Kì thi kiểm tra chất lượng học kì trường THCS Dĩ An
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 102.81 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Kì thi kiểm tra chất lượng học kì trường THCS Dĩ An để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kì thi kiểm tra chất lượng học kì trường THCS Dĩ AnTrường THCS Dĩ An. KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲII. Năm học: 2008-2009Lớp:…………………………………. Môn thi: Địa lý 9.Tên: ……………………………………….. Thời gian: 60 phút ( Không kể thờigian phát đề) Ngày thi: 7 – 5 - 2009. ĐIỂM. LỜI PHÊ. CHỮ KÝ GIÁM THỊ. CHỮ KÝ GIÁM KHẢO.Đề thi: I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng. Câu 1: Nước ta có đường bờ biển dài bao nhiêu km? a. 3120 km b. 3210km c. 3260km d. 3620km Câu 2: Trong 63 tỉnh và thành phố của nước ta có bao nhiêu tỉnh và thành phố giáp biển? a. 28 b. 29 c. 30 d. 31 Câu 3: Giá trị sản xuất công nghiệp của Thành phố HCM chiếm bao nhiêu % giá trị sản xuất công nghiệp của tòan vùng? a. 30% b. 40% c. 50% d. 60% Câu 4: Dựa vào kiến thức đã học, hãy nối tên các đảo và tỉnh cho phù hợp ở 2 cột trong bảng sau: Các đảo Tỉnh. 1. Cát Bà. a. Bà Rịa Vũng Tàu. 2. Côn Đảo. b. Bình Thuận. 3. Lý Sơn. c. Quảng Ninh. 4. Phú Quốc. d. Hải Phòng. 5. Cái Bầu. e. Kiên Giang. 6. Phú Quý. f. Quảng Ngãi. 1-…..; 2-……; 3-……..; 4-……..; 5-……; 6- ……... Câu 5: Hoàn thành sơ đồ sau về các ngành kinh tế biển ở nước ta? Các ngành kinh tế biển. Câu 6: Điền các số liệu phù hợp vào sơ đồ sau? Số dân…………(năm……………..) Đặc điểm dân số tỉnh (Bình Dương) Tỉ lệ gia tăng tự nhiên………(năm………) Mật độ dân số…………………(Năm………) II. Phần tự luận: (7đ) Câu 1: Vì sao Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất lương thực lớn nhất của cả nước?(2đ) Câu 2: Trình bày các phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên môi trường biển? (2đ) Câu 3: Dựa vào số liệu sau vẽ biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ dân số thành thị và nông thôn ở thành phố Hồ Chí Minh qua các năm, nhận xét? Năm 1995 2000 2002Vùng - Nông thôn 1174,3 845,4 855,8 - Thành thị 3466,1 4380,7 4623,2 (Đơn vị tính: nghìn người)......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kì thi kiểm tra chất lượng học kì trường THCS Dĩ AnTrường THCS Dĩ An. KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲII. Năm học: 2008-2009Lớp:…………………………………. Môn thi: Địa lý 9.Tên: ……………………………………….. Thời gian: 60 phút ( Không kể thờigian phát đề) Ngày thi: 7 – 5 - 2009. ĐIỂM. LỜI PHÊ. CHỮ KÝ GIÁM THỊ. CHỮ KÝ GIÁM KHẢO.Đề thi: I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng. Câu 1: Nước ta có đường bờ biển dài bao nhiêu km? a. 3120 km b. 3210km c. 3260km d. 3620km Câu 2: Trong 63 tỉnh và thành phố của nước ta có bao nhiêu tỉnh và thành phố giáp biển? a. 28 b. 29 c. 30 d. 31 Câu 3: Giá trị sản xuất công nghiệp của Thành phố HCM chiếm bao nhiêu % giá trị sản xuất công nghiệp của tòan vùng? a. 30% b. 40% c. 50% d. 60% Câu 4: Dựa vào kiến thức đã học, hãy nối tên các đảo và tỉnh cho phù hợp ở 2 cột trong bảng sau: Các đảo Tỉnh. 1. Cát Bà. a. Bà Rịa Vũng Tàu. 2. Côn Đảo. b. Bình Thuận. 3. Lý Sơn. c. Quảng Ninh. 4. Phú Quốc. d. Hải Phòng. 5. Cái Bầu. e. Kiên Giang. 6. Phú Quý. f. Quảng Ngãi. 1-…..; 2-……; 3-……..; 4-……..; 5-……; 6- ……... Câu 5: Hoàn thành sơ đồ sau về các ngành kinh tế biển ở nước ta? Các ngành kinh tế biển. Câu 6: Điền các số liệu phù hợp vào sơ đồ sau? Số dân…………(năm……………..) Đặc điểm dân số tỉnh (Bình Dương) Tỉ lệ gia tăng tự nhiên………(năm………) Mật độ dân số…………………(Năm………) II. Phần tự luận: (7đ) Câu 1: Vì sao Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất lương thực lớn nhất của cả nước?(2đ) Câu 2: Trình bày các phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên môi trường biển? (2đ) Câu 3: Dựa vào số liệu sau vẽ biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ dân số thành thị và nông thôn ở thành phố Hồ Chí Minh qua các năm, nhận xét? Năm 1995 2000 2002Vùng - Nông thôn 1174,3 845,4 855,8 - Thành thị 3466,1 4380,7 4623,2 (Đơn vị tính: nghìn người)......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi địa lý 9 Đề thi tiết tiết địa lý Kiểm tra địa lý 9 một tiết Đường Bờ biển Sản xuất công nghiệp Ngành kinh tế biểnTài liệu liên quan:
-
Giải thích thuật ngữ, nội dung về công nghiệp
91 trang 79 0 0 -
Mẫu Báo cáo hoạt động sản xuất công nghiệp theo tháng
2 trang 33 0 0 -
2 trang 29 0 0
-
Bộ Công thương số: 1793/BCT-KHCN
6 trang 25 0 0 -
Bài giảng An toàn vệ sinh lao động - Chương 2: Vệ sinh môi trường lao động
35 trang 24 0 0 -
Giáo trình cơ sở kỹ thuật bờ biển - Chương 12
21 trang 24 0 0 -
Đề Tài: Thiết kế mạch điều khiển cánh tay máy 5 bậc tự do
51 trang 23 0 0 -
Quan điểm của C. Mác và Ph. Ăng-ghen về công nghiệp
10 trang 21 0 0 -
thiết kế hệ thống chiết nhớt tự động, chương 5
6 trang 21 0 0 -
KÝ HIỆU BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1: 250 000, 1: 500 000 VÀ 1: 1 000 000
14 trang 20 0 0