Kết quả thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm (IVF) tại Bệnh viện Sản nhi Vĩnh Phúc năm 2020-2023
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 714.10 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày mô tả kết quả thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm (IVF) tại Bệnh viện sản nhi Vĩnh Phúc năm 2020 – 2023. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu được thực hiện trên 55 cặp vợ chồng thực hiện IVF tại Bệnh viện sản nhi Vĩnh Phúc từ năm 2020 đến năm 2023, sử dụng thiết kế nghiên cứu mô tả cắt ngang.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm (IVF) tại Bệnh viện Sản nhi Vĩnh Phúc năm 2020-2023 vietnam medical journal n02 - JULY - 20247. Maiko Suto Risa Hashimoto (2021), “Use of 8. Heloise H. S Juliane S. D, Mariano M.E, antipyretics for preventing febrile seizure Regina P. A (2015), “Febrile seizures: a recurrence in children: a systematic review and population - based study Convulsion febril: estudo meta-analysis”, European Journal of Pediatrics. de base populacional”, Jornal de Pediatria. 91 (6), 180, tr. 987 - 997. tr. 529-534.KẾT QUẢ THỰC HIỆN KỸ THUẬT THỤ TINH TRONG ỐNG NGHIỆM (IVF) TẠI BỆNH VIỆN SẢN NHI VĨNH PHÚC NĂM 2020 - 2023 Đỗ Trọng Cán1, Nguyễn Hoàng Hà1TÓM TẮT pediatrics hospital 2020 – 2023. Subjects and methods: The study was conducted 55 husband and 11 Mục tiêu: Mô tả kết quả thực hiện kỹ thuật thụ wife patients implementing IVF at Vinh Phuc obstetricstinh trong ống nghiệm (IVF) tại Bệnh viện sản nhi and pediatrics hospital 2020 – 2023, using a cross-Vĩnh Phúc năm 2020 – 2023. Đối tượng và phương sectional descriptive research design. Results: Thepháp nghiên cứu: Nghiên cứu được thực hiện trên wife average age was 34.13 ± 4.83 (the youngest was55 cặp vợ chồng thực hiện IVF tại Bệnh viện sản nhi 26 and the oldest was 46). The percentage of theVĩnh Phúc từ năm 2020 đến năm 2023, sử dụng thiết infertility duration which was less than 2.5 - 5 yearskế nghiên cứu mô tả cắt ngang. Kết quả: Tuổi trung was 43.6%, the rate of infertility I was 12.7% andbình của nữ bệnh nhân là 34,13 ± 4,83 (nhỏ nhất là 100% patients used antagonist regimen. The26 và cao nhất là 46). Bệnh nhân có thời gian vô sinh activation success rate was 94.5%, of which, the ratetừ dưới 2,5 đến 5 năm chiếm tỷ lệ 43,6 %, tỷ lệ bệnh of 10-20 oocytes is 40%, > 20 oocytes: 3.6% and thenhân vô sinh I là 12,7% và 100% bệnh nhân sử dụng average number of oocytes is: 9.27±5.9. The averagephác đồ antagonis. Tỷ lệ kích trứng thành công là fertilization rate was 67.92 ± 31.34. The average94,5%, trong đó, tỷ lệ số noãn chọc được từ 10-20 number of fertilized oocytes was 6.00 ± 4.71 with thenoãn là 40%, > 20 noãn là 3,6%, số noãn trung bình highest of 18 oocytes. The average number ofchọc được là: 9,27 ± 5,9. Tỷ lệ thụ tinh trung bình là embryos obtained on day 3 was: 5.73 ± 4.55, the67,92 ± 31,34, số noãn thụ tinh trung bình 6,00 ± highest embryos achieved was 18 and 100% embryos4,71. Ca nhiều nhất là thụ tinh được 18 noãn. Số phôi were frozen. In the stage of preparing during thetrung bình ngày 3 thu được là: 5,73 ± 4,55, ca nhiều process of embryo transfer, the endometrial thicknessnhất được 18 phôi, 100% bệnh nhân đông phôi. Giai of 8 to 14 mm rate was 94.6%. Pregnancy rate:đoạn chuẩn bị khi làm chuyển phôi, độ dày niêm mạc clinical pregnancy/number of IVF procedures wastử cung đạt từ 8 – 14mm chiếm tỷ lệ 94,6%. Tỷ lệ có 23.6%, clinical pregnancy/number of transfer cyclesthai: thai lâm sàng/ số ca làm IVF là 23,6%, thai lâm was: 39.4%. The rate of biochemical pregnancy wassàng/số chu kỳ chuyển phôi là: 39,4%. Tỷ lệ có thai 29.1%. There have been 11 healthy children born; 3sinh hóa là 29,1%. Đã có 11 trẻ ra đời sống khỏe mothers are pregnant with gestational age rangesmạnh và 3 bà mẹ đang mang thai; tuổi thai từ 20-25 from 20-25 weeks. Conclusion: From 2020 to 2023,tuần tuổi. Kết luận: Từ năm 2020 đến năm 2023, IVF technology gave clinical pregnancy rate of 23.6 %,ứng dụng kỹ thuật IVF cho tỷ lệ mang thai lâm sàng 11 healthy children have been born and 3 mothers aređạt 23,6%, có 11 trẻ đã được sinh ra khỏe mạnh và 3 pregnant. This is the initial success of applying IVFbà mẹ đang mang thai. Đây là thành công bước đầu technique at Vinh Phuc Obstetrics and Childrenskhi áp dụng kỹ thuật mới về thụ tinh trong ống Hospital. Keywords: Vinh Phuc obstetrics ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm (IVF) tại Bệnh viện Sản nhi Vĩnh Phúc năm 2020-2023 vietnam medical journal n02 - JULY - 20247. Maiko Suto Risa Hashimoto (2021), “Use of 8. Heloise H. S Juliane S. D, Mariano M.E, antipyretics for preventing febrile seizure Regina P. A (2015), “Febrile seizures: a recurrence in children: a systematic review and population - based study Convulsion febril: estudo meta-analysis”, European Journal of Pediatrics. de base populacional”, Jornal de Pediatria. 91 (6), 180, tr. 987 - 997. tr. 529-534.KẾT QUẢ THỰC HIỆN KỸ THUẬT THỤ TINH TRONG ỐNG NGHIỆM (IVF) TẠI BỆNH VIỆN SẢN NHI VĨNH PHÚC NĂM 2020 - 2023 Đỗ Trọng Cán1, Nguyễn Hoàng Hà1TÓM TẮT pediatrics hospital 2020 – 2023. Subjects and methods: The study was conducted 55 husband and 11 Mục tiêu: Mô tả kết quả thực hiện kỹ thuật thụ wife patients implementing IVF at Vinh Phuc obstetricstinh trong ống nghiệm (IVF) tại Bệnh viện sản nhi and pediatrics hospital 2020 – 2023, using a cross-Vĩnh Phúc năm 2020 – 2023. Đối tượng và phương sectional descriptive research design. Results: Thepháp nghiên cứu: Nghiên cứu được thực hiện trên wife average age was 34.13 ± 4.83 (the youngest was55 cặp vợ chồng thực hiện IVF tại Bệnh viện sản nhi 26 and the oldest was 46). The percentage of theVĩnh Phúc từ năm 2020 đến năm 2023, sử dụng thiết infertility duration which was less than 2.5 - 5 yearskế nghiên cứu mô tả cắt ngang. Kết quả: Tuổi trung was 43.6%, the rate of infertility I was 12.7% andbình của nữ bệnh nhân là 34,13 ± 4,83 (nhỏ nhất là 100% patients used antagonist regimen. The26 và cao nhất là 46). Bệnh nhân có thời gian vô sinh activation success rate was 94.5%, of which, the ratetừ dưới 2,5 đến 5 năm chiếm tỷ lệ 43,6 %, tỷ lệ bệnh of 10-20 oocytes is 40%, > 20 oocytes: 3.6% and thenhân vô sinh I là 12,7% và 100% bệnh nhân sử dụng average number of oocytes is: 9.27±5.9. The averagephác đồ antagonis. Tỷ lệ kích trứng thành công là fertilization rate was 67.92 ± 31.34. The average94,5%, trong đó, tỷ lệ số noãn chọc được từ 10-20 number of fertilized oocytes was 6.00 ± 4.71 with thenoãn là 40%, > 20 noãn là 3,6%, số noãn trung bình highest of 18 oocytes. The average number ofchọc được là: 9,27 ± 5,9. Tỷ lệ thụ tinh trung bình là embryos obtained on day 3 was: 5.73 ± 4.55, the67,92 ± 31,34, số noãn thụ tinh trung bình 6,00 ± highest embryos achieved was 18 and 100% embryos4,71. Ca nhiều nhất là thụ tinh được 18 noãn. Số phôi were frozen. In the stage of preparing during thetrung bình ngày 3 thu được là: 5,73 ± 4,55, ca nhiều process of embryo transfer, the endometrial thicknessnhất được 18 phôi, 100% bệnh nhân đông phôi. Giai of 8 to 14 mm rate was 94.6%. Pregnancy rate:đoạn chuẩn bị khi làm chuyển phôi, độ dày niêm mạc clinical pregnancy/number of IVF procedures wastử cung đạt từ 8 – 14mm chiếm tỷ lệ 94,6%. Tỷ lệ có 23.6%, clinical pregnancy/number of transfer cyclesthai: thai lâm sàng/ số ca làm IVF là 23,6%, thai lâm was: 39.4%. The rate of biochemical pregnancy wassàng/số chu kỳ chuyển phôi là: 39,4%. Tỷ lệ có thai 29.1%. There have been 11 healthy children born; 3sinh hóa là 29,1%. Đã có 11 trẻ ra đời sống khỏe mothers are pregnant with gestational age rangesmạnh và 3 bà mẹ đang mang thai; tuổi thai từ 20-25 from 20-25 weeks. Conclusion: From 2020 to 2023,tuần tuổi. Kết luận: Từ năm 2020 đến năm 2023, IVF technology gave clinical pregnancy rate of 23.6 %,ứng dụng kỹ thuật IVF cho tỷ lệ mang thai lâm sàng 11 healthy children have been born and 3 mothers aređạt 23,6%, có 11 trẻ đã được sinh ra khỏe mạnh và 3 pregnant. This is the initial success of applying IVFbà mẹ đang mang thai. Đây là thành công bước đầu technique at Vinh Phuc Obstetrics and Childrenskhi áp dụng kỹ thuật mới về thụ tinh trong ống Hospital. Keywords: Vinh Phuc obstetrics ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Thụ tinh trong ống nghiệm Kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm Điều trị vô sinh Chăm sóc sức khỏe sinh sảnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 295 0 0 -
5 trang 285 0 0
-
8 trang 240 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 235 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 215 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 200 0 0 -
13 trang 183 0 0
-
8 trang 183 0 0
-
5 trang 182 0 0
-
12 trang 171 0 0