Danh mục

Kiểm tra 45' - TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12

Số trang: 24      Loại file: doc      Dung lượng: 259.50 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang ôn thi đại học, cao đẳng chuyên môn vật lý - Đề thi thử môn lý giúp củng cố và nâng cao khả năng giải bài tập vật lý cách nhanh và chính xác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiểm tra 45 - TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 Noäi dung ñeà soá : 514 1. Tìm phát biểu đúng về chiết suất? A. Chiết suất tỉ đối của hai môi trường luôn lớn hơn 1 vì vận tốc ánh sáng trong chân không làvận tốc thật lớn nhất B. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với môi trường chiết quang ít thì nhỏhơn 1 C. Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyết đối nhỏ hơn 1 D. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số của chiết suất tuyết đối n2của môi trường 2 với chiết suất tuyệt đối của môi trường 1: n21 = n1 2. Mắt một người có khoảng nhìn rõ từ 10cm đến 50cm. Tìm phát biểu đúng về mắt người đó A. Người này mắc tật viễn thị vì khi đọc sách phải để sách cách mắt 50cm xa hơn mắt tốt(25cm) B. Người này mắc tật cận thị vì khi đọc sách phải để sách cách mắt 10cm C. Khi đeo kính sửa tật, mắt người này sẽ có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến vô cực D. Người này mắc tật cận thị, khi mắt không điều tiết không nhìn rõ vật ở xa quá 50m 3. Chọn câu đúng khi nói về kính để sửa tật cận thị A. Mắt cận đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa vô cực B. Mắt cận đeo thấu kính phân kỳ để nhìn rõ các vật ở xa vô cực C. Mắt cận đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa D. Mắt cận đeo thấu kính phân kỳ để nhìn rõ các vật ở gần 4. Khi mắt nhìn vật đặt ở vị trí điểm cực cận thì: A. Thuỷ tinh thể có độ tụ nhỏ nhất B. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể tới võng mạc là lớn nhất C. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể tới võng mạc là ngắn nhất D. Thuỷ tinh thể có độ tụ lớn nhất 5. Tìm phát biểu sai về sự điều tiết của mắt A. Khi đưa vật ra xa mắt, muốn cho ảnh của vật vẫn hiện trên võng mạc thì cơ vòng đỡ thuỷtinh thể phải dãn ra, làm cho thuỷ tinh thể dẹt lại B. Khi mắt nhìn thấy vật nào thì trên võng mạc hiện lên ảnh thật ngược chiều. Khi vật lại gần,muốn ảnh rõ nét trên võng mạc, thì tiêu cự phải tăng, cơ vòng đỡ thuỷ tinh thể phải co lại làm chothuỷ tinh thể phồng lên C. Sự thay đổi độ cong của thuỷ tinh thể để làm cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ nét trênvõng mạc gọi là sự điều tiết của mắt D. Điểm xa nhất mà đặt vật tại đó, mắt còn có thể nhìn được rõ gọi là điểm cực viễn 6. Tìm phát biểu sai về tương quan về mặt quang hình học giữa máy ảnh và mắt A. Thuỷ tinh thể của mắt có vai trò như vật kính ở máy ảnh B. Võng mạc có vai trò như phim ảnh C. Màng mống mắt giống như cửa sập ở máy ảnh D. Con ngươi giống như lỗ tròn trên màn chắn ở máy ảnh, để điều chỉnh cường độ chùm sángchiếu tới 7. Tìm phát biểu sai về phản xạ toàn phần? A. Góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng tỉ số của chiết suất môi trường chiết quang kém vớichiết suất của môi trường chiết quang hơn B. Một điều kiện để có hiện tượng phản xạ toàn phần là góc tới mặt phân cách lớn hơn gócgiới hạn phản xạ toàn phần (i > igh) C. Một điều kiện để có phản xạ toàn phần là ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn đếnmặt phân cách với môi trường chiết quang kém D. Khi có phản xạ toàn phần thì 100% ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùmtia tới 8. Một gương cầu lõm có tiêu cự f = 20cm, vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của gương choảnh cùng chiều cách vật 75cm. Khoảng cách từ vật đến gương là: A. 15cm B. 45cm C. 40cm D. 30cm 9. Vật thật nằm trong khoảng nào trước gương cầu lõm cho ảnh thật nhỏ hơn vật? B. 0≤ d < f C. f A. Khi quan sát vật đặt ở điểm cực viễn, mắt không phải điều tiết, thuỷ tinh thể dẹt nhất, lâumỏi nhất B. Khi quan sát vật đặt ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết cực độ, thuỷtinh thể phồng hết mức có thể, rất chóng mỏi C. Giới hạn nhìn rõ của mắt là khoảng từ cách mắt 25cm ra đến vô cực D. Mắt tốt (khôngcó tật) khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên võng mạc 19. Tìm phát biểu sai về máy ảnh A. Khoảng cách từ vật kính đến phim có thể thay đổi được cho tương ứng với vật cần chụp ởgần hay xa B. Máy ảnh là 1 dụng cụ dùng để thu được một ảnh thật (nhỏ hơn vật) của vật cần chụp trên 1phim ảnh C. Cửa sập chắn trước phim chỉ mở trong khoảng thời gian rất ngắn mà ta chọn khi bấm máy D. Bộ phận chính của máy ảnh là một thấu kính (hay một hệ thấu kính) có độ tụ âm lắp ở phíatrước buồng tối cốt tạo ra ảnh trên phim lắp ở phía sau buồng tối 20. Một người đứng trước gương cầu cách gương 1m nhìn vào trong gương thấy ảnh mình cùngchiều và lớn gấp 1,5 lần. Tìm tiêu cự f của gương cầu? A. 3m B. 1m C. 2m D. 30cm 21. Tìm phát biểu sai về thấu kính hội tụ? A. Một chùm sáng song song qua thấu kính chụm lạ ...

Tài liệu được xem nhiều: