Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động - TẬP LỆNH CƠ BẢN CỦA MATLAB
Số trang: 95
Loại file: doc
Dung lượng: 530.00 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo sách khảo sát ứng dụng matlab trong điều khiển tự động - tập lệnh cơ bản của matlab, công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động - TẬP LỆNH CƠ BẢN CỦA MATLABKhảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự độngKhảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động - TẬP LỆNH CƠ BẢN CỦA MATLABThöïc hieän: PHAÏM QUOÁC TRÖÔØNG -1- GVHD: PHAÏM QUANGHUYKhảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động TẬP LỆNH CƠ BẢN CỦA MATLAB I. LỆNH CƠ BẢNChú ý: Các lệnh đều viết bằng chữ thường, nhưng vì tác giả muốn viết hoa để người xemtiện theo dõi.1. Lệnh ANSa) Công dụng: (Purpose) Là biến chứa kết quả mặc định.b) Giải thích: (Description) Khi thực hiện một lệnh nào đó mà chưa có biến chứa kết quả, thì MATLAB lấy biến Anslàm biến chứa kết quả đó.c) Ví dụ: (Examples) 2-1 ans = 12. Lệnh CLOCKa) Công dụng: (Purpose) Thông báo ngày giờ hiện tại.b) Cú pháp:(Syntax) c = clockc) Giải thích: (Description) Để thông báo dễ đọc ta dùng hàm fix.d) Ví dụ: (Examples) c = clock c= 1.0e+003* 2.0010 0.0040 0.0200 0.0030 0.0420 0.0501 c = fix(clock) c = 2001 4 20 3 43 33. Lệnh COMPUTERa) Công dụng: (Purpose)Cho biết hệ điều hành của máy vi tính đang sử dụng Matlab.b) Cú pháp: (Syntax) computer [c,m] = computerThöïc hieän: PHAÏM QUOÁC TRÖÔØNG -2- GVHD: PHAÏM QUANGHUYKhảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự độngc) Giải thích: (Description) c: chứa thông báo hệ điều hành của máy. m: số phần tử của ma trận lớn nhất mà máy có thể làm việc được với Matlab.d) Ví dụ: (Examples) » [c,m]=computerc=PCWINm= 2.1475e+0094. Lệnh DATEa) Công dụng: (Purpose) Thông báo ngày tháng năm hiện tạib) Cú pháp: (Syntax) s = datec) Ví dụ: » s=dates=20-Apr-20015. Lệnh CDa) Công dụng: Chuyển đổi thư mục làm việc.b) Cú pháp: cd cd diretory cd ..c) Giải thích:Thöïc hieän: PHAÏM QUOÁC TRÖÔØNG -3- GVHD: PHAÏM QUANGHUYKhảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động cd: cho biết thư nục hiện hành. diretory: đường dẫn đến thư mục muốn làm việc. cd .. chuyển đến thư mục cấp cao hơn một bậc.6. Lệnh CLCa) Công dụng: Xóa cửa sổ lệnh.b) Cú pháp: clcc) Ví dụ: clc, for i: 25, home, A = rand(5), end.7. Lệnh CLEARa) Công dụng: Xóa các đề mục trong bộ nhớ.b) Cú pháp: clear clear name clear name1 name2 name3 clear functions clear variables clear mex clear global clear allc) Giải thích: clear: xóa tất cả các biến khỏi vùng làm việc. clear name: xóa các biến hay hàm được chỉ ra trong name. clear functions: xóa tất cả các hàm trong bộ nhơ.clear variables: xóa tất cả các biến ra khỏi bộ nhớ.clear mex: xóa tất cả các tập tin .mex ra khỏi bộ nhớ.clear: xóa tất cả các biến chung.clear all: xóa tất cả các biến, hàm, và các tập tin .mex khỏi bộ nhớ. Lệnh này làm cho b ộ nh ớtrống hoàn toàn.8. Lệnh DELETEa) Công dụng:Thöïc hieän: PHAÏM QUOÁC TRÖÔØNG -4- GVHD: PHAÏM QUANGHUYKhảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động Xóa tập tin và đối tượng đồ họa.b) Cú pháp: delete filename delete (n)c) Giải thích: file name: tên tập tin cần xóa. n: biến chứa đối tượng đồ họa cần xóa. Nếu đối tượng là m ột cửa sổ thì cửa sổ sẽ đónglại và bị xóa.9. Lệnh DEMOa) Công dụng: Chạy chương trình mặc định của Matlab.b) Cú pháp: democ) Giải thích: demo: là chương trình có sẵn trong trong Matlab, chương trình này minh h ọa m ột s ố ch ứcnăng của Matlab.10. Lệnh DIARYa) Công dụng: Lưu vùng thành file trên đĩa.b) Cú pháp: diary filenamec) Giải thích: filename: tên của tập tin.11. Lệnh DIRa) Công dụng: Liệt kê các tập tin và thư mục.b) Cú pháp: dir dir namec) Giải thích: dir: liệt kê các tập tin và thư mục có trong thư mục hiện hành. dir name: đường dẫn đến thư mục cần liệt kê.12. lệnh DISPa) Công dụng:Thöïc hieän: PHAÏM QUOÁC TRÖÔØNG -5- GVHD: PHAÏM QUANGHUYKhảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động Trình bày nội dung của biến (x) ra màn hìnhb) Cú pháp: disp (x)c) giải thích: x: là tên của ma trận hay là tên của biến chứa chuỗi ký tự, n ếu trình bày tr ực ti ếp chu ỗiký tự thì chuỗi ký tự được đặt trong dấu ‘’d) Ví dụ: » num=(Matlab)num =Matlab» disp(num)Matlab» num=[2 0 0 1]num = 2 0 0 1» disp(num) 2 0 0 1» num=PHAM QUOC TRUONGnum =PHAM QUOC TRUONG13. Lệnh ECHOa) Công dụng: Hiển thị hay không hiển thị dòng lệnh đang thi hành trong file *.m.b) Cú pháp: Thöïc hieän: PHAÏM QUOÁC TRÖÔØNG -6- GVHD: PHAÏM QUANG HUYKhảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động echo on echo offc) Giải thích: on: hiển thị dòng lệnh. off: không hiển thị dòng lện ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động - TẬP LỆNH CƠ BẢN CỦA MATLABKhảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự độngKhảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động - TẬP LỆNH CƠ BẢN CỦA MATLABThöïc hieän: PHAÏM QUOÁC TRÖÔØNG -1- GVHD: PHAÏM QUANGHUYKhảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động TẬP LỆNH CƠ BẢN CỦA MATLAB I. LỆNH CƠ BẢNChú ý: Các lệnh đều viết bằng chữ thường, nhưng vì tác giả muốn viết hoa để người xemtiện theo dõi.1. Lệnh ANSa) Công dụng: (Purpose) Là biến chứa kết quả mặc định.b) Giải thích: (Description) Khi thực hiện một lệnh nào đó mà chưa có biến chứa kết quả, thì MATLAB lấy biến Anslàm biến chứa kết quả đó.c) Ví dụ: (Examples) 2-1 ans = 12. Lệnh CLOCKa) Công dụng: (Purpose) Thông báo ngày giờ hiện tại.b) Cú pháp:(Syntax) c = clockc) Giải thích: (Description) Để thông báo dễ đọc ta dùng hàm fix.d) Ví dụ: (Examples) c = clock c= 1.0e+003* 2.0010 0.0040 0.0200 0.0030 0.0420 0.0501 c = fix(clock) c = 2001 4 20 3 43 33. Lệnh COMPUTERa) Công dụng: (Purpose)Cho biết hệ điều hành của máy vi tính đang sử dụng Matlab.b) Cú pháp: (Syntax) computer [c,m] = computerThöïc hieän: PHAÏM QUOÁC TRÖÔØNG -2- GVHD: PHAÏM QUANGHUYKhảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự độngc) Giải thích: (Description) c: chứa thông báo hệ điều hành của máy. m: số phần tử của ma trận lớn nhất mà máy có thể làm việc được với Matlab.d) Ví dụ: (Examples) » [c,m]=computerc=PCWINm= 2.1475e+0094. Lệnh DATEa) Công dụng: (Purpose) Thông báo ngày tháng năm hiện tạib) Cú pháp: (Syntax) s = datec) Ví dụ: » s=dates=20-Apr-20015. Lệnh CDa) Công dụng: Chuyển đổi thư mục làm việc.b) Cú pháp: cd cd diretory cd ..c) Giải thích:Thöïc hieän: PHAÏM QUOÁC TRÖÔØNG -3- GVHD: PHAÏM QUANGHUYKhảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động cd: cho biết thư nục hiện hành. diretory: đường dẫn đến thư mục muốn làm việc. cd .. chuyển đến thư mục cấp cao hơn một bậc.6. Lệnh CLCa) Công dụng: Xóa cửa sổ lệnh.b) Cú pháp: clcc) Ví dụ: clc, for i: 25, home, A = rand(5), end.7. Lệnh CLEARa) Công dụng: Xóa các đề mục trong bộ nhớ.b) Cú pháp: clear clear name clear name1 name2 name3 clear functions clear variables clear mex clear global clear allc) Giải thích: clear: xóa tất cả các biến khỏi vùng làm việc. clear name: xóa các biến hay hàm được chỉ ra trong name. clear functions: xóa tất cả các hàm trong bộ nhơ.clear variables: xóa tất cả các biến ra khỏi bộ nhớ.clear mex: xóa tất cả các tập tin .mex ra khỏi bộ nhớ.clear: xóa tất cả các biến chung.clear all: xóa tất cả các biến, hàm, và các tập tin .mex khỏi bộ nhớ. Lệnh này làm cho b ộ nh ớtrống hoàn toàn.8. Lệnh DELETEa) Công dụng:Thöïc hieän: PHAÏM QUOÁC TRÖÔØNG -4- GVHD: PHAÏM QUANGHUYKhảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động Xóa tập tin và đối tượng đồ họa.b) Cú pháp: delete filename delete (n)c) Giải thích: file name: tên tập tin cần xóa. n: biến chứa đối tượng đồ họa cần xóa. Nếu đối tượng là m ột cửa sổ thì cửa sổ sẽ đónglại và bị xóa.9. Lệnh DEMOa) Công dụng: Chạy chương trình mặc định của Matlab.b) Cú pháp: democ) Giải thích: demo: là chương trình có sẵn trong trong Matlab, chương trình này minh h ọa m ột s ố ch ứcnăng của Matlab.10. Lệnh DIARYa) Công dụng: Lưu vùng thành file trên đĩa.b) Cú pháp: diary filenamec) Giải thích: filename: tên của tập tin.11. Lệnh DIRa) Công dụng: Liệt kê các tập tin và thư mục.b) Cú pháp: dir dir namec) Giải thích: dir: liệt kê các tập tin và thư mục có trong thư mục hiện hành. dir name: đường dẫn đến thư mục cần liệt kê.12. lệnh DISPa) Công dụng:Thöïc hieän: PHAÏM QUOÁC TRÖÔØNG -5- GVHD: PHAÏM QUANGHUYKhảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động Trình bày nội dung của biến (x) ra màn hìnhb) Cú pháp: disp (x)c) giải thích: x: là tên của ma trận hay là tên của biến chứa chuỗi ký tự, n ếu trình bày tr ực ti ếp chu ỗiký tự thì chuỗi ký tự được đặt trong dấu ‘’d) Ví dụ: » num=(Matlab)num =Matlab» disp(num)Matlab» num=[2 0 0 1]num = 2 0 0 1» disp(num) 2 0 0 1» num=PHAM QUOC TRUONGnum =PHAM QUOC TRUONG13. Lệnh ECHOa) Công dụng: Hiển thị hay không hiển thị dòng lệnh đang thi hành trong file *.m.b) Cú pháp: Thöïc hieän: PHAÏM QUOÁC TRÖÔØNG -6- GVHD: PHAÏM QUANG HUYKhảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động echo on echo offc) Giải thích: on: hiển thị dòng lệnh. off: không hiển thị dòng lện ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bộ điều khiển nhiệt độ đồ án vi điều khiển mạch khuếch đại mạch điều khiển từ xa Khảo sát ứng dụng MATLAB điều khiển tự động tập lệnh cơ bản đặc điểm mô hình các nhóm lệnh trongGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Lý thuyết điều khiển tự động: Bài 4
56 trang 301 0 0 -
Báo cáo Thực hành lý thuyết điều khiển tự động
14 trang 145 0 0 -
Giáo trình lý thuyết kỹ thuật điều khiển tự động 2
19 trang 119 0 0 -
NGÂN HÀNG ĐỀ THI Môn: CƠ SỞ ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG Dùng cho hệ ĐHTX, ngành Điện tử - Viễn thông
53 trang 114 1 0 -
Luận văn Điều khiển máy công nghiệp bằng thiết bị lập trình
98 trang 107 0 0 -
CƠ SỞ ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG - Học Viện Bưu Chính Viễn Thông
99 trang 106 0 0 -
Đề tài: Điều khiển mức nước trong bình chứa
40 trang 104 0 0 -
9 trang 89 0 0
-
46 trang 85 0 0
-
Bài giảng Lý thuyết điều khiển tự động: Chương 2.1 - TS. Nguyễn Thu Hà
31 trang 79 0 0