Danh mục

KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC LỚP 10 NÂNG CAO TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 103.39 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu kiểm tra học kỳ i môn hóa học lớp 10 nâng cao trường thpt lương thế vinh, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC LỚP 10 NÂNG CAO TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH KIỂM TRA HỌC KỲ IĐề 1 Môn : HOÁ - Lớp 10 Nâng cao-Thời gian làm bài : 45 phútA. TRẮC NGHIỆM1.Cho độ âm điện Cs : 0,79 ; Ba : 0,89 ; Cl : 3,16 ; H: 2,2 ; S : 2,58; N : 3,04 ; O : 3,44 ; F : 3,98 để xét sựphân cực của liên kết trong phân tử các chất sau :NH3, H2S, H2O, CsCl, BaF2. Sự phân cực của liên kếttăng dần từ trái sang phải trong dãy sau A.H2S, NH3, H2O, CsCl, BaF2. C. NH3, H2S, H2O, BaF2, CsCl B.NH3, H2S, H2O, CsCl. BaF2. D. NH3, H2O, H2S, CsCl, BaF22.Hoà tan hoàn toàn một oxit kim loại bằng dungdịch H2SO4 đặc, nóng (vừa đủ) thu được 2,24 lít khíSO2 (điều kiện tiêu chuẩn) và 120g muối. Công thứccủa oxit kim loại là: A.Al2O3. B) Fe2O3 C) FeO.D) Fe3O43.Trong mạng tinh thể kim cương , góc liên kết tạobởi các nguyên tử C bằng A/ 1200 B/ 900 C/ 104,50 ; ; D/ 109028/;4. Oxit cao nhất của 1 nguyên tố R ứng với côngthức RO2. Trong hợp chất của nguyên tố đó với H có75%R và 25%H. Nguyên tố R là:A.Cacbon. B. NitơC. Magie. D. Photpho.5.Một nguyên tử có kí hiệu là , cấu hình electron 45 X 21của nguyên tử X là A.1s22s22p63s23p64s23d1. C. 1s22s22p63s23p63d3. B.1s22s22p63s23p63d14s2 . D. 1s22s22p63s23p64s13d2.6.Cho phương trình phản ứng :FeSO4 + KMnO4 +H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Hệ số cân bằng tối giản của FeSO4 là: A.2. B. 8. C. 6. D. 10.7.Chọn câu đúng khi nói về tính chất của hợp chấtion A.Dễ hoà tan trong nước B.Nhiệt độ nóng chảy cao. C.Ở trạng thái nóng chảy hay dung dịch đều dẫn được điện. D.Tất cả đều đúng.8.Hiđro có 3 đồng vị : ; Oxi có 3 đồng 1 2 3 H ,1 H ,1 H 1vị : 16 O,17 O,18 O 8 8 8Số phân tử H2O được hình thành là A.6B.12 C. 18 D. 10 .9.Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố X1 : 1s22s22p63s2 X2 : 1s22s22p63s23p64s1 X3 : 1s22s22p63s23p63d14s2 X4 : 1s22s22p63s23p5.3 nguyên tố tạo ra 3 ion tự do có cấu hình electrongiống nhau là A) X2, X3, X4. B) X2, X3. C) X1, X3, X4. D) X2, X4.10.Chọn câu đúng khi nói về tính chất của hợp chấtcộng hoá trị A.Độ nóng chảy và độ sôi tương đối thấp. B.Thường không dẫn điện. C.Thường ít tan trong H2O. D. Cả A, B, C.11. Trong phản ứng : Cl2 +KOH KCl +KClO3 +H2O thì Cl2 đóng vai trò là:A.Chất oxihoá B.Chất khử C.Vừalà chất oxihoá vừa là chất khửD.Không phải chất oxihoá không phải chất khử .12.Tỉ lệ số phân tử HNO3 là chất oxi hoá và số phântử HNO3 là môi trường trong phản ứng: FeCO3 +HNO3 Fe(NO3)3 + NO + CO2 + H2O là:  A.8 : 1. B) 9 : 1 C) 1 :10. D) 1 : 913.Liên kết cộng hoá trị là: A.Liên kết giữa các phi kim với nhau. B.Liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng những electron chung. C.Liên kết được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau. D.Liên kết trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.14.Anion X- có tổng số các hạt bằng 53, số hạt mangđiện chiếm 66,04%. Cấu hính e của X- là: A. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p6.B. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p6.15.Hoà tan hoàn toàn 17,94g hỗn hợp hai kim loạikiềm có khối lượng bằng nhau vào 500g nước thuđược 500 ml dung dịch có d= 1,03464 g/ml. Haikimloaị đó là: A.Li và Na B.Na và KC.Na và Rb D.Li và K16.Nói về lai hoá sp3, chọn câu đúng A.Trộn 1 obitan s với 3 obitan p trong cùngmột nguyên tử được 4 obitan lai hoá sp3. B.Bốn obitan lai hoá sp3 có hình dạng giốngnhau định hướng theo 4 đỉnh hình tứ diện đều. C.Bốn obitan lai hoá sp3 có hình dạng giốngnhau định theo 4 hướng tạo 4 góc 109oD. A, B và C đều đúng.17. Cho 29g hỗn hợp Mg,Zn,Fe tác dụng hếtvới dung dịch H2SO4 loãng thấy thóat ra V lít H2(ddkc).Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được86,6g muối khan.Giá trị của V là: A.4,48 B.6,72 C.8,96D.13,4418.Hình dạng phân tử CH4 , BF3 , H2O , Be ...

Tài liệu được xem nhiều: