Kết quả trung hạn điều trị bệnh tắc hẹp động mạch chi dưới đa tầng bằng can thiệp nội mạch
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 911.38 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đánh giá hiệu quả điều trị tắc hẹp động mạch chi dưới đa tầng bằng can thiệp nội mạch tại bệnh viện Chợ Rẫy. Phương pháp: Nghiên cứu không nhóm chứng, theo dõi trước và sau can thiệp trên 70 bệnh nhân tắc hẹp động mạch chi dưới đa tầng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả trung hạn điều trị bệnh tắc hẹp động mạch chi dưới đa tầng bằng can thiệp nội mạch vietnam medical journal n01 - SEPTEMBER - 20240,4%, chảy máu là 1,2%. thì tỉ lệ phẫu thuật nội soi thành công cao, giảm Tổn thương đường mật trong quá trình phẫu các tai biến trong mổ, biến chứng sau mổ, rúttích là một biến chứng có thể gặp trong mổ. ngắn thời gian nằm viện, chi phí điều trị choNguyên nhân gây tổn thương đường mật do người bệnh.viêm dính nhiều vùng tam giác gan mật gây khókhăn cho phẫu tích, thêm vào đó viêm nề của TÀI LIỆU THAM KHẢOđường mật cũng là yếu tố dễ gây tổn thương 1. Đặng Quốc Ái (2017). Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật cắt túi mật nội soi một lỗ tại Bệnh việntrong quá trình phẫu tích. Tỷ lệ tổn thương Đại học Y Hà Nội, Luận án Tiến sĩ, Đại học Y Hà Nội.đường mật nói chung thay đổi từ 0-5% giữa các 2. Trần Đình Hoan, Nguyễn Minh An & Đỗnghiên cứu7. Trong nghiên cứu của chúng tôi có Mạnh Toàn (2024). Kết quả sớm phẫu thuật nội1 trường hợp bên nhân tổn thương ống gan soi điều trị viêm túi mật cấp do sỏi tại bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình. Tạp chí Y học Việt Nam.chung do túi mật viêm dính biến đổi giải phẫu. 536(2): 62-66.Bệnh nhân đã được tiến hành mổ mở nối mật 3. Thái Nguyên Hưng & Trương Đức Tuấnruột. Hậu phẫu bệnh nhân được ra viện sau 10 (2023). Đặc điểm dịch tễ học, lâm sàng, cận lâmngày điều trị. sàng bệnh lý túi mật qua 248 trường hợp phẫu thuật cắt túi mật nội soi. Tạp chí Y học Việt Nam. Tỉ lệ chuyển mổ mở là 12%, trong đó viêm 525(1A): 297-302.dính là 9 trường hợp, 2 trường hợp chảy máu, 1 4. Nguyễn Quang Huy, Đặng Khải Toàn, Nguyễntrường hợp tổn thương ống mật chủ. Tỉ lệ này Quốc Cường & Trần Thị Thu Hồng (2023). Nhậntheo Nguyễn Quang Huy4 là 2,7%, Thái Nguyên xét kết quả sớm phẫu thuật nội soi điều trị viêm túiHưng3 là 3,2%, Atsushi Kohga7 là 4,9%. Nguyên mật cấp do sỏi tại bệnh viện nhân dân 115. Tạp chí Y học Việt Nam. 529(8): 155-160.nhân chuyển mổ mở ở các nghiên cứu khác vẫn 5. Ngô Công Nghiêm (2021). Đánh giá kết quảchủ yếu là do viêm dính nhiều, gặp biến chứng sớm phẫu thuật nội soi cắt túi mật viêm cấp dokhi phẫu thuật nội soi. sỏi tại bệnh viện đa khoa tỉnh Thanh Hóa, Luận Kết quả nghiên cứu của chúng tôi cho thấy văn thạc sĩ, Đại học Y Hà Nội. 6. Valerie Halpin (2014). Acute cholecystitis. BMJthời gian trung bình trung tiện của bệnh nhân Clinical Evidence. 08.22,9±2,5 giờ. Bệnh nhân chủ yêu trung tiện vào 7. A. Kohga, K. Suzuki, T. Okumura, et alT.ngày đầu sau mổ chiếm 70,9%. Sau phẫu thuật Kimura (2019). Outcomes of early versuscó 2 bệnh nhân xuất hiện nhiễm trùng vết mổ delayed laparoscopic cholecystectomy for acute cholecystitis performed at a single institution.chiếm 2,3%, tụ dịch dưới gan là 12,8%. Thời Asian J Endosc Surg. 12(1): 74-80.gian nằm viện sau mổ trung bình là 4,8±1,8 8. M. Pisano, N. Allievi, K. Gurusamy, et alL.ngày, khá tương đồng với các nghiên cứu khác Ansaloni (2020). 2020 World Society ofnhư: Trần Đình Hoan2 là 6,1±1,9 ngày; Ngô Emergency Surgery updated guidelines for the diagnosis and treatment of acute calculusCông Nghiêm5 là 4,9±1,1 ngày. cholecystitis. World J Emerg Surg. 15(1): 61.V. KẾT LUẬN 9. M. Yokoe, J. Hata, T. Takada, et al (2018). Tokyo Guidelines 2018: diagnostic criteria and Phẫu thuật nội soi cắt túi mật là phương severity grading of acute cholecystitis (withpháp an toàn và hiệu quả. Phẫu thuật càng sớm videos). J Hepatobiliary Pancreat Sci. 25(1): 41-54. KẾT QUẢ TRUNG HẠN ĐIỀU TRỊ BỆNH TẮC HẸP ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI ĐA TẦNG BẰNG CAN THIỆP NỘI MẠCH Lâm Văn Nút1, Trịnh Vũ Nghĩa1TÓM TẮT chứng, theo dõi trước và sau can thiệp trên 70 bệnh nhân THĐMCDMTĐT. Kết quả: 90% bệnh nhân cải 6 Mục tiêu: Đánh giá hiệu quả điều trị thiện lâm sàng ngay cả khi chỉ tái thông một phần tổnTHĐMCD ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả trung hạn điều trị bệnh tắc hẹp động mạch chi dưới đa tầng bằng can thiệp nội mạch vietnam medical journal n01 - SEPTEMBER - 20240,4%, chảy máu là 1,2%. thì tỉ lệ phẫu thuật nội soi thành công cao, giảm Tổn thương đường mật trong quá trình phẫu các tai biến trong mổ, biến chứng sau mổ, rúttích là một biến chứng có thể gặp trong mổ. ngắn thời gian nằm viện, chi phí điều trị choNguyên nhân gây tổn thương đường mật do người bệnh.viêm dính nhiều vùng tam giác gan mật gây khókhăn cho phẫu tích, thêm vào đó viêm nề của TÀI LIỆU THAM KHẢOđường mật cũng là yếu tố dễ gây tổn thương 1. Đặng Quốc Ái (2017). Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật cắt túi mật nội soi một lỗ tại Bệnh việntrong quá trình phẫu tích. Tỷ lệ tổn thương Đại học Y Hà Nội, Luận án Tiến sĩ, Đại học Y Hà Nội.đường mật nói chung thay đổi từ 0-5% giữa các 2. Trần Đình Hoan, Nguyễn Minh An & Đỗnghiên cứu7. Trong nghiên cứu của chúng tôi có Mạnh Toàn (2024). Kết quả sớm phẫu thuật nội1 trường hợp bên nhân tổn thương ống gan soi điều trị viêm túi mật cấp do sỏi tại bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình. Tạp chí Y học Việt Nam.chung do túi mật viêm dính biến đổi giải phẫu. 536(2): 62-66.Bệnh nhân đã được tiến hành mổ mở nối mật 3. Thái Nguyên Hưng & Trương Đức Tuấnruột. Hậu phẫu bệnh nhân được ra viện sau 10 (2023). Đặc điểm dịch tễ học, lâm sàng, cận lâmngày điều trị. sàng bệnh lý túi mật qua 248 trường hợp phẫu thuật cắt túi mật nội soi. Tạp chí Y học Việt Nam. Tỉ lệ chuyển mổ mở là 12%, trong đó viêm 525(1A): 297-302.dính là 9 trường hợp, 2 trường hợp chảy máu, 1 4. Nguyễn Quang Huy, Đặng Khải Toàn, Nguyễntrường hợp tổn thương ống mật chủ. Tỉ lệ này Quốc Cường & Trần Thị Thu Hồng (2023). Nhậntheo Nguyễn Quang Huy4 là 2,7%, Thái Nguyên xét kết quả sớm phẫu thuật nội soi điều trị viêm túiHưng3 là 3,2%, Atsushi Kohga7 là 4,9%. Nguyên mật cấp do sỏi tại bệnh viện nhân dân 115. Tạp chí Y học Việt Nam. 529(8): 155-160.nhân chuyển mổ mở ở các nghiên cứu khác vẫn 5. Ngô Công Nghiêm (2021). Đánh giá kết quảchủ yếu là do viêm dính nhiều, gặp biến chứng sớm phẫu thuật nội soi cắt túi mật viêm cấp dokhi phẫu thuật nội soi. sỏi tại bệnh viện đa khoa tỉnh Thanh Hóa, Luận Kết quả nghiên cứu của chúng tôi cho thấy văn thạc sĩ, Đại học Y Hà Nội. 6. Valerie Halpin (2014). Acute cholecystitis. BMJthời gian trung bình trung tiện của bệnh nhân Clinical Evidence. 08.22,9±2,5 giờ. Bệnh nhân chủ yêu trung tiện vào 7. A. Kohga, K. Suzuki, T. Okumura, et alT.ngày đầu sau mổ chiếm 70,9%. Sau phẫu thuật Kimura (2019). Outcomes of early versuscó 2 bệnh nhân xuất hiện nhiễm trùng vết mổ delayed laparoscopic cholecystectomy for acute cholecystitis performed at a single institution.chiếm 2,3%, tụ dịch dưới gan là 12,8%. Thời Asian J Endosc Surg. 12(1): 74-80.gian nằm viện sau mổ trung bình là 4,8±1,8 8. M. Pisano, N. Allievi, K. Gurusamy, et alL.ngày, khá tương đồng với các nghiên cứu khác Ansaloni (2020). 2020 World Society ofnhư: Trần Đình Hoan2 là 6,1±1,9 ngày; Ngô Emergency Surgery updated guidelines for the diagnosis and treatment of acute calculusCông Nghiêm5 là 4,9±1,1 ngày. cholecystitis. World J Emerg Surg. 15(1): 61.V. KẾT LUẬN 9. M. Yokoe, J. Hata, T. Takada, et al (2018). Tokyo Guidelines 2018: diagnostic criteria and Phẫu thuật nội soi cắt túi mật là phương severity grading of acute cholecystitis (withpháp an toàn và hiệu quả. Phẫu thuật càng sớm videos). J Hepatobiliary Pancreat Sci. 25(1): 41-54. KẾT QUẢ TRUNG HẠN ĐIỀU TRỊ BỆNH TẮC HẸP ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI ĐA TẦNG BẰNG CAN THIỆP NỘI MẠCH Lâm Văn Nút1, Trịnh Vũ Nghĩa1TÓM TẮT chứng, theo dõi trước và sau can thiệp trên 70 bệnh nhân THĐMCDMTĐT. Kết quả: 90% bệnh nhân cải 6 Mục tiêu: Đánh giá hiệu quả điều trị thiện lâm sàng ngay cả khi chỉ tái thông một phần tổnTHĐMCD ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Bệnh động mạch chi dưới mạn tính Tắc hẹp động mạch chi dưới đa tầng Bệnh lý tắc hẹp động mạch Điều trị tái thông mạch máuTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 315 0 0 -
5 trang 308 0 0
-
8 trang 262 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 253 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 239 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 224 0 0 -
13 trang 204 0 0
-
8 trang 204 0 0
-
5 trang 203 0 0
-
9 trang 199 0 0