Thông tin tài liệu:
Câu 1: Đột biến mất, thêm cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc của gen ở vị tríA.đầu gen.B. giữa gen.C. 2/3 gen.D. cuối gen.Câu 2: Thể đột biến là gì?A.Cá thể mang đồng thời nhiều đột biếnB. Cá thể mang đột biến chưa biểu hiện ra kiểu hìnhC.Quần thể có nhiều cá thể mang đột biếnD. Cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hìnhCâu 3: Tác nhân hoá học như 5- brômuraxin là chất đồng đẳng của timin gây đột biến:A.Thay thế A-T thành G-XC.Thay thế T-A thành G-XB.Thay thế G-X thành...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KIỂM TRA 15’ – LẦN 2 MÔN SINH HỌC 12TRƯỜNG PTTH NHƠN TRẠCH KIỂM TRA 15’ – LẦN 2Họ và Tên....................................... MÔN SINH HỌC 12 CBLớp.............................Stt................Hãy chon đáp án đúng nhất 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10Câu 1: Đột biến mất, thêm cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc của genở vị tríA.đầu gen. B. giữa gen. C. 2/3 gen. D. cuối gen.Câu 2: Thể đột biến là gì?A.Cá thể mang đồng thời nhiều đột biếnB. Cá thể mang đột biến chưa biểu hiện ra kiểu hìnhC.Quần thể có nhiều cá thể mang đột biếnD. Cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hìnhCâu 3: Tác nhân hoá học như 5- brômuraxin là chất đồng đẳng của timin gây đột biến:A.Thay thế A-T thành G-X C.Thay thế T-A thành G-XB.Thay thế G-X thành A-T D. Thay thế X-G thành T-ACâu 4: Mức xoắn 2 của nhiễm sắc thể làA.sợi cơ bản, đường kính 100 nm. B.sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.C.siêu xoắn, đường kính 300 nm. D.crômatít, đường kính 700 nmCâu 5: Những dạng đột biến cấu trúc không làm tăng số lượng gen trên 1 NST là:A. Mất đoạn-lặp đoạn B. Lặp đoạn và chuyển đoạn tươnghỗC. Lặp đoạn và đảo đoạn D. Đảo đoạn và chuyển đoạn tương hỗCâu 6: Dạng đột biến NST nào làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tínhtrạng?A. mất đoạn B. Lặp đoạn C. Đảo đoạn D.Chuyển đoạnCâu 7: Bệnh đao do đột biến số lượng NST gây nên thuộc thể:A. Không nhiễm B. Một nhiễm C. Ba nhiễm D. Bốn nhiễmCâu 8: Cơ chế phát sinh thể lệch bội là:A. Nhiễm sắc thể của một hay một số cặp trong tế bào xooma tăng hoặc giảmB. Nhiễm sắc thể giới tính trong tế bào xôma tăng hoặc giảmC. Sự rối loạn trong quá trinh tiếp hợp trao đổi chéo NSTD. Sự không phân li của một hoặc một số cặp NST ở kì sau của quá trình phânbàoCâu 9: Một loài có 2n = 26, một hợp tử nguyên phân liên ti ếp 3 đợt môi tr ường cungcấp nguyên liệu tương đương là 175 thể đột biến trên ở dạng nào?A. Thể đa bội B. Thể lệch bội C. Thể một nhiễm D.Thể đa hiễmCâu 10: Một lòai thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 22, thì số NST ở thể 1 képlà:A.24 B. 20 C. 21 D. 23