Kết quả thực hiện một số chỉ tiêu dân số Việt Nam 10 năm (2004-2014)
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 160.82 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với quan điểm Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 là một nội dung quan trọng của Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, nâng cao chất lượng cuộc sống của từng người, từng gia đình và toàn xã hội. Bài viết trình bày kết quả thực hiện một số chỉ tiêu dân số Việt Nam 10 năm (2004 2014).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả thực hiện một số chỉ tiêu dân số Việt Nam 10 năm (2004-2014) Sè 16/2015K T QU TH C HI N M T S CH TIÊU DÂN S VI T NAM 10 NĂM (2004-2014) ThS.BS. Tr n Xuân Lương17 Tóm t t V i quan đi m Chi n lư c Dân s và S c kh e sinh s n Vi t Nam giai đo n 2011 - 2020 là m tn i dung quan tr ng c a Chi n lư c phát tri n kinh t - xã h i c a đ t nư c, góp ph n nâng cao ch tlư ng ngu n nhân l c, nâng cao ch t lư ng cu c s ng c a t ng ngư i, t ng gia đình và toàn xã h i.Trong nh ng năm qua, dư i s lãnh đ o, ch đ o c a c p y Đ ng và chính quy n các c p, m t sch tiêu dân s đ t đư c k t qu r t đáng trân tr ng, trong đó có ch tiêu quan tr ng như quy mô dâns , t s gi i tính khi sinh, t su t ch t tr em dư i 1 tu i, tu i th trung bình…. Tuyv y, m t s ch tiêu đ t đư c cũng t o ra nh ng thách th c cho Nhà nư c c n quan tâm t o côngăn vi c làm và an sinh xã h i như t s ph thu c, ch s già hóa dân s …1. Quy mô dân s B ng 1. Quy mô dân s chia theo thành th /nông thôn và vùng kinh t -xã h i Nơi cư trú/ 1-4-2004 1-4-2009 1-4-2014 Vùng kinh t - xã h i S ngư i T l S ngư i T l S ngư i T l Toàn qu c 81.781.053 100 85.846.997 100 90.493.352 100 - Thành th 21.167.747 25,9 25.436.896 29,6 29.939.316 33,1 - Nông thôn 60.613.305 74,1 60.410.101 70,4 60.554.037 66,9 Vùng kinh t - xã h i 1. Trung du và mi n núi phía B c 11.738.426 14,4 11.053.590 12,9 11.633.548 12,9 2. Đ ng b ng sông H ng 17.807.523 21,8 19.584.287 22,8 20.649.605 22,8 3. B c Trung b và Duyên h i 17.469.948 21,4 18.835.154 21,9 19.482.435 21,5 mi n Trung 4. Tây Nguyên 4.635.433 5,7 5.115.135 6,0 5.504.560 6,1 5. Đông Nam b 13.082.143 16,0 14.067.361 16,4 15.721.352 17,4 6. Đ ng b ng sông C u Long 17.047.579 20,8 17.191.470 20,0 17.501.852 19,3 Ngu n: T ng c c Th ng kê (TCTK) K t qu T ng đi u tra Dân s và Nhà 2009 TCTK, Đi u tra bi n đ ng DS-KHHGĐ 2004, 2014.17 T p chí Chính sách Y t 39DÂN S VÀ PHÁT TRI N K t qu đi u tra 0 gi ngày 01/4/2014, dân s cao hai vùng Đ ng b ng sông H ngVi t Nam là 90.493.352 ngư i, bao g m (33,8%) và Đông Nam b (62,3%). T l dân44.618.668 nam (chi m 49,3%) và 45.874.684 s thành th c a Vi t Nam th p hơn t l nàyn (chi m 50,7%). So v i k t qu đi u tra c a th gi i (53%) và khu v c Đông Nam Á01/4/2004, dân s Vi t Nam đã tăng thêm (48%); th p hơn nhi u nư c trong khu v c8.712.299 ngư i, trung bình m i năm tăng như Singa-pore (100%), Brunei (76%),871.230 ngư i. T l tăng dân s trung bình m i Malaysia (71%), Philipines (63%), Indonesia (50%) và ThaiLan (47%)[5].năm là 1,06% giai đo n t 2009 đ n 2014, th phơn so v i t l tăng dân s 1,2% m i năm trong Vùng Đ ng b ng sông H ng v n là vùng cógiai đo n 1999 - 2009. V i quy mô dân s trên, quy mô dân s cao nh t chi m 22,8%, ti p theo là vùng B c Trung b và Duyên h i mi nnăm 2014 Vi t Nam đ ng th 3 so v i các nư c Trung có quy mô dân s chi m 21,5% dân strong khu v c ASEAN sau Indonesia (251,5 c nư c. Quy mô dân s th p nh t là vùng Tâytri u ngư i) và Philipines (101,1 tri u ngư i). Nguyên 6,1%, vùng Trung du và mi n núi Năm 2014, dân s thành th là 29.939.316 phía B c 12,9%. Ba t nh/TP đông dân nh t làngư i, chi m 33,1%; dân s nông thôn là TP H Chí Minh (7.955.282 ngư i), Th đô60.554.037 ngư i, chi m 66,9%. T tr ng dân Hà N i (7.067.456 ngư i) và t nh Thanh Hóas thành th , nông thôn là m t trong nh ng ch (3.491.079 ngư i). Ba t nh có quy mô dân stiêu quan tr ng trong s phát tri n c a đ t nư c. th p nh t là t nh B c K n (307.027 ngư i), t nhDân s thành th Vi t Nam có xu hư ng tăng Lai Châu (413.420 ngư i) thu c vùng Trung dunhanh t 25,9% năm 2004, 29,6% năm 