![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Khám phá 240 chuyện vui Anh - Việt (Tập 1): Phần 2
Số trang: 138
Loại file: pdf
Dung lượng: 19.60 MB
Lượt xem: 25
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phần 2 cuốn sách "240 chuyện vui Anh - Việt (Tập 1)" tiếp tục giới thiệu về những mẩu chuyện ngắn vui nổi tiếng Anh - Việt; Đây là bộ sách hữu ích không những giúp các bạn hiểu được những câu nói ngắn hay, những câu thành ngữ rất hay mà người bản ngữ thường dùng trong quá trình giao tiếp mà còn giúp bạn thư giãn thoải mái qua những mẩu chuyện vui tiếng Anh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khám phá 240 chuyện vui Anh - Việt (Tập 1): Phần 2 YOU CÀN’T h à v e y o u r c à k e à n d e á t it , t o o CON KHÔNG T H Ể CÓ CẢ HAI TH Ứ Jim likes to play íootball very much. He vvants to buy a new íootball and a pair of new shoes. One day, he said to his mother, 'Mum, I need a new íootball and a pair of new shoes.' His mother said, 'I can only give you money for one.' 'But, Mum, I want to buy both.' His mother shook her head and said, 'Sorry, my son. You can only buy one. You can't have your cake and eat it, too.' 'I don't want a cake. I need to buy both things.' 'But you haven't enough money to buy them.” Jim cried:'What can I do?' 'You need to decide what is more important.' At last, Jim choose the íootball. GI £W W O R D S O money : tiến shake : lâc (dạng quá khứ là shook) y o u can 't h a v c yo u r : con không thể có cả hai thứđuợc cake and eat it, too TÓM T Ắ T CỐT T R U Y Ệ N Jim muốn mua một quả bóng và một đôi giày mới. Nhưng mẹ bảo Jim còn bé ch ỉ có thể có một thứ. N hư vậy, Jim phải cân nhắc cẩn thận xem rốt cuộc bé cần gì nhất. ( ^ 3 ) y m HỌC TỞ VựNC Từvựng về rau quả mango quả xoài legume rau ăn celery rau cẩn tây lettuce rau diếp endive rau diếp xoăn chicory rau diếp xoăn amaranth rau dền spinach rau dển tây savory rau dền, rau pina basil rau húng orache rau húng quế centella rau lê pennyvvort rau má coriander rau má mơ p arsley rau mùi convolvulus rau mùi tây polygonum rau muống calamint rau nghề, ngố 120 À TWO HONKEYS AND À BANANA HAI CON KHÍ VÀ MỘT QUẢ CHUÔI Micky and Macky are monkeys.They are brothers. Mickỵ likes bananas and Macky likes bananas, too. Now they are playing on a big tree. 'Look, what's that under the tree?' Micky says. 'It looks like a banana.' Macky says. 'Yes, that is a banana.' Micky and Macky come down to the ground and pick up the banana. 'This is my banana.' Micky says. 'No, this is my banana.'Macky says.' Give me the banana.'Micky says. Macky says, 'No. Give the banana to me.' Here comes an elephant. He likes bananas, too. He takes the banana from the monkeys,'This is my favourite.' Two monkeys look at each other and say. 'We should share itỄ ' E W W O R D S ty share : chia đều, chia sẻ. TÓM T Ắ T C Ố T T R U Y Ệ N H ai chú khỉ M ick y và M acky nhặt được một quả chuối dưới gốc cây. Chúng rất muốn ăn quả chuối này, nhưng không con nào chịu nhường con nào. Vậy, cuối cùng con nào đã ăn quả ch u ốiì (c ) v m HỌC Tdf VựNC Từ vựng về rau quả thomapple : cây độc dược tomato .ệcà chua egg plant : cà dái dê, cà pháo ì carrot : cà rốt ginger : củ gừng onion :củ hành shallot .ềcủ kiệu soya/soja : đậu nành, đậu tương moon- beans :đậungự peanut .ẻđậu phộng crovvn vetch : đậu tâm svveet pepper : ớt tiêu ngọt svveetpotato : khoai lang arum .ẻkhoai môn lotus rhizome : ngó sen toadstool ỗnghệ - coriander :ngò orange : quở cam areca : quởcau 122 V/HERE IS LITTLE FO X? CÁO CON ĐÂU RỎI? Martin called from thefìeld,'l'vefound a fox. Come and look at the littleíox!' All the boys in the holiday camp went to see it. And Martin took it back to the cámp. Martin soon became the little fox's best friend. One night the little fox came and vvalked up to him on his bed. 'Tm sure he likes me,'said Martin. Then, one day, the little fox disappeared. Everyone looked for him, in the fields, the woods and on the mountains. They looked for hours. But they didrYt find him, and in their little tents that night the children felt verysad. Then, suddenly, Martin cried, 'Here he is! The little fox was sleeping in my bed!' All the children went to look, overjoyed that little fox had come backtothem. Q ew w o rd s 6) disappear ,ếbiến mất suddenly .ệđột ngột woods : rừng cây overjoy .Ếvui mừng khôn xiết. tent .ắcái lều TÓM T Ắ T CỐ T T R U Y Ệ N Martin tìm thấy một con cáo con ngoài cánh đồng, cậu ì bé mang nó về nơi cắm trại. Martin và con cáo con nhanh chóng trở thành hai người bạn tốt. Một hôm, con cáo con đột ngột biến mất, mọi người tìm nó khắp nơi. Rốt cuộc con cáo con ở đâu? ( c ) y ọ i HỌC TỪ VựNC Từ vựng về rau quả rambutan : quả chôm chôm mangberry : quả măng cụt blackberry : quả mâm xôi billerry : quả việt quất cranberry : quả việt quất persicaria : rau răm purslane : rau sam salad .ệrau trộn lemon-grass :sả caulifìower : súp lơ kohlrabi : su hào chayote :susu garlic • tỏi ẵ leek : tỏi tây waterchestn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khám phá 240 chuyện vui Anh - Việt (Tập 1): Phần 2 YOU CÀN’T h à v e y o u r c à k e à n d e á t it , t o o CON KHÔNG T H Ể CÓ CẢ HAI TH Ứ Jim likes to play íootball very much. He vvants to buy a new íootball and a pair of new shoes. One day, he said to his mother, 'Mum, I need a new íootball and a pair of new shoes.' His mother said, 'I can only give you money for one.' 'But, Mum, I want to buy both.' His mother shook her head and said, 'Sorry, my son. You can only buy one. You can't have your cake and eat it, too.' 'I don't want a cake. I need to buy both things.' 'But you haven't enough money to buy them.” Jim cried:'What can I do?' 'You need to decide what is more important.' At last, Jim choose the íootball. GI £W W O R D S O money : tiến shake : lâc (dạng quá khứ là shook) y o u can 't h a v c yo u r : con không thể có cả hai thứđuợc cake and eat it, too TÓM T Ắ T CỐT T R U Y Ệ N Jim muốn mua một quả bóng và một đôi giày mới. Nhưng mẹ bảo Jim còn bé ch ỉ có thể có một thứ. N hư vậy, Jim phải cân nhắc cẩn thận xem rốt cuộc bé cần gì nhất. ( ^ 3 ) y m HỌC TỞ VựNC Từvựng về rau quả mango quả xoài legume rau ăn celery rau cẩn tây lettuce rau diếp endive rau diếp xoăn chicory rau diếp xoăn amaranth rau dền spinach rau dển tây savory rau dền, rau pina basil rau húng orache rau húng quế centella rau lê pennyvvort rau má coriander rau má mơ p arsley rau mùi convolvulus rau mùi tây polygonum rau muống calamint rau nghề, ngố 120 À TWO HONKEYS AND À BANANA HAI CON KHÍ VÀ MỘT QUẢ CHUÔI Micky and Macky are monkeys.They are brothers. Mickỵ likes bananas and Macky likes bananas, too. Now they are playing on a big tree. 'Look, what's that under the tree?' Micky says. 'It looks like a banana.' Macky says. 'Yes, that is a banana.' Micky and Macky come down to the ground and pick up the banana. 'This is my banana.' Micky says. 'No, this is my banana.'Macky says.' Give me the banana.'Micky says. Macky says, 'No. Give the banana to me.' Here comes an elephant. He likes bananas, too. He takes the banana from the monkeys,'This is my favourite.' Two monkeys look at each other and say. 'We should share itỄ ' E W W O R D S ty share : chia đều, chia sẻ. TÓM T Ắ T C Ố T T R U Y Ệ N H ai chú khỉ M ick y và M acky nhặt được một quả chuối dưới gốc cây. Chúng rất muốn ăn quả chuối này, nhưng không con nào chịu nhường con nào. Vậy, cuối cùng con nào đã ăn quả ch u ốiì (c ) v m HỌC Tdf VựNC Từ vựng về rau quả thomapple : cây độc dược tomato .ệcà chua egg plant : cà dái dê, cà pháo ì carrot : cà rốt ginger : củ gừng onion :củ hành shallot .ềcủ kiệu soya/soja : đậu nành, đậu tương moon- beans :đậungự peanut .ẻđậu phộng crovvn vetch : đậu tâm svveet pepper : ớt tiêu ngọt svveetpotato : khoai lang arum .ẻkhoai môn lotus rhizome : ngó sen toadstool ỗnghệ - coriander :ngò orange : quở cam areca : quởcau 122 V/HERE IS LITTLE FO X? CÁO CON ĐÂU RỎI? Martin called from thefìeld,'l'vefound a fox. Come and look at the littleíox!' All the boys in the holiday camp went to see it. And Martin took it back to the cámp. Martin soon became the little fox's best friend. One night the little fox came and vvalked up to him on his bed. 'Tm sure he likes me,'said Martin. Then, one day, the little fox disappeared. Everyone looked for him, in the fields, the woods and on the mountains. They looked for hours. But they didrYt find him, and in their little tents that night the children felt verysad. Then, suddenly, Martin cried, 'Here he is! The little fox was sleeping in my bed!' All the children went to look, overjoyed that little fox had come backtothem. Q ew w o rd s 6) disappear ,ếbiến mất suddenly .ệđột ngột woods : rừng cây overjoy .Ếvui mừng khôn xiết. tent .ắcái lều TÓM T Ắ T CỐ T T R U Y Ệ N Martin tìm thấy một con cáo con ngoài cánh đồng, cậu ì bé mang nó về nơi cắm trại. Martin và con cáo con nhanh chóng trở thành hai người bạn tốt. Một hôm, con cáo con đột ngột biến mất, mọi người tìm nó khắp nơi. Rốt cuộc con cáo con ở đâu? ( c ) y ọ i HỌC TỪ VựNC Từ vựng về rau quả rambutan : quả chôm chôm mangberry : quả măng cụt blackberry : quả mâm xôi billerry : quả việt quất cranberry : quả việt quất persicaria : rau răm purslane : rau sam salad .ệrau trộn lemon-grass :sả caulifìower : súp lơ kohlrabi : su hào chayote :susu garlic • tỏi ẵ leek : tỏi tây waterchestn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
240 chuyện vui Anh - Việt Chuyện vui Anh - Việt Truyện cười Anh - Việt Truyện cười song ngữ Anh - Việt Sách song ngữ Anh - Việt Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh Phát triển từ vựng tiếng Anh Mẩu chuyện vui tiếng AnhTài liệu liên quan:
-
14 trang 214 0 0
-
Rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh trong lĩnh vực du lịch: Phần 1
54 trang 159 0 0 -
Nâng cao hiệu quả kỹ năng giao tiếp tiếng Anh cho sinh viên không chuyên Học viện Tài chính
4 trang 152 0 0 -
Rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh trong lĩnh vực du lịch: Phần 2
61 trang 142 0 0 -
16 trang 109 0 0
-
60 trang 55 0 0
-
Luyện nói tiếng Anh (Trình độ A - B - C): Phần 1
90 trang 47 0 0 -
Giáo trình Tiếng Anh cho nghề May
48 trang 41 0 0 -
4 trang 34 0 0
-
0 trang 32 0 0