Khảo sát sử dụng thuốc chống huyết khối dự phòng đột quị theo thang điểm CHADS2 trên bệnh nhân rung nhĩ
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 421.69 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung nghiên cứu với mục tiêu nhằm khảo sát sử dụng thuốc chống chống huyết khối trên bệnh nhân rung nhĩ có điểm CHADS2 lần lượt là 0,1 và ≥ 2. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết để nắm rõ nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát sử dụng thuốc chống huyết khối dự phòng đột quị theo thang điểm CHADS2 trên bệnh nhân rung nhĩNghiêncứuYhọcYHọcTP.HồChíMinh*Tập17*PhụbảncủaSố3*2013KHẢOSÁTSỬDỤNGTHUỐCCHỐNGHUYẾTKHỐIDỰPHÒNGĐỘTQUỊTHEOTHANGĐIỂMCHADS2TRÊNBỆNHNHÂNRUNGNHĨLaiTốHương*,HàKimChi*,NguyễnNgọcQuangMinh*TÓMTẮTMụctiêu:KhảosátsửdụngthuốcchốngchốnghuyếtkhốitrênBNrungnhĩcóđiểmCHADS2lầnlượtlà0,1và≥2.Phươngphápnghiêncứu:cắtngang,môtả.Kết quả: 41 BN có điểm CHADS2 ≥ 2 được điều trị thuốc chống kết tập tiểu cầu là 61%, điều trị vớisintrom29,2%và9,8%BNkhôngđượcđiềutrị.7BNcóđiểmCHADS2=1đượcđiềutrịthuốcchốngkếttậptiểucầulà6,vàđiềutrịvớisintromlà1và3BNcóđiểmCHADS2=0có2BNđượcđiềutrịvớithuốcchốngkếttậptiểucầu.13BNđượcđiềutrịvớisintromchỉcó3BNđạtINRmụctiêu(INR:2,0‐3,0)và10BNkhôngđạtINRmụctiêu(INR75Đái tháo đườngTiền sử đột quị hoặc cơn thiếu máu nãothoáng quaĐiểm11112Tiêuchuẩnloạitrừ‐Rungnhĩdobệnhvantim‐Rungnhĩtừngcơnngắn‐NhồimáucơtimcấpHộiNghịKhoaHọcNộiKhoaToànQuốcnăm201391YHọcTP.HồChíMinh*Tập17*PhụbảncủaSố3*2013NghiêncứuYhọc‐ Huyết khối tĩnh mạch sâu hoặc tiền sửhuyếtkhốitĩnhmạchsâudưới6tháng‐BNcótiềnsửthuyêntắcphổi‐Tăngápphổinguyênphát.ThiếtkếnghiêncứuNghiêncứucắtngang,môtả.DữliệuđượcxửlývàphântíchbằngphầnmềmthốngkêSPSS10.0Forwindows.KẾTQUẢNGHIÊNCỨUTrongthờigiantừ 03/2012 đến 10/2012 quanghiêncứu51BNrungnhĩđiềutrịtạibệnhviệnchúngtôighinhậnnhữngkếtquảnhưsau:ĐặcđiểmchungcủanhómnghiêncứuBảng2.ĐặcđiểmtuổiBNTuổiTrung bình74,7 ± 9,5Thấp nhất56Cao nhất99TuổitrungbìnhBNtrongmẫunghiêncứulà74.7±9.5,caonhấtlà99vàthấpnhấtlà56.Bảng3.ĐặcđiểmdânsốnghiêncứutheogiớitínhNamNữSố BN2922Tỉ lệ56,9 %43,1 %Tỷ lệ mắc bệnh rung nhĩ trên BN nam (29BN)nhiềuhơnBNnữ(22BN).Bảng4.ĐiểmCHADS2củadânsốnghiêncứu:Điểm CHADS201≥2n3741%5,913,780,4Nguy cơ đột quị cao (điểm CHADS2 ≥ 2)chiếmđasốdânsốnghiêncứu(80.4%).Nguycơđộtquịtrungbình(điểmCHADS2=1)vànguycơđộtquịthấp(điểmCHADS2=0)chiếmtỷlệlầnlượtlà13,7%và5,9%.Bảng5.ĐặcđiểmyếutốnguycơtheothangđiểmCHADS2Các yếu tố nguy cơ CHADS2Suy timTăng huyết ápTuổi >75Đái tháo đườngTiền sử đột quị hoặc cơn thiếu máu nãothoáng qua92n1637231518%31,472,545,129,435,3Yếutốnguycơtănghuyếtápchiếmtỷlệcaonhất(72,5%),theothứtựkếtiếplàtuổi(45,1%),tiền sử đột quị hoặc cơn thoáng thiếu não(35,3%),suytim(31,4%)vàcó29,4%BNcótiềnsửđáitháođường.SửdụngthuốcchốnghuyếtkhốidựphòngđộtquịBảng6.ĐặcđiểmsửdụngthuốcchốnghuyếtkhốitheođiểmCHADS2Điểm CHADS2Aspirin hoặc ClopidogrelSintromKhông điều trịSố BN02013 BN16107 BN≥225 (61,0 %)12 (29,2 %)4 ( 9,8 %)41 (100 %)41 BN có nguy cơ đột quị cao (điểmCHADS2 ≥ 2) được điều trị với aspirin hoặcClopidogrelchiếmtỷlệcaonhất(61,0%),kếtiếplàđiềutrịvớisintrom(29,2%)vàtỷlệBNkhôngđược điều trị chỉ chiếm 9,8%. 7 BN có nguy cơđột quị trung bình (điểm CHADS2 = 1) đượcđiềutrịvớiaspirinhoặcClopidogrellà6BNvàđiềutrịvớisintromlà1BN.3BNcónguycơđộtquị thấp (điểm CHADS2 = 0) được điều trị vớisintromlà0BN,2BNđượcđiềutrịvớiaspirinhoặc clopidogrel và 1 BN không điều trị vớithuốcchốnghuyếtkhối.Bảng7.ĐặcđiểmxétnghiệmINRtrênBNđiềutrịkhángđôngKhông đạtBN10%76,9ĐạtBN3%23,1Có 13 BN được điều trị với sintrom trongđócó3BN(23,1%)đạtINRmụctiêu(INR:2.0‐3.0)và10BN(76,9%)khôngđạtINRmụctiêu(INR80tuổi.Giớinambịrungnhĩnhiềuhơnnữvớitỉlệ1,1%sovới0,8%.HộiNghịKhoaHọcNộiKhoaToànQuốcnăm2013YHọcTP.HồChíMinh*Tập17*PhụbảncủaSố3*2013Kếtquảtừ bảng2và3 cho thấy nghiên cứucủachúngtôikhôngkhácbiệtsothốngkêtrênthếgiớivàtươngtựnhưnghiêncứucủatácgiảNobuyukiMasakivàtácgiảGoAslà:BNrungnhĩthườnggặptrênBNlớntuổivànamchiếmtỉlệcaohơnnữ(9).Đặc điểm yếu tố nguy cơ theo điểmCHADS2Những biến cố tim mạch xảy ra khác nhaugiữangườiChâuÁvàngườiPhươngTây:tỉlệbiếncốnhồimáucơtimvàbiếncốtaibiếnmạchmáunãocủangườiPhươngTâylàtươngđươngnhau, còn ở người Châu Á thì biến cố tai biếnmạchmáunãocaohơnbiếncốnhồimáucơtimvà cao hơn biến cố tai biến mạch máu não ởngườiChâuÂu(2).Đột quỵ là biến chứng hàng đầu của rungnhĩ, các nghiên cứu lâm sàng Framingham,Regional Heart ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát sử dụng thuốc chống huyết khối dự phòng đột quị theo thang điểm CHADS2 trên bệnh nhân rung nhĩNghiêncứuYhọcYHọcTP.HồChíMinh*Tập17*PhụbảncủaSố3*2013KHẢOSÁTSỬDỤNGTHUỐCCHỐNGHUYẾTKHỐIDỰPHÒNGĐỘTQUỊTHEOTHANGĐIỂMCHADS2TRÊNBỆNHNHÂNRUNGNHĨLaiTốHương*,HàKimChi*,NguyễnNgọcQuangMinh*TÓMTẮTMụctiêu:KhảosátsửdụngthuốcchốngchốnghuyếtkhốitrênBNrungnhĩcóđiểmCHADS2lầnlượtlà0,1và≥2.Phươngphápnghiêncứu:cắtngang,môtả.Kết quả: 41 BN có điểm CHADS2 ≥ 2 được điều trị thuốc chống kết tập tiểu cầu là 61%, điều trị vớisintrom29,2%và9,8%BNkhôngđượcđiềutrị.7BNcóđiểmCHADS2=1đượcđiềutrịthuốcchốngkếttậptiểucầulà6,vàđiềutrịvớisintromlà1và3BNcóđiểmCHADS2=0có2BNđượcđiềutrịvớithuốcchốngkếttậptiểucầu.13BNđượcđiềutrịvớisintromchỉcó3BNđạtINRmụctiêu(INR:2,0‐3,0)và10BNkhôngđạtINRmụctiêu(INR75Đái tháo đườngTiền sử đột quị hoặc cơn thiếu máu nãothoáng quaĐiểm11112Tiêuchuẩnloạitrừ‐Rungnhĩdobệnhvantim‐Rungnhĩtừngcơnngắn‐NhồimáucơtimcấpHộiNghịKhoaHọcNộiKhoaToànQuốcnăm201391YHọcTP.HồChíMinh*Tập17*PhụbảncủaSố3*2013NghiêncứuYhọc‐ Huyết khối tĩnh mạch sâu hoặc tiền sửhuyếtkhốitĩnhmạchsâudưới6tháng‐BNcótiềnsửthuyêntắcphổi‐Tăngápphổinguyênphát.ThiếtkếnghiêncứuNghiêncứucắtngang,môtả.DữliệuđượcxửlývàphântíchbằngphầnmềmthốngkêSPSS10.0Forwindows.KẾTQUẢNGHIÊNCỨUTrongthờigiantừ 03/2012 đến 10/2012 quanghiêncứu51BNrungnhĩđiềutrịtạibệnhviệnchúngtôighinhậnnhữngkếtquảnhưsau:ĐặcđiểmchungcủanhómnghiêncứuBảng2.ĐặcđiểmtuổiBNTuổiTrung bình74,7 ± 9,5Thấp nhất56Cao nhất99TuổitrungbìnhBNtrongmẫunghiêncứulà74.7±9.5,caonhấtlà99vàthấpnhấtlà56.Bảng3.ĐặcđiểmdânsốnghiêncứutheogiớitínhNamNữSố BN2922Tỉ lệ56,9 %43,1 %Tỷ lệ mắc bệnh rung nhĩ trên BN nam (29BN)nhiềuhơnBNnữ(22BN).Bảng4.ĐiểmCHADS2củadânsốnghiêncứu:Điểm CHADS201≥2n3741%5,913,780,4Nguy cơ đột quị cao (điểm CHADS2 ≥ 2)chiếmđasốdânsốnghiêncứu(80.4%).Nguycơđộtquịtrungbình(điểmCHADS2=1)vànguycơđộtquịthấp(điểmCHADS2=0)chiếmtỷlệlầnlượtlà13,7%và5,9%.Bảng5.ĐặcđiểmyếutốnguycơtheothangđiểmCHADS2Các yếu tố nguy cơ CHADS2Suy timTăng huyết ápTuổi >75Đái tháo đườngTiền sử đột quị hoặc cơn thiếu máu nãothoáng qua92n1637231518%31,472,545,129,435,3Yếutốnguycơtănghuyếtápchiếmtỷlệcaonhất(72,5%),theothứtựkếtiếplàtuổi(45,1%),tiền sử đột quị hoặc cơn thoáng thiếu não(35,3%),suytim(31,4%)vàcó29,4%BNcótiềnsửđáitháođường.SửdụngthuốcchốnghuyếtkhốidựphòngđộtquịBảng6.ĐặcđiểmsửdụngthuốcchốnghuyếtkhốitheođiểmCHADS2Điểm CHADS2Aspirin hoặc ClopidogrelSintromKhông điều trịSố BN02013 BN16107 BN≥225 (61,0 %)12 (29,2 %)4 ( 9,8 %)41 (100 %)41 BN có nguy cơ đột quị cao (điểmCHADS2 ≥ 2) được điều trị với aspirin hoặcClopidogrelchiếmtỷlệcaonhất(61,0%),kếtiếplàđiềutrịvớisintrom(29,2%)vàtỷlệBNkhôngđược điều trị chỉ chiếm 9,8%. 7 BN có nguy cơđột quị trung bình (điểm CHADS2 = 1) đượcđiềutrịvớiaspirinhoặcClopidogrellà6BNvàđiềutrịvớisintromlà1BN.3BNcónguycơđộtquị thấp (điểm CHADS2 = 0) được điều trị vớisintromlà0BN,2BNđượcđiềutrịvớiaspirinhoặc clopidogrel và 1 BN không điều trị vớithuốcchốnghuyếtkhối.Bảng7.ĐặcđiểmxétnghiệmINRtrênBNđiềutrịkhángđôngKhông đạtBN10%76,9ĐạtBN3%23,1Có 13 BN được điều trị với sintrom trongđócó3BN(23,1%)đạtINRmụctiêu(INR:2.0‐3.0)và10BN(76,9%)khôngđạtINRmụctiêu(INR80tuổi.Giớinambịrungnhĩnhiềuhơnnữvớitỉlệ1,1%sovới0,8%.HộiNghịKhoaHọcNộiKhoaToànQuốcnăm2013YHọcTP.HồChíMinh*Tập17*PhụbảncủaSố3*2013Kếtquảtừ bảng2và3 cho thấy nghiên cứucủachúngtôikhôngkhácbiệtsothốngkêtrênthếgiớivàtươngtựnhưnghiêncứucủatácgiảNobuyukiMasakivàtácgiảGoAslà:BNrungnhĩthườnggặptrênBNlớntuổivànamchiếmtỉlệcaohơnnữ(9).Đặc điểm yếu tố nguy cơ theo điểmCHADS2Những biến cố tim mạch xảy ra khác nhaugiữangườiChâuÁvàngườiPhươngTây:tỉlệbiếncốnhồimáucơtimvàbiếncốtaibiếnmạchmáunãocủangườiPhươngTâylàtươngđươngnhau, còn ở người Châu Á thì biến cố tai biếnmạchmáunãocaohơnbiếncốnhồimáucơtimvà cao hơn biến cố tai biến mạch máu não ởngườiChâuÂu(2).Đột quỵ là biến chứng hàng đầu của rungnhĩ, các nghiên cứu lâm sàng Framingham,Regional Heart ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạp chí y học Nghiên cứu y học Thuốc chống huyết khối Dự phòng đột quị Thang điểm CHADS2 Bệnh nhân rung nhĩ Thuốc chống kết tập tiểu cầu Thuốc chống đôngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 295 0 0 -
5 trang 284 0 0
-
8 trang 240 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 235 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 214 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 199 0 0 -
5 trang 181 0 0
-
13 trang 181 0 0
-
8 trang 181 0 0
-
9 trang 171 0 0