![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Khảo sát tình hình sử dụng thuốc trong điều trị tăng huyết áp tại Bệnh viện Đại học Võ Trường Toản năm 2019-2020
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 884.79 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày mô tả một số đặc điểm của bệnh nhân đang điều trị tăng huyết tại Bệnh viện Đại học Võ Trường Toản năm 2019-2020; Khảo sát tình hình sử dụng các nhóm thuốc trong điều trị tăng huyết áp của bệnh nhân tại Bệnh viện Đại học Võ Trường Toản năm 2019-2020; Đánh giá kết quả kiểm soát huyết áp mục tiêu của bệnh nhân tại Bệnh viện Đại học Võ Trường Toản năm 2019-2020.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát tình hình sử dụng thuốc trong điều trị tăng huyết áp tại Bệnh viện Đại học Võ Trường Toản năm 2019-2020 vietnam medical journal n01B - DECEMBER - 2023người này. Trong nghiên cứu không xảy ra 5. Haramgatti. A, et al., Comparison oftrường hợp nào bị hít sặc ultrasound-guided residual gastric volume measurement between diabetic and non-diabeticTÀI LIỆU THAM KHẢO patients scheduled for elective surgery under1. Asghar. S, et al., Gastroparesis-Related general anesthesia. Saudi J Anaesth, 2022. 16(3): Symptoms in Patients With Type 2 Diabetes p. 355-360. Mellitus: Early Detection, Risk Factors, and 6. Perlas. A, C. Arzola, and P. Van de Putte, Prevalence. Cureus, 2023. 15(3): p. e35787. Point-of-care gastric ultrasound and aspiration risk2. Aswath. G.S, et al., Diabetic Gastroparesis, in assessment: a narrative review. Can J Anaesth, StatPearls. 2023: Treasure Island (FL). 2018. 65(4): p. 437-448.3. Chaitra. T.S, et al., Assessment of residual 7. Zhang. G, et al., Ultrasound to guide the gastric volume using point-of-care individual medical decision by evaluating the ultrasonography in adult patients who underwent gastric contents and risk of aspiration: A literature elective surgery. Ultrasound J, 2023. 15(1): p. 7. review. Asian J Surg, 2020. 43(12): p. 1142-1148.4. Garg. H, et al., Comparison of fasting gastric 8. Zhou. L, et al., Point-of-care ultrasound defines volume using ultrasound in diabetic and non- gastric content in elective surgical patients with diabetic patients in elective surgery: An type 2 diabetes mellitus: a prospective cohort observational study. Indian J Anaesth, 2020. study. BMC Anesthesiol, 2019. 19(1): p. 179. 64(5): p. 391-396. KHẢO SÁT TÌNH HÌNH SỬ DỤNG THUỐC TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN NĂM 2019-2020 Nguyễn Ngọc Cẩm Quyên1, Phạm Thị Thanh Liên1, Lâm Văn Ngoán1, Hứa Hữu Bằng1, Nguyễn Thị Thanh Tuyền1, Huỳnh Thị Hồng Phước1TÓM TẮT lệ cao (97,0%). Bệnh nhân được chỉ định phác đồ phối hợp 2 thuốc chiếm tỷ lệ nhiều (52,0%); trong đó phối 41 Mục tiêu nghiên cứu: (1) Mô tả một số đặc hợp giữa 2 nhóm thuốc chẹn kênh canxi và ức chế thụđiểm của bệnh nhân đang điều trị tăng huyết tại Bệnh thể angiotensin II chiếm cao nhất (33,8%). Trongviện Đại học Võ Trường Toản năm 2019-2020; (2) phác đồ đơn trị, nhóm thuốc chẹn thụ thể angiotensinKhảo sát tình hình sử dụng các nhóm thuốc trong điều II chiếm tỷ lệ cao nhất (49,6%). Bệnh nhân sau khitrị tăng huyết áp của bệnh nhân tại Bệnh viện Đại học điều trị đạt HAMT khá cao (96,0%), tỷ lệ đạt HAMT ởVõ Trường Toản năm 2019-2020; (3) Đánh giá kết bệnh nhân nữ chiếm tỷ lệ cao hơn bệnh nhân nam vớiquả kiểm soát huyết áp mục tiêu của bệnh nhân tại 42,4%; bệnh nhân < 50 tuổi và không có YTNC timBệnh viện Đại học Võ Trường Toản năm 2019-2020. mạch đều đạt HAMT 100,0%. Kết luận: Tất cả cácĐối tượng và Phương pháp: Nghiên cứu mô tả cắt thuốc được chỉ định sử dụng trong mẫu nghiên cứungang không can thiệp trên 250 hồ sơ bệnh án của đều nằm trong danh mục thuốc hạ áp theo khuyếnbệnh nhân có chẩn đoán tăng huyết áp vô căn điều trị cáo của Hội Tim mạch học Việt Nam, tỷ lệ sử dụngtại Bệnh viện Đại học Võ Trường Toản. Kết quả: Tuổi phác đồ đa trị cao hơn tỷ lệ sử dụng phác đồ đơn trị.trung bình của bệnh nhân là 65,42±12,73, tỷ lệ nữ Sự kết hợp thuốc trong điều trị góp phần cải thiện chỉnhiều hơn nam với 41,6%, bệnh nhân có 2 yếu tố số huyết áp và kết quả điều trị tốt. Từ khóa: Tỷ lệ sửnguy cơ (YTNC) tim mạch chiếm tỷ lệ nhiều với dụng thuốc, huyết áp, kết quả điều trị39,2%, tăng huyết áp độ I chiếm 39,6%, tăng huyếtáp độ II chiếm 60,4%. Nhóm thuốc được sử dụng SUMMARYnhiều nhất là chẹn kênh canxi (64,0%), nhóm thuốcchẹn thụ thể angiotensin II (63,6%). Trong nhóm THE USE OF MEDICINES IN TREATINGchẹn kênh canxi, Amlodipin được sử dụng nhiều nhất HYPERTENSION AT VO TRUONG TOAN(66,3%); trong nhóm thuốc ức chế men chuyển, UNIVERSITY HOSPITAL IN 2019-2020Captopril chiếm tỷ lệ cao nhất (81,0%); trong nhóm Objectives: (1) Describe some characteristics ofthuốc ức thế thụ thể angiotensin II, Losartan chiếm tỷ patients being treated for hypertension at Vo Truong ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát tình hình sử dụng thuốc trong điều trị tăng huyết áp tại Bệnh viện Đại học Võ Trường Toản năm 2019-2020 vietnam medical journal n01B - DECEMBER - 2023người này. Trong nghiên cứu không xảy ra 5. Haramgatti. A, et al., Comparison oftrường hợp nào bị hít sặc ultrasound-guided residual gastric volume measurement between diabetic and non-diabeticTÀI LIỆU THAM KHẢO patients scheduled for elective surgery under1. Asghar. S, et al., Gastroparesis-Related general anesthesia. Saudi J Anaesth, 2022. 16(3): Symptoms in Patients With Type 2 Diabetes p. 355-360. Mellitus: Early Detection, Risk Factors, and 6. Perlas. A, C. Arzola, and P. Van de Putte, Prevalence. Cureus, 2023. 15(3): p. e35787. Point-of-care gastric ultrasound and aspiration risk2. Aswath. G.S, et al., Diabetic Gastroparesis, in assessment: a narrative review. Can J Anaesth, StatPearls. 2023: Treasure Island (FL). 2018. 65(4): p. 437-448.3. Chaitra. T.S, et al., Assessment of residual 7. Zhang. G, et al., Ultrasound to guide the gastric volume using point-of-care individual medical decision by evaluating the ultrasonography in adult patients who underwent gastric contents and risk of aspiration: A literature elective surgery. Ultrasound J, 2023. 15(1): p. 7. review. Asian J Surg, 2020. 43(12): p. 1142-1148.4. Garg. H, et al., Comparison of fasting gastric 8. Zhou. L, et al., Point-of-care ultrasound defines volume using ultrasound in diabetic and non- gastric content in elective surgical patients with diabetic patients in elective surgery: An type 2 diabetes mellitus: a prospective cohort observational study. Indian J Anaesth, 2020. study. BMC Anesthesiol, 2019. 19(1): p. 179. 64(5): p. 391-396. KHẢO SÁT TÌNH HÌNH SỬ DỤNG THUỐC TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN NĂM 2019-2020 Nguyễn Ngọc Cẩm Quyên1, Phạm Thị Thanh Liên1, Lâm Văn Ngoán1, Hứa Hữu Bằng1, Nguyễn Thị Thanh Tuyền1, Huỳnh Thị Hồng Phước1TÓM TẮT lệ cao (97,0%). Bệnh nhân được chỉ định phác đồ phối hợp 2 thuốc chiếm tỷ lệ nhiều (52,0%); trong đó phối 41 Mục tiêu nghiên cứu: (1) Mô tả một số đặc hợp giữa 2 nhóm thuốc chẹn kênh canxi và ức chế thụđiểm của bệnh nhân đang điều trị tăng huyết tại Bệnh thể angiotensin II chiếm cao nhất (33,8%). Trongviện Đại học Võ Trường Toản năm 2019-2020; (2) phác đồ đơn trị, nhóm thuốc chẹn thụ thể angiotensinKhảo sát tình hình sử dụng các nhóm thuốc trong điều II chiếm tỷ lệ cao nhất (49,6%). Bệnh nhân sau khitrị tăng huyết áp của bệnh nhân tại Bệnh viện Đại học điều trị đạt HAMT khá cao (96,0%), tỷ lệ đạt HAMT ởVõ Trường Toản năm 2019-2020; (3) Đánh giá kết bệnh nhân nữ chiếm tỷ lệ cao hơn bệnh nhân nam vớiquả kiểm soát huyết áp mục tiêu của bệnh nhân tại 42,4%; bệnh nhân < 50 tuổi và không có YTNC timBệnh viện Đại học Võ Trường Toản năm 2019-2020. mạch đều đạt HAMT 100,0%. Kết luận: Tất cả cácĐối tượng và Phương pháp: Nghiên cứu mô tả cắt thuốc được chỉ định sử dụng trong mẫu nghiên cứungang không can thiệp trên 250 hồ sơ bệnh án của đều nằm trong danh mục thuốc hạ áp theo khuyếnbệnh nhân có chẩn đoán tăng huyết áp vô căn điều trị cáo của Hội Tim mạch học Việt Nam, tỷ lệ sử dụngtại Bệnh viện Đại học Võ Trường Toản. Kết quả: Tuổi phác đồ đa trị cao hơn tỷ lệ sử dụng phác đồ đơn trị.trung bình của bệnh nhân là 65,42±12,73, tỷ lệ nữ Sự kết hợp thuốc trong điều trị góp phần cải thiện chỉnhiều hơn nam với 41,6%, bệnh nhân có 2 yếu tố số huyết áp và kết quả điều trị tốt. Từ khóa: Tỷ lệ sửnguy cơ (YTNC) tim mạch chiếm tỷ lệ nhiều với dụng thuốc, huyết áp, kết quả điều trị39,2%, tăng huyết áp độ I chiếm 39,6%, tăng huyếtáp độ II chiếm 60,4%. Nhóm thuốc được sử dụng SUMMARYnhiều nhất là chẹn kênh canxi (64,0%), nhóm thuốcchẹn thụ thể angiotensin II (63,6%). Trong nhóm THE USE OF MEDICINES IN TREATINGchẹn kênh canxi, Amlodipin được sử dụng nhiều nhất HYPERTENSION AT VO TRUONG TOAN(66,3%); trong nhóm thuốc ức chế men chuyển, UNIVERSITY HOSPITAL IN 2019-2020Captopril chiếm tỷ lệ cao nhất (81,0%); trong nhóm Objectives: (1) Describe some characteristics ofthuốc ức thế thụ thể angiotensin II, Losartan chiếm tỷ patients being treated for hypertension at Vo Truong ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Tăng huyết áp Điều trị tăng huyết Kiểm soát huyết áp Nhóm thuốc chẹn thụ thể angiotensin II Thuốc chẹn kênh canxiTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 320 0 0 -
5 trang 316 0 0
-
8 trang 270 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 261 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 248 0 0 -
9 trang 243 1 0
-
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 234 0 0 -
13 trang 216 0 0
-
5 trang 213 0 0
-
8 trang 213 0 0