Kiến thức tự chăm sóc của người bệnh đái tháo đường type 2 điều trị ngoại trú tại TTYT huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng năm 2023 và một số yếu tố liên quan
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 828.02 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày kiến thức tự chăm sóc của người bệnh đái tháo đường type 2 điều trị ngoại trú tại TTYT Huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng năm 2023 và một số yếu tố liên quan. Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 418 người bệnh đái tháo đường type 2 điều trị ngoại trú tại TTYT Huyện Hòa Vang từ tháng 12/2022 đến tháng 8/2023 nhằm mô tả thực trạng kiến thức tự chăm sóc.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiến thức tự chăm sóc của người bệnh đái tháo đường type 2 điều trị ngoại trú tại TTYT huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng năm 2023 và một số yếu tố liên quan vietnam medical journal n01 - JULY - 2024SCORAD; điểm thành 6 (r=0,2150), điểm thành 3. Chinn DJ, Poyner T, Sibley G. Randomized10 (r=0,23), tương quan thuận, mức độ yếu với controlled trial of a single dermatology nurse consultation in primary care on the quality of lifeđiểm SCORAD. Các tương quan này đều có ý of children with atopic eczema. The British journalnghĩa thống kê (p0,05). Điều đó cho 4. Hon KL, Kam WY, Lam MC, Leung TF, Ng PC. CDLQI, SCORAD and NESS: are they correlated?thấy hầu hết các khía cạnh để đánh giá CLCS Quality of life research: an international journal ofđều tương quan với mức độ nặng của bệnh nhân quality of life aspects of treatment, care andmắc VDCĐ, ngoại trừ vấn đề thay đổi hay mặc rehabilitation. Dec 2006;15(10):1551-8. doi:10.quần áo/giày dép đặc biệt, không có điểm thành 1007/s11136-006-0019-7.phần nào tương quan mạnh, chủ yếu là tương 5. Kim DH, Li K, Seo SJ, et al. Quality of life and disease severity are correlated in patients withquan ở mức độ trung bình. atopic dermatitis. Journal of Korean medical science. Nov 2012;27(11):1327-32. doi:10.3346/V. KẾT LUẬN jkms.2012.27.11.1327 Có 46,1% trẻ >4 tuổi đi khám tại bệnh viện 6. Maksimovic N, Zaric M, Reljic V, Nikolic M,do VDCĐ bị ảnh hưởng CLCS, trong đó có 16,7% Gazibara T. Factors associated withtrẻ bị ảnh hưởng CLCS mức độ nặng. Có mối improvement of quality of life among parents of children with atopic dermatitis: 1-year prospectivetương quan giữa mức độ nặng của bệnh và CLCS cohort study. Journal of the European Academy ofcủa trẻ em mắc VDCĐ từ >4 tuổi, trẻ em mắc Dermatology and Venereology: JEADV. FebVDCĐ càng nặng thì suy giảm CLCS càng nhiều. 2020;34(2):325-332. doi:10.1111/jdv.15939.Chỉ số CDLQI đánh giá khá chi tiết, toàn diện về 7. Hanifin JM RG. Diagnostic features of atopic dermatitis. Acta Derm Venereol (Suppl).chất lượng cuộc sống của bệnh nhi, hỗ trợ bác sĩ 1980;92:44-47.điều trị có thể theo dõi hiệu quả điều trị. 8. Severity scoring of atopic dermatitis: the SCORAD index. Consensus Report of theTÀI LIỆU THAM KHẢO European Task Force on Atopic Dermatitis.1. Wollenberg A, Barbarot S, Bieber T, et al. Dermatology (Basel, Switzerland). 1993;186(1): Consensus-based European guidelines for 23-31. doi:10.1159/000247298. treatment of atopic eczema (atopic dermatitis) in 9. Lewis-Jones S. Quality of life and childhood adults and children: part I. Journal of the atopic dermatitis: the misery of living with European Academy of Dermatology and childhood eczema. International journal of clinical Venereology: JEADV. May 2018;32(5):657-682. practice. Aug 2006;60(8):984-92. doi:10.1111/ doi:10.1111/jdv.14891. j.1742-1241.2006.01047.x.2. Lewis-Jones MS, Finlay AY. The Childrens 10. Ražnatović Đurović M, Janković J, Tomić Dermatology Life Quality Index (CDLQI): initial Spirić V, et al. Does age influence the quality of validation and practical use. The British journal of life in children with atopic dermatitis? PloS one. dermatology. Jun 1995;132(6):942-9. 2019; 14(11): e0224618. doi:10.1371/journal. doi:10.1111/j.1365-2133.1995.tb16953.x. pone.0224618. KIẾN THỨC TỰ CHĂM SÓC CỦA NGƯỜI BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2 ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ TẠI TTYT HUYỆN HOÀ VANG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM 2023 VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Trần Công Huyền Trang1, Phạm Đức Phúc1, Vũ Thị Quỳnh Chi2TÓM TẮT quả có 22,7% người bệnh đái tháo đường type 2 đạ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiến thức tự chăm sóc của người bệnh đái tháo đường type 2 điều trị ngoại trú tại TTYT huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng năm 2023 và một số yếu tố liên quan vietnam medical journal n01 - JULY - 2024SCORAD; điểm thành 6 (r=0,2150), điểm thành 3. Chinn DJ, Poyner T, Sibley G. Randomized10 (r=0,23), tương quan thuận, mức độ yếu với controlled trial of a single dermatology nurse consultation in primary care on the quality of lifeđiểm SCORAD. Các tương quan này đều có ý of children with atopic eczema. The British journalnghĩa thống kê (p0,05). Điều đó cho 4. Hon KL, Kam WY, Lam MC, Leung TF, Ng PC. CDLQI, SCORAD and NESS: are they correlated?thấy hầu hết các khía cạnh để đánh giá CLCS Quality of life research: an international journal ofđều tương quan với mức độ nặng của bệnh nhân quality of life aspects of treatment, care andmắc VDCĐ, ngoại trừ vấn đề thay đổi hay mặc rehabilitation. Dec 2006;15(10):1551-8. doi:10.quần áo/giày dép đặc biệt, không có điểm thành 1007/s11136-006-0019-7.phần nào tương quan mạnh, chủ yếu là tương 5. Kim DH, Li K, Seo SJ, et al. Quality of life and disease severity are correlated in patients withquan ở mức độ trung bình. atopic dermatitis. Journal of Korean medical science. Nov 2012;27(11):1327-32. doi:10.3346/V. KẾT LUẬN jkms.2012.27.11.1327 Có 46,1% trẻ >4 tuổi đi khám tại bệnh viện 6. Maksimovic N, Zaric M, Reljic V, Nikolic M,do VDCĐ bị ảnh hưởng CLCS, trong đó có 16,7% Gazibara T. Factors associated withtrẻ bị ảnh hưởng CLCS mức độ nặng. Có mối improvement of quality of life among parents of children with atopic dermatitis: 1-year prospectivetương quan giữa mức độ nặng của bệnh và CLCS cohort study. Journal of the European Academy ofcủa trẻ em mắc VDCĐ từ >4 tuổi, trẻ em mắc Dermatology and Venereology: JEADV. FebVDCĐ càng nặng thì suy giảm CLCS càng nhiều. 2020;34(2):325-332. doi:10.1111/jdv.15939.Chỉ số CDLQI đánh giá khá chi tiết, toàn diện về 7. Hanifin JM RG. Diagnostic features of atopic dermatitis. Acta Derm Venereol (Suppl).chất lượng cuộc sống của bệnh nhi, hỗ trợ bác sĩ 1980;92:44-47.điều trị có thể theo dõi hiệu quả điều trị. 8. Severity scoring of atopic dermatitis: the SCORAD index. Consensus Report of theTÀI LIỆU THAM KHẢO European Task Force on Atopic Dermatitis.1. Wollenberg A, Barbarot S, Bieber T, et al. Dermatology (Basel, Switzerland). 1993;186(1): Consensus-based European guidelines for 23-31. doi:10.1159/000247298. treatment of atopic eczema (atopic dermatitis) in 9. Lewis-Jones S. Quality of life and childhood adults and children: part I. Journal of the atopic dermatitis: the misery of living with European Academy of Dermatology and childhood eczema. International journal of clinical Venereology: JEADV. May 2018;32(5):657-682. practice. Aug 2006;60(8):984-92. doi:10.1111/ doi:10.1111/jdv.14891. j.1742-1241.2006.01047.x.2. Lewis-Jones MS, Finlay AY. The Childrens 10. Ražnatović Đurović M, Janković J, Tomić Dermatology Life Quality Index (CDLQI): initial Spirić V, et al. Does age influence the quality of validation and practical use. The British journal of life in children with atopic dermatitis? PloS one. dermatology. Jun 1995;132(6):942-9. 2019; 14(11): e0224618. doi:10.1371/journal. doi:10.1111/j.1365-2133.1995.tb16953.x. pone.0224618. KIẾN THỨC TỰ CHĂM SÓC CỦA NGƯỜI BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2 ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ TẠI TTYT HUYỆN HOÀ VANG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM 2023 VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Trần Công Huyền Trang1, Phạm Đức Phúc1, Vũ Thị Quỳnh Chi2TÓM TẮT quả có 22,7% người bệnh đái tháo đường type 2 đạ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Kiến thức tự chăm sóc Đái tháo đường Đái tháo đường type 2 Tự kiểm soát đường huyết Chăm sóc bàn chânGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 314 0 0 -
5 trang 306 0 0
-
8 trang 260 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 252 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 237 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 223 0 0 -
13 trang 202 0 0
-
Hiệu quả can thiệp dinh dưỡng bằng khẩu phần ăn giàu chất xơ trên bệnh nhân đái tháo đường type 2
10 trang 202 0 0 -
5 trang 201 0 0
-
8 trang 201 0 0
-
9 trang 196 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 196 0 0 -
12 trang 195 0 0
-
Báo cáo Hội chứng tim thận – mối liên hệ 2 chiều
34 trang 195 0 0 -
6 trang 188 0 0
-
6 trang 186 0 0
-
Thực trạng rối loạn giấc ngủ ở lái xe khách đường dài và tai nạn giao thông ở Việt Nam
7 trang 186 0 0 -
7 trang 182 0 0
-
5 trang 181 0 0
-
6 trang 181 0 0