Danh mục

Kiến thức hóa học trọng tâm ôn thi tốt nghiệp, đại học - phần 5

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 211.89 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu kiến thức hóa học trọng tâm ôn thi tốt nghiệp, đại học - phần 5, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiến thức hóa học trọng tâm ôn thi tốt nghiệp, đại học - phần 5 http://ebook.here.vn - T i mi n phí eBook, ð thi tr c nghi mCâu 72. Mô t phù h p v i thí nghi m nhhúng thanh Cu (dư) vào dung d ch FeCl3 là:A. B m t thanh kim lo i có màu tr ngB. Dung d ch b t vàng nâu qua xanhC. Dung d ch có màu vàng nâuD. Kh i lư ng thanh kim lo i tăngCâu 73. Ph n ng ñi n phân nóng ch y nào dư i ñây b vi t sai s n ph m?  → 2Al+3/2O2  dpncA. Al2O3B. 2NaOH  → 2Na+O2+ H2  dpncC. 2NaCl  → 2Na+Cl2  dpncD. Ca3N2  → 3Ca + N2  dpncCâu 74. ði n phân ñ n h t 0,1 mol Cu (NO3)2 trong dung d ch v i ñi n t c trơ, thì sau ñi n phân kh i lư ng dung d ch ñã gi m baonhiêu gam?A. 1,6g B. 6,4gC. 8,0 gam D. 18,8gCâu 75. Tính th tích khí (ñktc) thu ñư c khi ñi n phân h t 0,1 mol NaCl trong dung d ch v i ñi n c c trơ, màng ngăn x p.A. 0,024 lit B. 1,120 litC. 2,240 lit D. 4,489 litCâu 76. ng d ng nào dư i ñây không ph i là ng d ng c a s ñi n phân ?A. ði u ch m t s kim lo i, phi kim và h p ch tB. Thông qua các ph n ng ñ s n sinh ra dòng ñi nC. Tinh ch m t s kim lo i như Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au...D. M Zn, sn, Ni, Ag, Au... b o v và trang trí kim lo iCâu 77. ði n phân (ñi n c c trơ) dung d ch ch a 0,02mol NiSO4 v i cư ng ñ dòng ñi n 5A trong 6 phút 26 giây. Kh i lư ngcatot tăng lên bao nhiêu gam?A. 0,00gam B. 0,16gamC. 0,59gam D. 1,18gamCâu 78. Ph n ng ñi u ch kim lo i nào dư i ñây không thu c phương pháp nhi t luy n?A. 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2B. 2Al + Cr2O3 → 2Cr + Al2O3C. HgS + O2 → Hg + SO2D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + CuCâu 79. Ph n ng ñi u ch t kim lo i nào dư i ñây thu c phương pháp nhi t luy n?A. C + ZnO → Zn + COB. Al2O3 → 2Al + 3/2O2C. MgCl2 → Mg + Cl2D. Zn + 2Ag (CN)-2 → Zn (CN)42- + 2 AgCâu 80. Có nh ng v t b ng s t ñư c m b ng nh ng kim lo i khác nhau dư i ñây. N u các v t này ñ u b sây sát sâu ñ n l p s t,thì v t nào b g ch m nh t?A. S t tráng k m B. S t tráng thi cC. S t tráng niken D. S t tráng ñ ngCâu 81. Phát bi u nào sau ñây là không ñúng?A. Ăn mòn kim lo i là s hu ho i kim lo i và h p kim dư i tác d ng c a môi trư ng xung quanhB. Ăn mòn kim lo i là m t quá trình hoá h c trong ñó kim lo i b ăn mòn b i các axit trong môi trư ng không khí.C. Trong quá trình ăn mòn, kim lo i b oxi hoá thành ion c a nóD. Ăn mòn kim lo i ñư c chia làm hai d ng: ăn mòn hoá h c và ăn mòn ñi n hoáCâu 82. Phát bi u sau ñây là ñúng khi nói v ăn mòn hoá h c?A. Ăn mòn hoá h c không làm phát sinh dòng ñi nB. Ăn mòn hoá h c làm phát sinh dòng ñi n m t chi uC. Kim lo i tinh khi t s không b ăn mòn hoá h cD. V b n ch t, ăn mòn hoá h c cũng là m t d ng c a ăn mòn ñi n hoáCâu 83. ði u ki n ñ x y ra ăn mòn ñi n hoá là gì?A. Các ñi n c c ph i ti p xúc v i nhau ho c ñư c n i v i nhau b ng m t dây d nB. Các ñi n c c ph i ñư c nhúng trong dung d ch ñi n liC. Các ñi n c c ph i khác nhau v b n ch tD. C ba ñi u ki n trênCâu 84. M t chi c chìa khoá làm b ng h p kim Cu - Fe b rơi xu ng ñáy gi ng. Sau m t th i gian chi c chìa khoá s :A. B ăn mòn hoá h cB. B ăn mòn ñi n hoáC. Khôn b ăn mònD. Ăn mòn ñi n hoá ho c hoá h c tuỳ theo lư ng Cu-Fe có trong chìa khoá ñóHãy ch n ñáp án ñúngCâu 85. Có m t thu th làm rơi m t ñ ng 50 xu làm b ng Zn xu ng ñáy tàu và vô tình quên không nh t l i ñ ng xu ñó. Hi ntư ng gì s x y ra sau m t th i gian dài? 41 http://ebook.here.vn - T i mi n phí eBook, ð thi tr c nghi mA. ð ng xu rơi ch nào v n còn nguyên ñóB. ð ng xu bi n m tC. ðáy tàu b th ng d n làm con tàu b ñ mD. ð ng xu n ng hơn trư c nhi u l nCâu 86. ð b o v n i hơi (Supde) b ng thép kh i b ăn mòn, ngư i ta có th lót nh ng kim lo i nào sau ñây vào m t trong c a n ihơi?A. Zn ho c Mg B. Zn ho c CrC. Ag ho c Mg D. Pb ho c PtCâu 87. Trên c a c a các ñ p nư c b ng thép thư ng th y có g n nh ng lá Zn m ng. Làm như v y là ñ ch ng ăn mòn c a ñ ptheo phương pháp nào trong các phương pháp sau ñây?A. Dùng h p kim ch ng gB. Phương pháp hC. Phương pháp bi n ñ i hoá h c l p b m tD. Phương pháp ñi n hoáCâu 88. Trong các ch t sau: Mg, Al, h p kim Al - Ag, h p kim Al - Cu, ch t nào khi tác d ng v i dung d ch H2SO4 loãng gi iphóng b t khí H2 nhi u nh t?A. Al ...

Tài liệu được xem nhiều: