Tham khảo tài liệu kiểm tra chất lượng ôn thi đại học - lần 2 - 2011 môn hoá học mã đề thi 132 sở gd – đt nghệ an trường thpt quỳnh lưu 1, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC - LẦN 2 - 2011 MÔN HOÁ HỌC Mã đề thi 132 SỞ GD – ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 SỞ GD – ĐT NGHỆ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI AN ĐẠI HỌC - LẦN 2 - 2011TRƯỜNG THPT MÔN HOÁ HỌC QUỲNH LƯU 1 Thời gian làm bài: 90 Mã đề thi 132 Câu 1: Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là: A. C2H2 và C4H8 B. C2H2 và C3H8 C. C2H2 và C4H6 D. C3H4 và C4H8 Câu 2: X là nguyên tố được hình thành trong phản ứng: + → + X. Chỉ ra nhận xét sai: 37 1 2 Cl H He 17 1 2 A. X tạo hợp chất khí với hydro H2X và tạo đượcôxit cao nhất với ôxi là: XO3. B. X thể hiện cả tính ôxi hoá và tính khử trong cácphản ứng hoá học, tính phi kim của X mạnh hơnphotpho nhưng yếu hơn oxi. C. X ở ô thứ 16, chu kỳ 3, phân nhóm chính nhómVI D. Dung dịch H2XO4 khi đặc, nóng chỉ thể hiệntính oxi hoá.Câu 3: Cho các chất: 1. Dung dịch NaOH dư 2.Dung dịch HCl dư 3. Dung dịch Fe(NO3)2 dư 4. Dungdịch AgNO3 dư Để làm sạch Ag có lẫn tạp chất là Al, có thểdùng: A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 4 D. 1,2, 4Câu 4: Cho một hỗn hợp X chứa NH3, C6H5NH2và C6H5OH. Hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 0,02mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. Nếu cho hỗn hợpphản ứng hết với Br2 thì cần vừa đủ với 0,075 molBr2. Lượng các chất NH3, C6H5NH2 và C6H5OHtrong hỗn hợp X lần lượt là A. 0,01 mol; 0,05 mol và 0,02 mol. B. 0,005mol; 0,005 mol và 0,02 mol. C. 0,005 mol; 0,02 mol và 0,005 mol. D. 0,01mol; 0,005 mol và 0,02 mol.Câu 5: Quá trình xảy ra khi sử dụng phương pháplàm mềm nước cứng bằng cột nhựa (phương pháptrao đổi ion) là: A. Phản ứng tạo kết tủa loại bỏ các ion Mg2+ ,Ca2+ trong nước. B. Hấp thụ các ion Ca2+, Mg2+ và tạo kết tủa , sauđó chúng bị giữ lại trong cột trao đổi ion. C. Hấp thụ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước và thếvào đó là NH4+, Na+… D. Sử dụng dòng điện để hút các ion vào cộtnhựa.Câu 6: Hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4. tiến hànhnung hỗn hợp X ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợpY. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vàodung dịch NaOH lấy dư, sau phản ứng thu được1,344 lít khí (đktc). Phần 2 hòa tan hết trong 310ml dung dịch H2SO4 1M(loãng) thu được 3,36 lítkhí (đktc). Xác định hiệu suất phản ứng nhiệtnhôm. A. 60%. B. 66,67%. C. 75%. D.80%.Câu 7: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào cácdung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trườnghợp có tạo ra kết tủa là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.Câu 8: Nung nóng hỗn hợp X chứa 15,8 gamKMnO4 và 24,5 gam KClO3 một thời gian được36,3 gam hỗn hợp Y gồm 6 chất. cho Y tác dụngvới dung dịch HCl đặc dư đun nóng, lượng khí closinh ra hấp thụ hoàn toàn vào 300 ml dung dịchNaOH 5M đun nóng được dung dịch Z. Các phảnứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng chất rắnkhan thu được khi cô cạn Z. A. 111 gam B. 12 gam C. 79,8 gam D.91,8 gamCâu 9: Hỗn hợp Y gồm hiđrocacbon X và N2. Đốt300cm3 hỗn hợp Y bởi 725 cm3 O2 dư trong mộtkhí nhiên kế, thu được 1100 cm3 hỗn hợp khí vàhơi. Nếu ngưng tụ hơi nước thì còn lại 650 cm3 vàsau đó tiếp tục lội qua KOH thì chỉ còn 200 cm3.Tìm CTPT của X. A. C2H6. B. C3H6. C. C3H8. D.C4H8.Câu 10: Cho 0,2 mol chất X(CH6O3N2) tác dụngvới dung dịch chứa 200ml NaOH 2M đun nóngthu được chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và dungdịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m(g) chấtrắn.Giá trị của m là: A. 25 B. 11,4 C. 43,6 D. 30Câu 11: Hỗn hợp X gồm glucozơ và tinh bột đượcchia đôi. Phần thứ nhất được khuấy trong nước, lọcvà cho nước lọc phản ứng với dung dịchAgNO3(dư)/NH3 thấy tách ra 2,16 gam Ag. Phầnthứ hai được đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng,trung hoà hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOHrồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịchAgNO3(dư)/NH3 thấy tách ra 6,48 gam Ag. Giả sửcác phản ứng hoàn toàn. Hỗn hợp ban đầu có chứa: A. 35,29% glucozơ và 64,71% tinh bột về khốilượng B. 35,71% glucozơ và 64,29% tinh bột về khốilượng C. 64,71% glucozơ và 35,29% tinh bột về khốilượng D. 64,29% glucozơ và 35,71% tinh bột về khốilượngCâu 12: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức cùngdãy đồng đẳng (tỉ lệ mol 1:1) với H2SO4 đặc thuđược hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy hoàn toàn 3 ete nàythu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Côngthức phân tử của 2 ancol là A. CH3OH, C2H5OH. B. CH3OH,C3H7OH. C. CH3OH, C4H9OH. D. CH3OH, C3H7OHhoặc CH3OH, C4H9OH.Câu 13: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tínhlưỡng tính ? A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2, ...