Danh mục

Kết quả phẫu thuật u tuyến giáp lành tính tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 291.54 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết trình bày đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi (PTNS) đường nách vú trong điều trị u tuyến giáp lành tính tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu mô tả hồi cứu trên 90 bệnh nhân chẩn đoán u tuyến giáp lành tính được phẫu thuật mở (45 bệnh nhân) hoặc PTNS đường nách vú (45 bệnh nhân) cắt thùy hoặc cắt thùy và eo tuyến giáp tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội từ01/2019 đến 06/2019.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả phẫu thuật u tuyến giáp lành tính tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội vietnam medical journal n02 - OCTOBER - 20213. Genkinger J.M., Spiegelman D., Anderson gemcitabine plus cisplatin compared with K.E. và cộng sự. (2009). ALCOHOL INTAKE AND gemcitabine alone in advanced pancreatic cancer. PANCREATIC CANCER RISK: A POOLED ANALYSIS J Clin Oncol Off J Am Soc Clin Oncol, 24(24), OF FOURTEEN COHORT STUDIES. Cancer 3946–3952. Epidemiol Biomark Prev Publ Am Assoc Cancer Res 7. Cunningham D., Chau I., Stocken D.D. và Cosponsored Am Soc Prev Oncol, 18(3), 765–776. cộng sự. (2009). Phase III randomized4. Eisenhauer E.A., Therasse P., Bogaerts J. và comparison of gemcitabine versus gemcitabine cộng sự. (2009). New response evaluation plus capecitabine in patients with advanced criteria in solid tumours: Revised RECIST guideline pancreatic cancer. J Clin Oncol Off J Am Soc Clin (version 1.1). Eur J Cancer, 45(2), 228–247. Oncol, 27(33), 5513–5518.5. Wang Yi, Xiao Xiuying, et al. (2018), A 8. Colucci G, Roberto Labianca et al (2010), Survival Model in Locally Advanced and Metastatic “Randomized phase III trial of Gemcitabine plus Pancreatic Ductal Adenocarcinoma, Journal of Cisplatin compared with Single-Agent Gemcitabine Cancer, 9(7), pp. 1301-1307. as First-line treatment of patients with advanced6. Heinemann V., Quietzsch D., Gieseler F. và pancreatic cancer: The GIP-1 study”, J Clin Oncol, cộng sự. (2006). Randomized phase III trial of 28, pp 1645-1651. KẾT QUẢ PHẪU THUẬT U TUYẾN GIÁPLÀNH TÍNH TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI Lê Văn Thắng1, Nguyễn Xuân Hậu2TÓM TẮT PTNS, không có trường hợp nào đau nặng sau mổ.0 bệnh nhân đánh giá không hài lòng về kết quả phẫu 72 Mục tiêu: Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi thuật, tỉ lệ rất hài lòng chiếm 75,6% ở nhóm phẫu(PTNS) đường nách vú trong điều trị u tuyến giáp lành thuật mở và 80% ở nhóm PTNS. Kết luận: Phẫutính tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội. Đối tượng và thuật mở và PTNS đường nách vú trong điều trị uphương pháp: Nghiên cứu mô tả hồi cứutrên 90 tuyến giáp lành tínhtương đối an toàn, tỷ lệ tai biến,bệnh nhân chẩn đoán u tuyến giáp lành tính được biến chứng thấp trong đó PTNS ít đau sau mổ hơn vàphẫu thuật mở (45 bệnh nhân) hoặc PTNS đường đạt thẩm mỹ cao so với phẫu thuật mở.nách vú (45 bệnh nhân) cắt thùy hoặc cắt thùy và eo Từ khóa: U giáp trạng, lành tính, phẫu thuật mở,tuyến giáp tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội từ01/2019 phẫu thuật nội soi.đến 06/2019. Kết quả: Trung bình là 51,4±12,8 tuổiở nhóm phẫu thuật mở; 35,3±8,2 tuổi ở nhóm PTNS; SUMMARY91,1% nữ giới; tỷ lệ 1 u trên lâm sàng 80% ở nhómphẫu thuật mở và 71,1% ở nhóm PTNS; u thùy phải RESULTS OF THYROIDECTOMY52,8% ở nhóm phẫu thuật mở và 59,4% ở nhóm FORBENIGN THYROID NODULEAT HANOIPTNS; kích thước u trung bình 25,9±10,1mm ở nhóm MEDICAL UNIVERSITY HOSPITALphẫu thuật mở và 23,7±9,8 mm ở nhóm PTNS. Trên Objective: Evaluate theearly results ofendoscopicsiêu âm, u TIRADS 3 chiếm 77,8% ở cả hai nhóm. Giải thyroidectomy via unilateral axillo-breast approachphẫu bệnh sau mổ bướu giáp keo chiếm 82,2% ở (UABA) in the treatment of benign thyroid tumor atnhóm phẫu thuật mở và 84,4% ở nhóm PTNS. Cắt Hanoi Medical University Hospital. Subjects andthuỳ tuyến giáp ở 73,3% trường hợp trong nhóm phẫu Methods: Descriptive retrospective studies 90thuật mở và ở 97,8% trường hợp trong nhóm PTNS. patients with benign thyroid tumors were treatedThời gian mổ trung bình 41,7±10,2 phút ở nhóm phẫu (lobectomy or lobectomy+ismuthsectomy) byopenthuật mở và 51,2±7,1 phút ở nhóm PTNS; thời gian thyroidectomy (45 patients) and byUABA (45 patients)hậu phẫu 5,8±1,3 ngày ở nhóm phẫu thuật mở và at Hanoi Medical University Hospital from 01/2019 to6,0±1,2 ngày ở nhóm PTNS. Không có trường hợp nào 06/2019. Results: Mean of age was 51,4±12,8 yearsPTNS chuyển phẫu thuật mở. Không có biến chứ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: