Danh mục

Khảo sát, đánh giá khả năng chịu hạn của một số dòng ngô thuần được tạo ra từ nguồn nguyên liệu nhập nội

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 268.19 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 7,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kết quả thí nghiệm theo dõi điều tra, đánh giá khả năng chịu hạn và khả năng xác định sự kết hợp của dòng Sông Bôi và Đan Phượng cho thấy: - Các dòng đã được quan sát có thời gian giữa ngắn, kháng sâu bệnh tốt, cao di truyền độ tinh khiết và ổn định; - Các dòng VA4, VA5, VA6 là khoảng thời gian ngắn và VB3, VB5, VB6 là giữa thời gian, đã thấp phản ứng với tình trạng hạn hán và khả năng chịu hạn hợp lý. - VA4, VB3, VB5 là những đường đầy hứa hẹn, có khả năng chịu hạn...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát, đánh giá khả năng chịu hạn của một số dòng ngô thuần được tạo ra từ nguồn nguyên liệu nhập nội KH O SÁT, ĐÁNH GIÁ KH NĂNG CH U H N C A M T S DÒNG NGÔ THU N ĐƯ C T O RA T NGU N NGUYÊN LI U NH P N I Vũ Văn Dũng1, Vũ Hoài Sơn1, Ph m g c Thanh1, Lương Văn Vàng1, Ki u Xuân àm1. SUMMARY Testing and evaluation of drought tolerance ability of inbred lines developed from imported maize materials Results of experiments tracking survey, evaluating drought tolerance and ability to identify combinations of lines in Song Boi and Dan Phuong showed: - The lines were observed have mid-short duration, good pest resistance, high genetic purity and stable; - The lines VA4, VA5, VA6 are short duration and VB3, VB5, VB6 are mid duration, which have low responded to drought condition and fair drought tolerance. - VA4, VB3, VB5 are promising lines, which have good drought tolerance, high yielding and stable in both Dan Phuong and Song Boi. Keywords: Combining ability, droughr tolerance, genetic purity. 1 Vi n Nghiên c u Ngô. s dòng ngô thu n ư c t o ra t ngu n I. §ÆT VÊN §Ò nguyên li u nh p n i”. ánh giá v t li u kh i u có ý nghĩa quan tr ng trong công tác t o gi ng ngô lai. II. VËT LIÖU V PH¦¥NG PH¸P NGHI£N ch n t o ư c v t li u có kh năng ch u CøU h n, vi c s d ng môi trư ng b t thu n, i u 2.1. V t li u nghiên c u khi n tư i ánh giá kh năng ch ng ch u c a v t li u thông qua m t s c i m hình G m 12 dòng ngô thu n ã ư c ch n thái có hi u qu hơn vi c ch n l c trong i u l c, phân ra thành 2 nhóm d a trên th i ki n thuân l i (Ceccarelli, 1987). V i m c gian sinh trư ng c a các dòng: tiêu ch n t o ra các dòng ngô thu n ch u h n + Nhóm chín s m có ký hi u là t : t t có kh năng k t h p cao v năng su t h t VA1, VA2... VA6 ư c t o ra b ng phương cung c p nguyên li u cho chương trình pháp t ph i t ngu n nguyên li u nh p n i t o gi ng ngô lai năng su t cao, ch u h n áp ng cho s n xu t ngô vùng mi n núi phía i t ph i S9 n > S15 có ngu n g c B c, chúng tôi ti n hành thí nghi m: “Kh o khác nhau v i 2 i ch ng là dòng T5, T8 sát, ánh giá kh năng ch u h n c a m t (dòng b và dòng m c a gi ng ngô lai ơn chín s m LVN99 có kh năng ch u h n t t, dòng D6, IL6 (dòng b và dòng m c a năng su t cao, n nh ang ư c s d ng gi ng ngô lai ơn chín trung bình VN8960, r ng rãi trong s n xu t). có kh năng ch u h n r t t t, ang ư c s + Nhóm chín trung bình có ký hi u là d ng r ng rãi trong s n xu t t i các t nh t : VB1, VB2...VB6 ư c t o ra b ng trung du, mi n núi phía B c). phương pháp t ph i t ngu n nguyên li u Ngu n g c các dòng ư c trình bày nh p n i i t ph i S9 én > S15 có b ng 1. ngu n g c khác nhau v i 2 i ch ng là B ng 1. gu n g c các dòng tham gia thí nghi m TT Tên dòng Ký hi u Ngu n g c Đ it ph i I. Nhóm chín s m 1 Nov517 VA1 T o ra t gi ng ngô Cargiil 777 >S15 2 I4 CV VA2 T o ra t gi ng ngô Bi. 9696 >S15 3 AG7.3 VA3 T o ra ngu n v t li u c a Trung Qu c >S15 4 MC2 VA4 T o ra ngu n v t li u c a Trung Qu c >S15 5 AT4.2 VA5 T o ra t gi ng ngô lai Pi.3012 S9 6 V1 VA6 T o ra t gi ng ngô lai CP989 S12 7 T5 (Đ/C 1) VA7 B c a gi ng lai LVN-99 > S15 8 T8 (Đ/C 2) VA8 M c a gi ng lai LVN-99 > S15 II. Nhóm trung bình 1 VB VB1 T o ra t gi ng ngô lai NK4300 S10 2 2A VB2 T o ra t gi ng ngô lai C919 > S15 3 30Y87.2 VB3 T o ra t gi ng ngô lai 30Y87 S9 4 2177 VB4 T o ra ngu n v t li u c a CIMMYT > S15 5 CML VB5 T o ra ngu n v t li u c a CIMMYT >S15 6 LĐ22 VB6 T o ra t gi ng ngô lai CP999 S12 7 D6 (Đ/C 1) VB7 B c a gi ng lai VN-8960 > S15 8 IL6 (Đ/C 2) VB8 M c a gi ng lai VN-8960 > S15 2. Phương pháp nghiên c u nh c l i; Các ch tiêu theo dõi, thu th p và - ánh giá kh năng ch u h n c a các x lý s li u theo hư ng d n c a CIMMYT dòng các giai o n cây con b ng cách gây và c a Vi n Nghiên c u Ngô 1985. h n nhân t o trong phòng theo phương pháp III. KÕT QU¶ V TH¶O LUËN ánh giá nhanh c a Ngô H u Tình, 1995. - Thí nghi m ánh giá kh năng ch u 1. K t qu ánh giá kh năng ch u h n h n c a các dòng ư c b trí trên ng c a các dòng ngô nghiên c u ru ng, ng ng tư i khi ngô vào giai o n 7- 8 lá n khi h t chín sáp thì tư i tr l i theo 1.1. K t qu ánh giá kh năng ch u h n ch . c a các dòng nghiên c u trong phòng - Các thí nghi m ng ru ng ư c b ánh giá nhanh kh năng ch u h n trí theo kh i ng u nhiên hoàn ch nh 3 l n th i kỳ cây con b ng cách gây h n nhân t o là m t bi n pháp ơn gi n và hi u qu b ng cách gieo 30 h t trên cát (M i ch u ch a héo c a m i công th c sau 1, 3, 5, 7 ch ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: