Danh mục

Khảo sát đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng bệnh hở van 3 lá ở những bệnh nhân phẫu thuật van hai lá tại Viện tim TP.HCM

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 280.47 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nghiên cứu được thực hiện với mục tiêu nhằm mô tả đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng bệnh hở van 3 lá ở những bệnh nhân được chỉ định phẫu thuật phẫu thuật van 2 lá tại Viện Tim Tp.HCM. Nghiên cứu thực hiện trên 652 bệnh nhân nhập viện điều trị phẫu thuật bệnh van 2 lá có kèm theo thương tổn hở van 3 lá với mức độ từ nhẹ (độ 1 và 2) đến vừa nặng (độ 3 và 4) trong khoảng thời gian từ năm 2000 đến năm 2012.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng bệnh hở van 3 lá ở những bệnh nhân phẫu thuật van hai lá tại Viện tim TP.HCMNghiên cứu Y họcY Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 18 * Số 3 * 2014KHẢO SÁT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG BỆNHHỞ VAN 3 LÁ Ở NHỮNG BỆNH NHÂN PHẪU THUẬT VAN HAI LÁTẠI VIỆN TIM TP.HCMTrương Nguyễn Hoài Linh*, Nguyễn Văn Phan*, Phạm Thọ Tuấn Anh**TÓM TẮTMục tiêu: Mô tả đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng bệnh hở van 3 lá ở những bệnh nhân được chỉ địnhphẫu thuật phẫu thuật van 2 lá tại Viện Tim Tp.HCM.Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu hồi cứu - mô tả và phân tích 652 bệnh nhân nhập viện điều trị phẫuthuật bệnh van 2 lá có kèm theo thương tổn hở van 3 lá với mức độ từ nhẹ (độ 1 và 2) đến vừa nặng (độ 3 và 4)trong khoảng thời gian từ năm 2000 đến năm 2012.Kết quả: Bệnh nhân nữ (65,64%) và độ tuổi trung bình là 46,85. Hở van 3 lá nhẹ (độ 1 & 2) ghi nhận ở 94bệnh nhân (14,41%) và (độ 3 & 4) ở 558 bệnh nhân (85,86%). Rung nhĩ nhiều ở nhóm bệnh nhân bị hở van 3 lávừa-nặng (63,8%) so với nhóm bệnh nhân bị hở van 3 lá nhẹ (36,17%), sự khác biệt có ý nghĩa thống kê(p2), high tricuspid annulus diameter, high PAPS, organic TR andhigh prevalance in women than men. Atrial fibrillation, TR grade, VD and PAPS are the prognosis for TR severedisease.Keywords: tricuspid regurgitation, mitral valve disease, Heart Institute HCMCliệu lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh hở vanĐẶT VẤN ĐỀba lá và xác định những yếu tố có liên quan độcBệnh hở van 3 lá thường đi kèm vớilập với hở van 3 lá mức vừa nặng.thương tổn van tim bên trái (van 2 lá hoặc vanĐỐI TƯỢNG-PHƯƠNGPHÁP NGHIÊNCỨUđộng mạch chủ), hở 3 lá thường phối hợp vớibệnh 2 lá nhiều hơn bệnh van động mạch chủ.Đối tượng nghiên cứuTheo kết quả khảo sát của tác giả Sagie A. hơnNhững bệnh nhân bị bệnh van 2 lá được1/3 bệnh nhân bệnh van tim 2 lá có kèm theođược phẫu thuật tại Viện Tim từ năm 2000 – 2012theo tổn thương hở van 3 lá với mức độ hởvà có kèm theo hở van 3 lá từ mức độ từ nhẹ (độvan 3 lá 2+, (độ 2 trở lên)(10). Đối với thương1 và 2) đến vừa nặng (độ 3 và 4).tổn của van 3 lá ở mức độ 2+, (độ 2 trở lên) hởPhương pháp nghiên cứuvan 3 lá từ thấp đến trung bình thì rất khóNghiên cứu hồi cứu - mô tả và phân tíchchẩn đoán sớm bệnh hở van 3 lá do các triệuchứng lâm sàng và cận lâm sàng xuất hiệnmuộn hoặc không có triệu chứng.Bệnh hở van 3 lá không mất đi mặc dù đãđiều trị phẫu thuật thành công bệnh van 2lá(2,8,11). Khi bệnh nhân không được chẩn đoán,can thiệp sớm bệnh lý hở van 3 lá, thì về lâudài dẫn đến nhiều biến chứng như hở van 3 lásẽ nặng dần theo thời gian, dãn vòng van 3 lá,dãn thất phải và tăng áp động mạch phổi, dẫnđến suy tim và tử vong(5). Ở những bệnh nhânphẫu thuật van 2 lá mà không được can thiệpvan 3 lá đồng thời thì có đến 74% bệnh nhânsẽ bị hở van 3 lá với độ 2+, (độ 2 trở lên) sauthời gian theo dõi trên 3 năm(3).Hiện nay, trên thế giới đã có nhiều côngtrình nghiên cứu mô tả đặc điểm bệnh hở van 3lá cũng như những nghiên cứu theo dõi tiếntriển bệnh theo thời gian. Tuy nhiên, tại ViệtNam những nghiên cứu mô tả bệnh hở van 3 láở những người bệnh van 2 lá thì chưa có nhiều.Do đó, chúng tôi tiến hành nghiên cứu này khảosát đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng bệnh hởvan 3 lá ở những bệnh nhân được phẫu thuậtvan 2 lá tại Viện Tim Tp.HCM nhằm thu thập dữCỡ mẫu nghiên cứun = Z(21−α ) .2P(1 − P)d2Với tỷ lệ 33,33% bệnh nhân mắc bệnh van 2lá thì bị kèm bệnh hở van 3 lá với độ (2+)(9), độchính xác 95% và khoảng sai lệch 10% thì cỡ mẫutối thiểu cần khảo sát là 85 đối tượng. Tuy nhiên,chúng tôi đã tiến hành thu thập với số lượngmẫu tối đa có thể tiếp cận được.Thu thập và xử lý số liệuSố liệu của bệnh nhân thì được thu thậpbằng phiếu thu thập và được nhập vào phầnmềm EpiData 3.1 và được phân tích bằng phầnmềm Stata 12.1. Các số liệu định lượng đượcbiểu diễn giá trị trung bình và độ lệch chuẩnhoặc trung vị và khoảng. Các số liệu định tínhđược biểu diễn bằng tỷ lệ phần trăm. Sử dụngcác phép kiểm định: chi bình phương với biếnđịnh tính và danh định; t-test với biến địnhlượng có phân phối chuẩn; Mann-Whitney vớibiến định lượng không có phân phối chuẩn; Hồiquy nhị giá tính tỉ số chênh (OR).Hội Nghị Khoa Học Nội Khoa Toàn Quốc năm 2014349Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 18 * Số 3 * 2014Nghiên cứu Y họcKẾT QUẢtrong khoảng thời gian từ năm 2000 đến năm2012. Trong số đó, có 94 đối tượng có mức độ hởvan 3 lá nhẹ (độ 1 & 2) chiếm tỷ lệ 14,41% và 558bệnh nhân có mức độ hở van 3 lá vừa-nặng (độ 3& 4) chiếm tỷ lệ 85,86%.Chúng tôi đã thu thập được số liệu của 652bệnh nhân nhập viện điều trị phẫu thuật bệnhvan 2 lá có kèm theo thương tổn hở van 3 lá vớimức độ từ nhẹ (độ 1 và 2) đến nặng (độ 3 và 4)Những đặc điểm chung về dân số nghiên cứuBảng 1: Những đặc điểm chung của dân số nghiên cứuTảt cả bệnh nhânn=652Đặc điểmTuổi – trung bìnhBMI – trung bìnhNữ - tỷ lệ %RCT(%)46,85 ± 12,2650,73 ± 9,21428 (65,64%)65 ± 8,2Nhịp xoangRung nhĩ262 (40,18%)390 (59,82%)Hở van 2 láHẹp van 2 láHẹp và hở phối hợp118 (18,1%)234 (35,89%)300 (46,01%)ThấpKhác601 (92,18%)51 (7,82%)Hở van 3 lá nhẹ(độ 1&2)n= 9446,67 ± 10,6351,34 ± 9,8367 (71,28%)62,43 ± 6,9Nhịp tim60 (63,83%)34 (36,17%)Tổn thương van 2 lá13 (13,83%)36 (38,3%)45 (47,87%)Nguyên nhân hở van 2 lá91 (96,81%)3 (3,19%)Hở van 3 lávừa - nặng (3&4)n= 55846,88 ± 12,5250,62 ± 9,11361 (64,70%)66,16 ± 8,2Giá trị pSo sánh nhóm hở nhẹvà nhóm hở vừa-nặng0,860,510,230,08202 (36,2%)356 (63,8%) ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: