Kết quả phục tráng giống lúa Cửu Long 8 cho vùng khó khăn của tỉnh Trà Vinh
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 279.50 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Áp dụng revigorate quá trình giống lúa (theo quy định tiêu chuẩn của nông nghiệpchi nhánh 10TC! 395: 2006), để có ba thế hệ (G0-G1-G2) Hạt giống lúa CL8đã từng bước nâng cao về chất lượng hạt giống, tính đồng nhất của hạt giống. Đặc biệt, thời giantrong genneration G2 là ngắn hơn nhiều và kiểm tra các nhà máy đã được cải thiện về chiều caovề tính đồng nhất và ổn định. Năng suất và thành phần năng suất cũng đã được cải thiệnđáng kể. Thế hệ G1 và G2, đường được lựa chọn đã được mang lại cao...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả phục tráng giống lúa Cửu Long 8 cho vùng khó khăn của tỉnh Trà Vinh K T QU PH C TRÁNG GI NG LÚA C U LONG 8 CHO VÙNG KHÓ KHĂN C A T NH TRÀ VINH Ph m Th Mùi SUMMARY The results of Restoring restore on natural rice varieties namely Cuu Long 8 (CL8) for severe weather conditions in Tra Vinh province To apply revigorate process of rice varieties (follow to set standards of agriculturalbranch 10TC 395: 2006), to take three generations (G0-G1-G2) seeds of rice variety CL8were gradually improve about on seed quality, uniformity of seed. Specially, the durationin G2 genneration was shorter than check variety and the plant heigh were improved abouton uniformity and stable. The yield and yield components were also improvedconsiderable. The generation G1 and G2, selected lines were yielded higher than checkvariety 21,4% and provided 600 kg of breeder’s seeds CL8 for farmers of Tan Soncommune, Tra Cu district, Tra Vinh province. Keywords: Rice variety CL8, revigoration, high yield, adverse conditionsI. §ÆT VÊN §Ò lúa CL8 t i xã Tân Sơn, huy n Trà Cú, t nh Gi ng lúa C u Long 8 (CL8) là gi ng Trà Vinh.lúa thu n, th i gian sinh trư ng 90-95 ngày, II. VËT LIÖU V PH¦¥N G PH¸P N GHI£Nnăng su t cao và n nh, kháng r y nâu r t CøUt t, ch ng ch u phèn, m n khá, thích nghir ng nh ng vùng ven bi n và vùng canh 1.V t li u nghiên c utác lúa - tôm c a t nh Trà Vinh. ây làgi ng lúa có kh năng thích ng v i i u Gi ng lúa CL8 ư c thu th p t ru ngki n bi n i khí h u. Tuy v y, C u Long 8 nông dân.là gi ng ã ư c s d ng trong th i gian 2. Phương pháp nghiên c ukhá dài (hơn 20 năm), ngày càng b l n t p,thoái hóa, năng su t và phNm ch t có xu Áp d ng quy trình ph c tráng theohư ng gi m d n. Do ó, vi c ph c tráng Tiêu chuNn ngành 10TCN 395: 2006 c thgi ng CL8 nâng cao ch t lư ng h t như sau:gi ng và tăng thu nh p cho ngư i nông dân - V 1 th h Go V t li u: Gi ng thu nh ng vùng khó khăn là c n thi t. th p t nông dân gieo c y trên di n tích ư c s h tr c a chương trình D án 2000 m2, ch n kho ng 1000 cá th t t, úngKhoa h c Công ngh N ông nghi p hư ng gi ng t t sau ó lo i th i d n còn 300- 500t i khách hàng thu c v n vay ADB, Vi n cá th ch n v th hai.Lúa BSCL ã ti n hành ph c tráng gi ng - V 2 th h G1: T 300 - 500 dòng xi là giá tr o m ư c c a cá thGo ã ch n ư c trên ta em gieo c y (ho c dòng) th i (i t 1...n).riêng thành t ng dòng có i ch ng. C y 1 n là t ng s cá th ho c dòng ư cd nh/b i, gi a các dòng cách nhau 25 - ánh giá.30cm. D a vào các ch tiêu theo dõi, lo ith i nh ng dòng x u gi l i các dòng t t X là giá tr trung bình.gieo c y cho v th ba. Ch n kho ng 20 - Ch n các cá th có giá tr n m trong30 dòng t t. kho ng X ± s . - V 3 th h G2: Ru ng so sánh và Áp d ng các tiêu chuNn ngành 10TCNnhân dòng G2 322 - 2003 và TCN 404- 2003 và tiêu chuNn T 20 - 30 dòng G1 ã ch n ư c qu c gia TCVN 1776- 2004 trong ki mtrên l i em gieo c y riêng thành t ng nh ch t lư ng ru ng gi ng, h t gi ng lúa.dòng. C y 1 d nh m t thích h p theo dõi Phân tích phNm ch t h t theo cáccác ch tiêu quy nh r i lo i th i nh ng phương pháp chuNn, thông d ng (IRRI,dòng x u gi l i nh ng dòng t t ng u. 1996).Ch n nh ng dòng t t h n l i thành h t siêunguyên ch ng h n dòng (n u có dòng c + Hàm lư ng amylose ư c phân tíchbi t thì riêng) t h t siêu nguyên ch ng trên máy so màu theo phương pháp c athu ư c trên ta em nhân nhanh ư c Sadavisam và Manikam (1992).h t nguyên ch ng. ánh giá kh năng ch ng ch u sâu * Li u lư ng phân bón, ch tiêu theo b nh (vàng lùn và lùn xo n lá, o ôn, r ydõi và cách ch n. nâu): Theo phương pháp chuNn c a IRRI (1996). - Li u lư ng phân bón: V ông xuân: 100: 60:60 kg (N PK)/ha. III. KÕT QU¶ V TH¶O LUËN V hè thu: 80: 60:60 kg (N PK)/ha. V 1: Th h G0: Các ch tiêu theo dõi: Chi u cao thân( o t m t t n c bông), s bông/cây, Gi ng ã ư c thu th p t nông dânchi u dài tr c chính c a bông ( o t c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả phục tráng giống lúa Cửu Long 8 cho vùng khó khăn của tỉnh Trà Vinh K T QU PH C TRÁNG GI NG LÚA C U LONG 8 CHO VÙNG KHÓ KHĂN C A T NH TRÀ VINH Ph m Th Mùi SUMMARY The results of Restoring restore on natural rice varieties namely Cuu Long 8 (CL8) for severe weather conditions in Tra Vinh province To apply revigorate process of rice varieties (follow to set standards of agriculturalbranch 10TC 395: 2006), to take three generations (G0-G1-G2) seeds of rice variety CL8were gradually improve about on seed quality, uniformity of seed. Specially, the durationin G2 genneration was shorter than check variety and the plant heigh were improved abouton uniformity and stable. The yield and yield components were also improvedconsiderable. The generation G1 and G2, selected lines were yielded higher than checkvariety 21,4% and provided 600 kg of breeder’s seeds CL8 for farmers of Tan Soncommune, Tra Cu district, Tra Vinh province. Keywords: Rice variety CL8, revigoration, high yield, adverse conditionsI. §ÆT VÊN §Ò lúa CL8 t i xã Tân Sơn, huy n Trà Cú, t nh Gi ng lúa C u Long 8 (CL8) là gi ng Trà Vinh.lúa thu n, th i gian sinh trư ng 90-95 ngày, II. VËT LIÖU V PH¦¥N G PH¸P N GHI£Nnăng su t cao và n nh, kháng r y nâu r t CøUt t, ch ng ch u phèn, m n khá, thích nghir ng nh ng vùng ven bi n và vùng canh 1.V t li u nghiên c utác lúa - tôm c a t nh Trà Vinh. ây làgi ng lúa có kh năng thích ng v i i u Gi ng lúa CL8 ư c thu th p t ru ngki n bi n i khí h u. Tuy v y, C u Long 