Danh mục

kiểm dịnh mô hình hồi quy SUB giá trị ý nghĩa cách sẽ hồi quy

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.58 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

SV : Tạ Công Hưng MSSV : 0612510Kinh Tế Lượng Bài Tập 2 Biện luận dấu kỳ vọng : Kỳ vọng dấu Khi số hộ gia đình tăng lên trong trong mỗi hệ thống cáp thì số đăng ký thuê bao tăng lên Khi phí lắp đặt giảm xuống trên mỗi lần lắp đặt thì số đăng ký thuê bao tăng lên Khi phí dịch vụ cho hệ thống cáp trên mỗi tháng giảm xuống thì số đăng ký thuê bao tăng lên Khi số kênh phát trên mỗi hệ thống...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
kiểm dịnh mô hình hồi quy SUB giá trị ý nghĩa cách sẽ hồi quySV : Tạ Công Hưng Kinh Tế LượngMSSV : 0612510 Bài Tập 2Mô hình : SUB = 1 +  2 HOME +  3 INST +  4 SVC +  5 TV +  6 AGE +  7 AIR +  8 Y + 9 (HOME)2 + 10 (INST)2 + 11 (SVC)2 + 12 (TV)2 + 13 (AGE)2 +  14 (AIR)2 + 15 (Y)2 + u t 1. Biện luận dấu kỳ vọng : Kỳ vọng dấu Khi số hộ gia đình tăng lên trong trong mỗi hệ thống cáp thì số đăng ký 2 + thuê bao tăng lên Khi phí lắp đặt giảm xuống trên mỗi lần lắp đặt thì số đăng ký thuê bao 3 - tăng lên Khi phí dịch vụ cho hệ thống cáp trên mỗi tháng giảm xuống thì số đăng 4 - ký thuê bao tăng lên Khi số kênh phát trên mỗi hệ thống truyền hình tăng lên thì số đăng ký 5 + thuê bao tăng lên Khi thời lượng phát song truyền hình tăng lên mỗi năm thì số đăng ký 6 + thuê bao tăng lên Khi số kênh truyền hình mà hộ gia đình thực tế nhận được tăng lên thì số 7 + đăng ký thuê bao tăng lên Khi thu nhập bình quân mỗi người tăng lên thì số đăng ký thuê bao tăng 8 + lên 2. Mô hình hồi quy : SUB = 1 +  2 HOME +  3 INST +  4 SVC +  5 TV +  6 AGE +  7 AIR +  8 Y + 9 (HOME)2 + 10 (INST)2 + 11 (SVC)2 + 12 (TV)2 + 13 (AGE)2 + 14 (AIR)2 + 15 (Y)2 + u t 1SV : Tạ Công Hưng Kinh Tế LượngMSSV : 0612510 Bài Tập 2SUB = -488.244 + 0.439HOME + 0.392INST + 12.144SVC – 0.661TV – 1.357AGE +18.712AIR +0.085Y + 0.0002(HOME)2 – 0.021(INST)2 – 0.779(SVC)2 + 0.048(TV)2 +0.129(AGE)2 – 1.582(AIR)2 – 4.55E-6(Y)2 + u t (1.1) 3. Kiểm định tường hệ số hồi quy: với mức ý nghĩa   5% a) Kiểm định theo mô hình : H o :  2   3  ...  15Giả thuyết:  H 1 :  2  0 hay  3  0 hay ...hay 15  0FC = F-statistic=33.55 > F*α, k-1, n-k = F*5%,142,25 = 2.11 Bác bỏ H0. Có ít nhất một biến độc lập có ảnh hưởng đến biến SUB hay mô hình có ý nghĩa thốngkê ở mức ý nghĩa 5% b) Kiểm định theo từng biến :  Kiểm định  2 2SV : Tạ Công Hưng Kinh Tế LượngMSSV : 0612510 Bài Tập 2 Ho :  2  0Giả thiết :  H 1 :  2  0P-value = 0.000<   Bác bỏ H0.Số hộ gia đình không ảnh hưởng đến hệ thống cáp truyền hình.  Kiểm định  3 Ho :  3  0Giả thiết :  H 1 :  3  0P-value = 0.8551>   Không bác bỏ H0.Phí lắp đặt không ảnh hưởng đến hệ thống cáp truyền hình.  Kiểm định  4 Ho :  4  0Giả thiết :  H 1 :  4  0P-value = 0.5327>   Không bác bỏ H0.Phí dịch vụ cho hệ thống cáp không ảnh hưởng đến hệ thống cáp truyền hình.  Kiểm định  5 Ho :  5  0Giả thiết :  H 1 :  5  0P-value = 0.8052>   Không bác bỏ H0.Số kênh truyền hình mà mỗi hệ thống có thể cung cấp không ảnh hưởng đến hệ thống cáptruyền hình.  Kiểm định  6 Ho :  6  0Giả thiết :  H 1 :  6  0P-value = 0.3622>   Không bác bỏ H0.Thời gian hệ thống cáp hoạt động trong năm không ảnh hưởng đến hệ thống cáp truyềnhình.  Kiểm định  7 3SV : Tạ Công Hưng Kinh Tế LượngMSSV : 0612510 Bài Tập 2 Ho :  7  0Giả thiết :  H 1 :  7  0P-value = 0.0015<   Bác bỏ H0.Số kênh truyền hình mà mỗi hộ gia đình thự tế nhận được có ảnh hưởng đến hệ thống cáptruyền hình.  Kiểm định  8 Ho :  8  0Giả thiết :  H 1 :  8  0P-value = 0.1204>   Không bác bỏ H0Thu nhập bình quân đầu người không ảnh hưởng đến hệ thống cáp truyền hình.  Kiểm định  9 Ho :  9  0Giả thiết :  H 1 :  9  0P-value = 0.4441>   Không bác bỏ H0Bình phương số hộ gia đình không ảnh hưởng đến hệ thống cáp truyền hình.  Kiểm định 10 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: