Kim loại kiềm thổ
Số trang: 9
Loại file: doc
Dung lượng: 169.50 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo về hệ thống các dạng bài tập về phân nhóm chính nhóm II trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kim loại kiềm thổ Kim loại kiềm thổCâu 1. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây A. Gây ngộ độc nước uống B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nướcCâu 2. Các nguyên tố trong các cặp nguyên tố nào dưới đây có tính chất hoá học tương tự nhau A. Mg và S B. Mg và C C. Ca và Br2 D. S và Cl2Câu 3. ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số e hoá trị bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 4. Trong nhóm kim loại kiềm thổ A. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử tăng B. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm C. Tính khử của kim loại giảm khi bán kính nguyên tử tăng D. Tính khử của kim loại không đổi khi bán kính nguyên tử giảmCâu 5. Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, câu nào sau đây không đúng A. Số e hoá trị bằng nhau B. Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường C. Oxit đều có tính chất oxit bazơ D. Đều được điều chế bằng cách điện phân clorua nóng chảyCâu 6. Điều nào sau đây không đúng với Canxi A. Nguyên tử Ca bị oxi hoá khi Ca tác dụng với nước B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy C. Ion Ca2+ không thay đổi khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl D. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2Câu 7. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí đktc. Tên của kim loạikiềm thổ đó là A. Ba B. Mg C. Ca D. SrCâu 8. Đun nóng 6,96 gam MnO2 với dung dịch HCl dư, đặc. Khí thoát ra cho tác dụng hết với kim loạikiềm thổ M tạo ra 7,6 gam muối. M là A. Be B. Mg C. Ca D. BaCâu 9. Khi nung đến hoàn toàn 20 gam quặng đôlômit CaCO3.MgCO3 thoát ra 5,6 lít khí ở 00C và 0,8 atm.Hàm lượng CaCO3.MgCO3 trong quặng là A. 80% B. 75% C. 90% D. 92%Câu 10. Cho 10 lít hỗn hợp khí đktc gồm CO2 và 68,64% CO về thể tích đi qua 100 gam dung dịch Ca(OH)27,4% thấy tách ra m gam kết tủa. trị số của m bằng A. 10 gam B. 8 gam C. 6 gam D. 12 gamCâu 11. Nhóm các bazơ nào có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân A. NaOH và Ba(OH)2 B. Cu(OH)2 và Al(OH)3 C. Zn(OH)2 và Al(OH)3 D. Mg(OH)2 và Fe(OH)3Câu 12. Trong phản ứng CO3 + H2O >HCO3+OH. 2- Vai trò của CO32- và H2O là A. CO32- là axit và H2O là bazơ B. CO32- là bazơ và H2O là axit C. CO32- là lưỡng tính và H2O là trung tính D. CO32- là chất oxi hoá và H2 là chất khửCâu 13. Cho 10 ml dung dịch muối Canxi tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư tách ra 1 kết tủa, lọc và đemnung kết tủa đến khối lượng không đổi, còn lại 0,28 gam chất rắn. khối lượng ion Ca2+ trong 1 lít dung dịchđầu là 1 A. 10 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 40 gamCâu 14. Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO2 đktc. Số gam mỗimuối ban đầu là A. 2 gam và 6,2 gam B. 4 gam và 4,2 gam C. 6,1 gam và 2,1 gam D. 1,48 gam và 6,72 gamCâu 15. Có các chất sau NaCl, NaOH, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là A. NaCl B. NaOH C. Na2CO3 D. HClCâu 16. Nước cứng là nước có chứa các ion A. Na+ và Mg2+ B. Ba2+ và Ca2+ C. Ca2+ và Mg2+ D. K+ và Ba2+Câu 17. Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng A. Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềm C. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl- và SO42- hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời D. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phầnCâu 18. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dung dịch Y vàthoát ra 0,12 mol H2. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần trung hoà dung dịch Y là A. 120 ml B. 60 ml C. 1,2 lít D. 240 mlCâu 19. Dung dịch chứa các ion Na , Ca , Mg , Ba , H , Cl . phải dùng dung dịch chất nào sau đây để + 2+ 2+ 2+ + -loại bỏ hết các ion Ca2+ , Mg2+ , Ba2+ , H+ ra khỏi dung dịch ban đầu A. K2CO3 B. NaOH C. Na2SO4 D. AgNO3Câu 20. Tính lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung dịch chứa0,01 mol Ba(OH)2 A. 0,73875 gam B. 1,4775 gam C. 1,97 gam D. 2,955 gamCâu 21. Giải pháp nào sau được dùng để điều chế Mg kim loại A. Điện phân nóng chảy MgCl2 B. Điện phân dung dịch Mg(NO3)2 C. Nhúng Na vào dung dịch MgSO4 D. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ caoCâu 22. Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA A. Cấu hình e hoá trị là ns2 B. Tinh thể có cấu trúc lục phương C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba D. Mức oxi hoá đặc trưng trong các hợp chất là +2Câu 23. Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâmthực của nước mưa với đá vôi A. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 B. Ca(HCO3)2 >CaCO3 + H2O + CO2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kim loại kiềm thổ Kim loại kiềm thổCâu 1. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây A. Gây ngộ độc nước uống B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nướcCâu 2. Các nguyên tố trong các cặp nguyên tố nào dưới đây có tính chất hoá học tương tự nhau A. Mg và S B. Mg và C C. Ca và Br2 D. S và Cl2Câu 3. ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số e hoá trị bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 4. Trong nhóm kim loại kiềm thổ A. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử tăng B. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm C. Tính khử của kim loại giảm khi bán kính nguyên tử tăng D. Tính khử của kim loại không đổi khi bán kính nguyên tử giảmCâu 5. Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, câu nào sau đây không đúng A. Số e hoá trị bằng nhau B. Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường C. Oxit đều có tính chất oxit bazơ D. Đều được điều chế bằng cách điện phân clorua nóng chảyCâu 6. Điều nào sau đây không đúng với Canxi A. Nguyên tử Ca bị oxi hoá khi Ca tác dụng với nước B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy C. Ion Ca2+ không thay đổi khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl D. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2Câu 7. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí đktc. Tên của kim loạikiềm thổ đó là A. Ba B. Mg C. Ca D. SrCâu 8. Đun nóng 6,96 gam MnO2 với dung dịch HCl dư, đặc. Khí thoát ra cho tác dụng hết với kim loạikiềm thổ M tạo ra 7,6 gam muối. M là A. Be B. Mg C. Ca D. BaCâu 9. Khi nung đến hoàn toàn 20 gam quặng đôlômit CaCO3.MgCO3 thoát ra 5,6 lít khí ở 00C và 0,8 atm.Hàm lượng CaCO3.MgCO3 trong quặng là A. 80% B. 75% C. 90% D. 92%Câu 10. Cho 10 lít hỗn hợp khí đktc gồm CO2 và 68,64% CO về thể tích đi qua 100 gam dung dịch Ca(OH)27,4% thấy tách ra m gam kết tủa. trị số của m bằng A. 10 gam B. 8 gam C. 6 gam D. 12 gamCâu 11. Nhóm các bazơ nào có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân A. NaOH và Ba(OH)2 B. Cu(OH)2 và Al(OH)3 C. Zn(OH)2 và Al(OH)3 D. Mg(OH)2 và Fe(OH)3Câu 12. Trong phản ứng CO3 + H2O >HCO3+OH. 2- Vai trò của CO32- và H2O là A. CO32- là axit và H2O là bazơ B. CO32- là bazơ và H2O là axit C. CO32- là lưỡng tính và H2O là trung tính D. CO32- là chất oxi hoá và H2 là chất khửCâu 13. Cho 10 ml dung dịch muối Canxi tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư tách ra 1 kết tủa, lọc và đemnung kết tủa đến khối lượng không đổi, còn lại 0,28 gam chất rắn. khối lượng ion Ca2+ trong 1 lít dung dịchđầu là 1 A. 10 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 40 gamCâu 14. Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO2 đktc. Số gam mỗimuối ban đầu là A. 2 gam và 6,2 gam B. 4 gam và 4,2 gam C. 6,1 gam và 2,1 gam D. 1,48 gam và 6,72 gamCâu 15. Có các chất sau NaCl, NaOH, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là A. NaCl B. NaOH C. Na2CO3 D. HClCâu 16. Nước cứng là nước có chứa các ion A. Na+ và Mg2+ B. Ba2+ và Ca2+ C. Ca2+ và Mg2+ D. K+ và Ba2+Câu 17. Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng A. Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềm C. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl- và SO42- hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời D. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phầnCâu 18. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dung dịch Y vàthoát ra 0,12 mol H2. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần trung hoà dung dịch Y là A. 120 ml B. 60 ml C. 1,2 lít D. 240 mlCâu 19. Dung dịch chứa các ion Na , Ca , Mg , Ba , H , Cl . phải dùng dung dịch chất nào sau đây để + 2+ 2+ 2+ + -loại bỏ hết các ion Ca2+ , Mg2+ , Ba2+ , H+ ra khỏi dung dịch ban đầu A. K2CO3 B. NaOH C. Na2SO4 D. AgNO3Câu 20. Tính lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung dịch chứa0,01 mol Ba(OH)2 A. 0,73875 gam B. 1,4775 gam C. 1,97 gam D. 2,955 gamCâu 21. Giải pháp nào sau được dùng để điều chế Mg kim loại A. Điện phân nóng chảy MgCl2 B. Điện phân dung dịch Mg(NO3)2 C. Nhúng Na vào dung dịch MgSO4 D. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ caoCâu 22. Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA A. Cấu hình e hoá trị là ns2 B. Tinh thể có cấu trúc lục phương C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba D. Mức oxi hoá đặc trưng trong các hợp chất là +2Câu 23. Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâmthực của nước mưa với đá vôi A. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 B. Ca(HCO3)2 >CaCO3 + H2O + CO2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 109 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 77 1 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 55 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 54 0 0 -
2 trang 54 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 52 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 45 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 40 0 0 -
13 trang 40 0 0
-
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 37 0 0