Danh mục

Kiến thức hóa học trọng tâm ôn thi tốt nghiệp, Đại học - phần 3

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 270.42 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu kiến thức hóa học trọng tâm ôn thi tốt nghiệp, đại học - phần 3, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiến thức hóa học trọng tâm ôn thi tốt nghiệp, Đại học - phần 3 http://ebook.here.vn - T i mi n phí eBook, ð thi tr c nghi m CHƯƠNG III GLIXEROL - LIPITA. Ki n th c cơ b n và tr ng tâm1. Khái ni m v h p ch t h u cơ có nhi u nhóm ch c, h p ch t ña ch c và h p ch t t p ch c. Glixerol: Công th c c u t o.Tính ch t v t lý. Tính ch t hóa h c: Ph n ng v i natri, ph n ng v i axit, ph n ng v i ñ ng (II) hiñroxit (ph n ng este hóa).ði u ch . ng d ng.2. Lipit (ch t béo): Công th c c u t o. Tính ch t v t lý. Tính ch t hóa h c: Ph n ng th y phân và ph n ng xà phòng hóa,ph n ng c ng hiñro.B. Chu n ki n th c và k năng Ch ñ M cñ c nñ t 1. Glixrerol Ki n th c: và Ch t béo Bi t ñư c: - Công th c phân t , c u t o, tính ch t riêng c a glixerol (v i Cu(OH)2). - Khái ni m , phân lo i lipit. - Khái ni m ch t béo, tính ch t v t lý, tính ch t hóa h c (tính ch t hóa h c chung c a este và ph n ng hiñro hóa ch t béo l ng), ng d ng c a ch t béo. - Cách chuy n hóa ch t béo l ng thành ch t béo r n. Kĩ năng: - Vi t ñư c PTHH minh h a tính ch t hóa h c c a glixerol. - Phân bi t ñư c ancol ñơn ch c v i glixerol b ng phương pháp hóa h c. - Xác ñ nh công th c phân t , công th c c u t o c a ancol ña ch c . - Vi t ñư c các PTHH minh h a tính ch t hóa h c c a ch t béo. - Phân bi t ñư c d u ăn và m bôi trơn v thành ph n hóa h c. - Bi t cách s d ng, b o qu n ñư c m t s ch t béo an toàn, hi u qu . - Tính kh i lư ng ch t béo trong ph n ng. 2. Ch t Ki n th c: gi t r a Bi t ñư c: - Khái ni m, thành ph n chính c a xà phòng và c a ch t gi t r a t ng h p . - Phương pháp s n xu t xà phòng, phương pháp ch y u s n xu t ch t gi t r a t ng h p. - Nguyên nhân t o nên ñ c tính gi t r a c a xà phòng và ch t gi t r a t ng h p. K năng: - S d ng h p lý, an toàn xà phòng và ch t gi t r a t ng h p trong ñ i s ng. - Tính kh i lư ng xà phòng s n xu t ñư c theo hi u su t.C. Câu h i và bài t p:Câu 1. Etileglicol và glixerol là.A. Ancol b c hai và ancol b c ba B. Hai ancol ña ch c C. Hai ancol ñ ng ñ ng D. Hai ancol t p ch c.Câu 2. Công th c phân t c a glixerol là công th c nào?A. C3H8O3 B. C2H4O2 C. C3H8O D. C2H6OCâu 3. Glixerol thu c lo i ch t nào?A. Ancol ñơn ch c B. Ancol ña ch c C. este D. Gluxit.Câu 4. Công th c nào sau ñây là công th c c u t o c a glixerol?A. CH2OH-CHOH-CH2OH B. CH3CHOH-CHOH-CH2OH C. CH2OH- CH2OH D. CH2OH-CH2OH-CH3Câu 5. Trong công nghi p, glixerin ñư c s n xu t theo sơ ñ nào dư i dây?A. Propan → propanol → gilxerol B. Butan → axit butylc → gilxerolB. Propen → anlyl clorua → 1,3- ñiclopropanol-2 →gilxerol D. Metan → etan → propan → gilxerolCâu 6. Nh vài gi t quỳ tím vào dd gilxerol, quỳ tím chuy n sang màu gì?A. Xanh B. Tím C. ð D. Không màu.Câu 7. Tính ch t ñ c trưng c a gilxerol là: (1) ch t l ng (2) màu xanh lam (3) có v ng t (4) tan nhi u trong nư c. Tác d ng ñư c v i: (5) kim lo i ki m; (6) trùng h p ;(7) ph n ng v i axit. (8) ph n ng v i ñ ng (II) hiñroxit; (9) ph n ng v i NaOH. Nh ng tính ch t nào ñúng?A. 2, 6, 9 B. 1, 2, 3, 4, 6,8. C. 9,7,5,4,1 D. 1,3,4,5,7,8Câu 8. Trong công nghi p, gilxerol ñi u ch b ng cách nào?A. ðun nóng d n xu t halogen (ClCH2-CHCl- CH2Cl) v i dd ki m. B. C ng nư c vào anken tương ng v i xúc tác axit.C. ðun nóng d u th c v t ho c m ñ ng v t v i dd ki m. D. Hiñro hóa anñehit tương ng v i xúc tác Ni.Câu 9. ðun 9, 2 gilxerin và 9g CH3COOH có xúc tác ñư c m gam s n ph m h u cơ E ch a 1 lo i nhóm ch c. Bi t hi u su t ph n ng = 60%. M có giá tr là bao nhiêu?A. 8,76 B. 9,64 C. 7,54 D. 6,54Câu 10. ð t cháy hoàn toàn 1 mol rư u no ...

Tài liệu được xem nhiều: