Danh mục

Khảo sát độ sạch môi trường và tình hình nhiễm khuẩn của các đơn vị hồi sức tại Bệnh viện Chợ Rẫy

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 552.37 KB      Lượt xem: 43      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết trình bày khảo sát độ sạch môi trường và tình hình nhiễm khuẩn bệnh viện của các đơn vị hồi sức tại BVCR; Từ đó, cung cấp thông tin hữu ích cho việc cải thiện môi trường và phòng ngừa nhiễm khuẩn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát độ sạch môi trường và tình hình nhiễm khuẩn của các đơn vị hồi sức tại Bệnh viện Chợ Rẫy TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 536 – THÁNG 3 – SỐ CHUYÊN ĐỀ - 2024 KHẢO SÁT ĐỘ SẠCH MÔI TRƯỜNG VÀ TÌNH HÌNH NHIỄM KHUẨN CỦA CÁC ĐƠN VỊ HỒI SỨC TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY Võ Thị Kiều Phương1, Phùng Mạnh Thắng2, Trương Anh Dũng2TÓM TẮT 6 đo 3 kết quả nồng độ bụi, 3 mẫu đo A3 nước, 1 Đặt vấn đề: Nhiễm khuẩn bệnh viện mẫu cấy vi sinh nước, 3 mẫu huỳnh quang, 3(NKBV) là nhiễm khuẩn (NK) mắc phải sau 48 mẫu vi sinh bề mặt, 3 mẫu A3 bề mặt.giờ nhập viện, không xuất hiện khi nhập viện Kết quả: Không khí ở 6 phòng hồi sức đềuhoặc trong giai đoạn ủ bệnh. NKBV gây ra tỷ lệ đạt tiêu chuẩn ISO 9. Về mật độ vi sinh khôngmắc bệnh và tử vong cao, cùng với gánh nặng tài khí, khoa 8B1 và ICU B đã đạt mức độ B và cácchính cho bệnh nhân, gia đình và hệ thống chăm khoa còn lại đạt mức C theo tiêu chuẩn WHO.sóc sức khỏe. Ô nhiễm môi trường bệnh viện là Những mức độ vi sinh không khí còn lại trongnguồn gốc tiềm ẩn của mầm bệnh. Môi trường phòng hồi sức của các khoa khác ở mức C, vẫnbệnh viện (BV) có vai trò quan trọng trong việc nằm trong phạm vi mức chấp nhận được theolây lan các vi sinh vật liên quan đến chăm sóc tiêu chuẩn WHO. Các kết quả A3 và vi sinh nướcsức khỏe. tại 6 phòng hồi sức đều đạt tiêu chuẩn trong đó Mục đích: Khảo sát độ sạch môi trường và A3 dưới 150 RLU vàtổng số vi khuẩn HỘI NGHỊ KHOA HỌC THƯỜNG NIÊN BỆNH VIỆN CHỢ RẪYSUMMARY record tables, and ventilator control buttonsare SURVEY OF ENVIRONMENTAL low achievement rate in all ICUs. Surface CLEANLINESS AND INFECTION microbial culture results revealed the presence of SITUATION OF INTENSIVE CARE pathogenic microorganisms like Acinetobacter UNITS AT CHO RAY HOSPITAL baumannii, Klebsiella pneumoniae, and Introduction: Hospital-acquired infections Enterobacter sp. A3 surface results exceeded the(HAIs) are those contracted after 48 hours of cleanliness threshold (≤ 500 RLU). The rate ofhospital admission, not present at admission or in HAI from December 2022 to February 2023 wasthe incubation period. HAIs result in high 5.98 HAIs per 1000 patient-days. The rate ofmorbidity and mortality rates, along with HAIs varied monthly among departments.financial burdens for patients, families, and the Regarding types of HAIs, hospital-acquiredhealthcare system. Hospital environment pneumonia was the most common in all 6 ICUs.pollution is a potential source of pathogens. The Conclusion: To reduce the risk of HAIs, it ishospital environment plays a crucial role in the essential to implement measures to enhancespread of healthcare-related microorganisms. hygiene, control bacteria, and improve Objective: To survey the cleanliness of the environmental management in ICUs, especiallyenvironment and the situation of hospital surface environments.infections in the intensive care units (ICUs) at Keywords: hospital environment, hospital-Cho Ray Hospital (CRH); thereby, providing acquired infections, intensive care.useful information for environmentalimprovement and infection prevention. I. ĐẶT VẤN ĐỀ Materials and methods: Data on cleanliness NKBV là các nhiễm khuẩn mắc phải sauand all cases of HAIs in the ICUs of 6 48 giờ nhập viện mà không xuất hiện ở thờidepartments at CRH, including departments 7B3, điểm nhập viện hay trong giai đoạn ủ bệnh.8B1, Tropical Diseases, Neurosurgical-ICU, Căn nguyên của NKBV dựa trên nguồn hoặcICU-B, ICU-D. Monthly, each ICUcollect 1 air loại NK và tác nhân gây bệnh, có thể là vimicrobiology sample, measure 3 dust khuẩn, vi rút hoặc nấm. NKBV gây ra tỷ lệconcentrations, 3 A3 water tests, 1 water mắc bệnh, tử vong và gánh nặng tài chínhmicrobiology culture, 3 fluorescence tests, 3surface microbiology samples, and 3 A3 surface đáng kể cho người bệnh (NB), gia đình và hệtests. thống chăm sóc sức khỏe. Sự xuất hiện của Results: dust particle cleanliness was các vi sinh vật đa kháng thuốc làm tăng nguyobtained ISO 9 in all ICUs. Regarding air cơ đối với NKBV. NKBV ảnh hưởng đếnmicrobial density, department of 8B1 a ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: