,9%; 51,1 %. Mức độ xâm lấn, di căn statistically significant with a p-value < 0.05. Thehạch, độ biệt hóa mô bệnh học, ảnh hưởng đến thời duration of the interval between th ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Hóa xạ trị tiền phẫu Ung thư thực quản Ung thư biểu mô Phẫu thuật nội soi ngực bụngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 298 0 0 -
5 trang 288 0 0
-
8 trang 244 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 238 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 219 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 205 0 0 -
8 trang 186 0 0
-
13 trang 185 0 0
-
5 trang 185 0 0
-
12 trang 177 0 0