Khảo sát đặc điểm thiệt chẩn trên người bệnh thoái hóa cột sống cổ tại Bệnh viện Nguyễn Trãi
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 491.21 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày khảo sát đặc điểm thiệt chẩn trên người bệnh Thoái hóa cột sống cổ tại bệnh viện Nguyễn Trãi. Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu cắt ngang mô tả. Thu thập 410 mẫu lưỡi của người bệnh Thoái hóa cột sống cổ tại bệnh viện Nguyễn Trãi, Thành phố Hồ Chí Minh, sau đó phân tích đặc điểm thiệt chẩn thông qua hệ thống phân tích hình ảnh lưỡi tự động hóa (ATDS).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát đặc điểm thiệt chẩn trên người bệnh thoái hóa cột sống cổ tại Bệnh viện Nguyễn Trãi TẠP CHÍ Y DƯỢC THÁI BÌNH, SỐ 09 - THÁNG 11 - 2023 KHẢO SÁT ĐẶC ĐIỂM THIỆT CHẨN TRÊN NGƯỜI BỆNH THOÁI HÓA CỘT SỐNG CỔ TẠI BỆNH VIỆN NGUYỄN TRÃI Trần Thúy Uyên1*, Trịnh Nguyễn Thị Thanh Nhàn1 TÓM TẮT Mục tiêu: Khảo sát đặc điểm thiệt chẩn trên độ nhuận táo và bệnh rối loạn lipid máu, các bệnhngười bệnh Thoái hóa cột sống cổ tại bệnh viện mạn tính khác.Nguyễn Trãi. Từ khóa: Thiệt chẩn, thoái hóa cột sống cổ, Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu cắt ATDSngang mô tả. Thu thập 410 mẫu lưỡi của người THE INVESTIGATION OF TRADITIONALbệnh Thoái hóa cột sống cổ tại bệnh viện Nguyễn MEDICINE TONGUE FEATURES ON PATIENTSTrãi, Thành phố Hồ Chí Minh, sau đó phân tích đặc WITH CERVICAL SPONDYLOSIS IN NGUYENđiểm thiệt chẩn thông qua hệ thống phân tích hình TRAI HOSPITALảnh lưỡi tự động hóa (ATDS). ABSTRACT Kết quả: Tỷ lệ giới tính nam và nữ lần lượt là Objective: This study aimed to explore traditional34,6% và 65,4%. Nhóm tuổi >50 tuổi chiếm đa số medicine (TM) tongue features in patients with(92,9%). Phần lớn có chỉ số BMI mức trung bình. cervical spondylosis in Nguyen Trai Hospital.Các hành động giữ nguyên tư thế 1- 3 tiếng/ngày:cúi cổ chiếm ưu thế (71,7%); tư thế ngồi, đứng, Method: Descriptive cross-sectional study fromcác tư thế khác có tỷ lệ lần lượt là 61,0%, 41,2%, January 2023 to May 2023. The study collected28,5%. Tỷ lệ bệnh mạn tính kèm theo: đái tháo 410 tongue samples of patients with cervicalđường (19,0%); rối loạn lipid máu (47,6%); tăng spondylosis in Nguyen Trai Hospital, then analyzedhuyết áp (55,4%); bệnh khác (89,5%). Trong số tongue characteristics: tongue color, tonguemẫu lưỡi thu được, phổ biến là lưỡi ám tím (39,4%); coating color, tongue body shape feature, andrêu lưỡi trắng (69,3%); không (ít) rêu chiếm 53,7% tongue coating proper feature with the automaticvà có đường nứt là 89,0%. Đa số lưỡi bình thường tongue diagnosis system (ATDS).(51,0%), lưỡi nhuận (51,0%), lưỡi có gai xuất hiện Results: The male and female ratio wastrên 53,2%. Về mối liên quan giữa đặc điểm thiệt 24,6% and 65,4%. Patients more than 50 yearschẩn và đặc điểm mẫu nghiên cứu: giới tính liên old accounted for the most part (92,9%). Mostquan với lưỡi có gai, độ dày mỏng, độ cáu bẩn, had an average BMI. Keeping the same workmàu sắc chất lưỡi, màu sắc rêu lưỡi; tư thế ngồi posture 1–3 h/day: cervical flexion (71,7%), sittingliên quan với màu sắc chất lưỡi và độ to gầy; tư (61,0%), standing (41,2%), others (28,5%). Thethế cuối cổ liên quan với màu sắc chất lưỡi; dấu ấn rate of chronic comorbidities: diabetes (19,0%);răng liên quan với tuổi, tăng huyết áp; độ nhuận táo dyslipidemia (47.6%); hypertension (55.4%); otherliên quan với Rối loạn lipid máu, các bệnh mạn tính diseases (89.5%). Our study has shown that thekhác có ý nghĩa thống kê (p0,05). tongue color (39,4%), white coating (69,3%), no or Kết luận: Đặc điểm thiệt chẩn chủ yếu là lưỡi less coating (53,7%), tongue with cracks (89,0%).ám tím, rêu lưỡi trắng, có đường nứt, nhuận. Có Most of the tongues are median shape (51,0%),các mối liên quan có ý nghĩa thống kê giữa giới moist (51,0%), prickly tongue (53,2%). Thetính và lưỡi có gai, độ dày mỏng, độ cáu bẩn, màu relationship between the tongue features and thesắc chất lưỡi, màu sắc rêu lưỡi; tư thế ngồi và màu characteristics of the patients: gender is associatedsắc chất lưỡi, độ to gầy; tư thế cúi cổ và màu sắc with prickly tongue, thickness, moss tongue, tonguechất lưỡi; dấu ấn răng và tuổi, bệnh tăng huyết áp; color, tongue coating color; sitting is associated with tongue color and tongue shape; cervical 1. Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh flexion is associated with tongue color; teeth-mark *Chịu trách nhiệm chính: Trần Thúy Uyên is associated with age and hypertension; moist Email: ttuyen.tema@gmail.com tongue is associated with dyslipidemia and other Ngày nhận bài: 04/09/2023 chronic diseases (p0,05). Ngày duyệt bài: 05/10/202352 TẠP CHÍ Y DƯỢC THÁI BÌNH, SỐ 09 - THÁNG 11 - 2023 Conclusion: General characteristics of tongues Tiêu chuẩn loại trừmainly are dull purple tongue color, white coating, Người bệnh mắc các bệnh cấp tính cần xử trí tíchcracked, moist. Gender is associated with prickly cực bằng YHHĐ.tongue, thickness, moss tongue, tongue color, Người bệnh có rối loạn ngôn ngữ, suy giảm nhậntongue coating color; sitting is associated with thức, không thể giao tiếp hay hợp tác.tongue color and tongue shape; cervical flexionis associated with tongue color; teeth-mark is Người bệnh có bệnh lý tại lưỡi hoặc không thểassociated with age and hypertension; moist đưa lưỡi ra.tongue is associated with dyslipidemia and other Không đồng ý cung cấp hình ảnh lưỡi hoặc hìnhchronic diseases. không đạt tiêu chuẩn. Key words: Tongue diagnosis, cervical Phương pháp nghiên cứuspondylosis, ATDS ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát đặc điểm thiệt chẩn trên người bệnh thoái hóa cột sống cổ tại Bệnh viện Nguyễn Trãi TẠP CHÍ Y DƯỢC THÁI BÌNH, SỐ 09 - THÁNG 11 - 2023 KHẢO SÁT ĐẶC ĐIỂM THIỆT CHẨN TRÊN NGƯỜI BỆNH THOÁI HÓA CỘT SỐNG CỔ TẠI BỆNH VIỆN NGUYỄN TRÃI Trần Thúy Uyên1*, Trịnh Nguyễn Thị Thanh Nhàn1 TÓM TẮT Mục tiêu: Khảo sát đặc điểm thiệt chẩn trên độ nhuận táo và bệnh rối loạn lipid máu, các bệnhngười bệnh Thoái hóa cột sống cổ tại bệnh viện mạn tính khác.Nguyễn Trãi. Từ khóa: Thiệt chẩn, thoái hóa cột sống cổ, Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu cắt ATDSngang mô tả. Thu thập 410 mẫu lưỡi của người THE INVESTIGATION OF TRADITIONALbệnh Thoái hóa cột sống cổ tại bệnh viện Nguyễn MEDICINE TONGUE FEATURES ON PATIENTSTrãi, Thành phố Hồ Chí Minh, sau đó phân tích đặc WITH CERVICAL SPONDYLOSIS IN NGUYENđiểm thiệt chẩn thông qua hệ thống phân tích hình TRAI HOSPITALảnh lưỡi tự động hóa (ATDS). ABSTRACT Kết quả: Tỷ lệ giới tính nam và nữ lần lượt là Objective: This study aimed to explore traditional34,6% và 65,4%. Nhóm tuổi >50 tuổi chiếm đa số medicine (TM) tongue features in patients with(92,9%). Phần lớn có chỉ số BMI mức trung bình. cervical spondylosis in Nguyen Trai Hospital.Các hành động giữ nguyên tư thế 1- 3 tiếng/ngày:cúi cổ chiếm ưu thế (71,7%); tư thế ngồi, đứng, Method: Descriptive cross-sectional study fromcác tư thế khác có tỷ lệ lần lượt là 61,0%, 41,2%, January 2023 to May 2023. The study collected28,5%. Tỷ lệ bệnh mạn tính kèm theo: đái tháo 410 tongue samples of patients with cervicalđường (19,0%); rối loạn lipid máu (47,6%); tăng spondylosis in Nguyen Trai Hospital, then analyzedhuyết áp (55,4%); bệnh khác (89,5%). Trong số tongue characteristics: tongue color, tonguemẫu lưỡi thu được, phổ biến là lưỡi ám tím (39,4%); coating color, tongue body shape feature, andrêu lưỡi trắng (69,3%); không (ít) rêu chiếm 53,7% tongue coating proper feature with the automaticvà có đường nứt là 89,0%. Đa số lưỡi bình thường tongue diagnosis system (ATDS).(51,0%), lưỡi nhuận (51,0%), lưỡi có gai xuất hiện Results: The male and female ratio wastrên 53,2%. Về mối liên quan giữa đặc điểm thiệt 24,6% and 65,4%. Patients more than 50 yearschẩn và đặc điểm mẫu nghiên cứu: giới tính liên old accounted for the most part (92,9%). Mostquan với lưỡi có gai, độ dày mỏng, độ cáu bẩn, had an average BMI. Keeping the same workmàu sắc chất lưỡi, màu sắc rêu lưỡi; tư thế ngồi posture 1–3 h/day: cervical flexion (71,7%), sittingliên quan với màu sắc chất lưỡi và độ to gầy; tư (61,0%), standing (41,2%), others (28,5%). Thethế cuối cổ liên quan với màu sắc chất lưỡi; dấu ấn rate of chronic comorbidities: diabetes (19,0%);răng liên quan với tuổi, tăng huyết áp; độ nhuận táo dyslipidemia (47.6%); hypertension (55.4%); otherliên quan với Rối loạn lipid máu, các bệnh mạn tính diseases (89.5%). Our study has shown that thekhác có ý nghĩa thống kê (p0,05). tongue color (39,4%), white coating (69,3%), no or Kết luận: Đặc điểm thiệt chẩn chủ yếu là lưỡi less coating (53,7%), tongue with cracks (89,0%).ám tím, rêu lưỡi trắng, có đường nứt, nhuận. Có Most of the tongues are median shape (51,0%),các mối liên quan có ý nghĩa thống kê giữa giới moist (51,0%), prickly tongue (53,2%). Thetính và lưỡi có gai, độ dày mỏng, độ cáu bẩn, màu relationship between the tongue features and thesắc chất lưỡi, màu sắc rêu lưỡi; tư thế ngồi và màu characteristics of the patients: gender is associatedsắc chất lưỡi, độ to gầy; tư thế cúi cổ và màu sắc with prickly tongue, thickness, moss tongue, tonguechất lưỡi; dấu ấn răng và tuổi, bệnh tăng huyết áp; color, tongue coating color; sitting is associated with tongue color and tongue shape; cervical 1. Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh flexion is associated with tongue color; teeth-mark *Chịu trách nhiệm chính: Trần Thúy Uyên is associated with age and hypertension; moist Email: ttuyen.tema@gmail.com tongue is associated with dyslipidemia and other Ngày nhận bài: 04/09/2023 chronic diseases (p0,05). Ngày duyệt bài: 05/10/202352 TẠP CHÍ Y DƯỢC THÁI BÌNH, SỐ 09 - THÁNG 11 - 2023 Conclusion: General characteristics of tongues Tiêu chuẩn loại trừmainly are dull purple tongue color, white coating, Người bệnh mắc các bệnh cấp tính cần xử trí tíchcracked, moist. Gender is associated with prickly cực bằng YHHĐ.tongue, thickness, moss tongue, tongue color, Người bệnh có rối loạn ngôn ngữ, suy giảm nhậntongue coating color; sitting is associated with thức, không thể giao tiếp hay hợp tác.tongue color and tongue shape; cervical flexionis associated with tongue color; teeth-mark is Người bệnh có bệnh lý tại lưỡi hoặc không thểassociated with age and hypertension; moist đưa lưỡi ra.tongue is associated with dyslipidemia and other Không đồng ý cung cấp hình ảnh lưỡi hoặc hìnhchronic diseases. không đạt tiêu chuẩn. Key words: Tongue diagnosis, cervical Phương pháp nghiên cứuspondylosis, ATDS ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Y dược học Thoái hóa cột sống cổ Đặc điểm thiệt chẩn Phân tích hình ảnh lưỡi tự động hóaGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 295 0 0 -
5 trang 284 0 0
-
8 trang 239 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 235 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 213 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 199 0 0 -
10 trang 183 1 0
-
5 trang 181 0 0
-
13 trang 181 0 0
-
8 trang 181 0 0