2009 và ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả thực hiện một số chỉ tiêu dân số Việt Nam 10 năm (2004-2014) Sè 16/2015K T QU TH C HI N M T S CH TIÊU DÂN S VI T NAM 10 NĂM (2004-2014) ThS.BS. Tr n Xuân Lương17 Tóm t t V i quan đi m Chi n lư c Dân s và S c kh e sinh s n Vi t Nam giai đo n 2011 - 2020 là m tn i dung quan tr ng c a Chi n lư c phát tri n kinh t - xã h i c a đ t nư c, góp ph n nâng cao ch tlư ng ngu n nhân l c, nâng cao ch t lư ng cu c s ng c a t ng ngư i, t ng gia đình và toàn xã h i.Trong nh ng năm qua, dư i s lãnh đ o, ch đ o c a c p y Đ ng và chính quy n các c p, m t sch tiêu dân s đ t đư c k t qu r t đáng trân tr ng, trong đó có ch tiêu quan tr ng như quy mô dâns , t s gi i tính khi sinh, t su t ch t tr em dư i 1 tu i, tu i th trung bình…. Tuyv y, m t s ch tiêu đ t đư c cũng t o ra nh ng thách th c cho Nhà nư c c n quan tâm t o côngăn vi c làm và an sinh xã h i như t s ph thu c, ch s già hóa dân s …1. Quy mô dân s B ng 1. Quy mô dân s chia theo thành th /nông thôn và vùng kinh t -xã h i Nơi cư trú/ 1-4-2004 1-4-2009 1-4-2014 Vùng kinh t - xã h i S ngư i T l S ngư i T l S ngư i T l Toàn qu c 81.781.053 100 85.846.997 100 90.493.352 100 - Thành th 21.167.747 25,9 25.436.896 29,6 29.939.316 33,1 - Nông thôn 60.613.305 74,1 60.410.101 70,4 60.554.037 66,9 Vùng kinh t - xã h i 1. Trung du và mi n núi phía B c 11.738.426 14,4 11.053.590 12,9 11.633.548 12,9 2. Đ ng b ng sông H ng 17.807.523 21,8 19.584.287 22,8 20.649.605 22,8 3. B c Trung b và Duyên h i 17.469.948 21,4 18.835.154 21,9 19.482.435 21,5 mi n Trung 4. Tây Nguyên 4.635.433 5,7 5.115.135 6,0 5.504.560 6,1 5. Đông Nam b 13.082.143 16,0 14.067.361 16,4 15.721.352 17,4 6. Đ ng b ng sông C u Long 17.047.579 20,8 17.191.470 20,0 17.501.852 19,3 Ngu n: T ng c c Th ng kê (TCTK) K t qu T ng đi u tra Dân s và Nhà 2009 TCTK, Đi u tra bi n đ ng DS-KHHGĐ 2004, 2014.17 T p chí Chính sách Y t 39DÂN S VÀ PHÁT TRI N K t qu đi u tra 0 gi ngày 01/4/2014, dân s cao hai vùng Đ ng b ng sông H ngVi t Nam là 90.493.352 ngư i, bao g m (33,8%) và Đông Nam b (62,3%). T l dân44.618.668 nam (chi m 49,3%) và 45.874.684 s thành th c a Vi t Nam th p hơn t l nàyn (chi m 50,7%). So v i k t qu đi u tra c a th gi i (53%) và khu v c Đông Nam Á01/4/2004, dân s Vi t Nam đã tăng thêm (48%); th p hơn nhi u nư c trong khu v c8.712.299 ngư i, trung bình m i năm tăng như Singa-pore (100%), Brunei (76%),871.230 ngư i. T l tăng dân s trung bình m i Malaysia (71%), Philipines (63%), Indonesia (50%) và ThaiLan (47%)[5].năm là 1,06% giai đo n t 2009 đ n 2014, th phơn so v i t l tăng dân s 1,2% m i năm trong Vùng Đ ng b ng sông H ng v n là vùng cógiai đo n 1999 - 2009. V i quy mô dân s trên, quy mô dân s cao nh t chi m 22,8%, ti p theo là vùng B c Trung b và Duyên h i mi nnăm 2014 Vi t Nam đ ng th 3 so v i các nư c Trung có quy mô dân s chi m 21,5% dân strong khu v c ASEAN sau Indonesia (251,5 c nư c. Quy mô dân s th p nh t là vùng Tâytri u ngư i) và Philipines (101,1 tri u ngư i). Nguyên 6,1%, vùng Trung du và mi n núi Năm 2014, dân s thành th là 29.939.316 phía B c 12,9%. Ba t nh/TP đông dân nh t làngư i, chi m 33,1%; dân s nông thôn là TP H Chí Minh (7.955.282 ngư i), Th đô60.554.037 ngư i, chi m 66,9%. T tr ng dân Hà N i (7.067.456 ngư i) và t nh Thanh Hóas thành th , nông thôn là m t trong nh ng ch (3.491.079 ngư i). Ba t nh có quy mô dân stiêu quan tr ng trong s phát tri n c a đ t nư c. th p nh t là t nh B c K n (307.027 ngư i), t nhDân s thành th Vi t Nam có xu hư ng tăng Lai Châu (413.420 ngư i) thu c vùng Trung dunhanh t 25,9% năm 2004, 29,6% năm 2009 và ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Chính sách y tế Chiến lược dân số Sức khỏe sinh sản Nâng cao chất lượng nguồn nhân lựcTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 315 0 0 -
5 trang 308 0 0
-
8 trang 262 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 253 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 239 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 224 0 0 -
13 trang 204 0 0
-
8 trang 204 0 0
-
5 trang 203 0 0
-
9 trang 199 0 0