8 nông dân.là gi ng ã ư c s d ng trong th i gian 2. Phương pháp nghiên c ukhá dài (hơn 20 năm), ngày càng b l n t p,thoái hóa, năng su t và phNm ch t có xu Áp d ng quy trình ph c tráng theohư ng gi m d n. Do ó, vi c ph c tráng Tiêu chuNn ngành 10TCN 395: 2006 c thgi ng CL8 nâng cao ch t lư ng h t như sau:gi ng và tăng thu nh p cho ngư i nông dân - V 1 th h Go V t li u: Gi ng thu nh ng vùng khó khăn là c n thi t. th p t nông dân gieo c y trên di n tích ư c s h tr c a chương trình D án 2000 m2, ch n kho ng 1000 cá th t t, úngKhoa h c Công ngh N ông nghi p hư ng gi ng t t sau ó lo i th i d n còn 300- 500t i khách hàng thu c v n vay ADB, Vi n cá th ch n v th hai.Lúa BSCL ã ti n hành ph c tráng gi ng - V 2 th h G1: T 300 - 500 dòng xi là giá tr o m ư c c a cá thGo ã ch n ư c trên ta em gieo c y (ho c dòng) th i (i t 1...n).riêng thành t ng dòng có i ch ng. C y 1 n là t ng s cá th ho c dòng ư cd nh/b i, gi a các dòng cách nhau 25 - ánh giá.30cm. D a vào các ch tiêu theo dõi, lo ith i nh ng dòng x u gi l i các dòng t t X là giá tr trung bình.gieo c y cho v th ba. Ch n kho ng 20 - Ch n các cá th có giá tr n m trong30 dòng t t. kho ng X ± s . - V 3 th h G2: Ru ng so sánh và Áp d ng các tiêu chuNn ngành 10TCNnhân dòng G2 322 - 2003 và TCN 404- 2003 và tiêu chuNn T 20 - 30 dòng G1 ã ch n ư c qu c gia TCVN 1776- 2004 trong ki mtrên l i em gieo c y riêng thành t ng nh ch t lư ng ru ng gi ng, h t gi ng lúa.dòng. C y 1 d nh m t thích h p theo dõi Phân tích phNm ch t h t theo cáccác ch tiêu quy nh r i lo i th i nh ng phương pháp chuNn, thông d ng (IRRI,dòng x u gi l i nh ng dòng t t ng u. 1996).Ch n nh ng dòng t t h n l i thành h t siêunguyên ch ng h n dòng (n u có dòng c + Hàm lư ng amylose ư c phân tíchbi t thì riêng) t h t siêu nguyên ch ng trên máy so màu theo phương pháp c athu ư c trên ta em nhân nhanh ư c Sadavisam và Manikam (1992).h t nguyên ch ng. ánh giá kh năng ch ng ch u sâu * Li u lư ng phân bón, ch tiêu theo b nh (vàng lùn và lùn xo n lá, o ôn, r ydõi và cách ch n. nâu): Theo phương pháp chuNn c a IRRI (1996). - Li u lư ng phân bón: V ông xuân: 100: 60:60 kg (N PK)/ha. III. KÕT QU¶ V TH¶O LUËN V hè thu: 80: 60:60 kg (N PK)/ha. V 1: Th h G0: Các ch tiêu theo dõi: Chi u cao thân( o t m t t n c bông), s bông/cây, Gi ng ã ư c thu th p t nông dânchi u dài tr c chính c a bông ( o t c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giống lúa Cửu Long vai trò nông nghiệp kỹ thuật trồng cây báo cáo khoa học nghiên cứu khoa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Kỹ năng quản lý thời gian của sinh viên trường Đại học Nội vụ Hà Nội
80 trang 1551 4 0 -
Tiểu luận: Phương pháp Nghiên cứu Khoa học trong kinh doanh
27 trang 490 0 0 -
57 trang 339 0 0
-
33 trang 331 0 0
-
63 trang 312 0 0
-
Tiểu luận môn Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Thiên văn vô tuyến
105 trang 270 0 0 -
95 trang 269 1 0
-
Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh
82 trang 266 0 0 -
13 trang 264 0 0
-
Báo cáo khoa học Bước đầu tìm hiểu văn hóa ẩm thực Trà Vinh
61 trang 253 0 0