Kinh nghiệm thay thế MOSFET tương đương
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 81.73 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trước tiên thử làm các bước tôi thường làm khi chưa biết con MOSFET đó là con gì. Vàohttp://alldatasheet.com để tra cứu. (Có gắn thực tập cách sử dụng trang Web này và Google để tìmthông tin liên quan đến bất kỳ linh kiện điện tử nào, ở bài này tôi muốn nói đến là MOSFET).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kinh nghiệm thay thế MOSFET tương đương Kinh nghiệm thay thế MOSFET tương đươngBài viết này theo yêu cầu của chichip. Cùng một số bạn thắc mắc làm sao để thay thế tương đương cácMOSFET trên mainboard.Trước tiên thử làm các bước tôi thường làm khi chưa biết con MOSFET đó là con gì. Vàohttp://alldatasheet.com để tra cứu. (Có gắn thực tập cách sử dụng trang Web này và Google để tìmthông tin liên quan đến bất kỳ linh kiện điện tử nào, ở bài này tôi muốn nói đến là MOSFET).Đầu tiên tôi sẽ thực hành với MOSFET mang tên 60N03 tra bằng alldatasheet thì được tên đầy đủ làNTD60N03 dòng chịu đựng 60A (Cái này quan trọng nhất) áp chịu đựng 28V.Tiếp tục thực hành với 1 con MOSFET khác 85N03 được tên đầy đủ là NTP85N03 hoặc NTB85N03dòng: 85A, áp 28VTương tự cho một đóng con dưới đây:96NQ03 (PHP/PHB/PHĐ6NQ03LT) 75A, 25V90N02 (NTB90N02, NTP90N02) 90A, 24V88L02 (GE88L02) 88A, 25V85N03 (NTP85N03, NTB85N03) 85A, 28V80N02 (NTD80N02) 80A, 24V78NQ03 (PHD78NQ03) 75A, 25V70NH02 (STD70NH02) 70A, 24V70T03 (AP70T03GH, SSM70T03H) 60A, 30V60N03 (NTD60N03) 60A, 28V60T03 (AP60T03) 45A, 30VĐến đây thì dường như có cái gì đó gọi là “quy ước” đặc tên cho MOSFET. Tên MOSFET tạm đượcmã hóa như sau:CCCXXCxxTrong đó CCC đầu tiên là 3 ký tự đại diện của hãng sản xuất.Kế đến XX từ 60 đến 96 chỉ dòng chịu đựng. Rỏ ràng số càng lớn thì dòng chịu đựng càng lớn (Cáinày là quan trọng nhất) khi thay thế chủ yếu nhìn vào số này tốt nhất là lấy bằng hoặc cao hơn làOK.Từ đây ta tạm kết luận, khi thay MOSFET cho mainboard lưu ý dòng chịu đựng phải bằng hoặc caohơn MOSFET cần thay. Nếu chết con 60N03 thì có thể thay bằng 70NH03 hay 80N02 và tương tự.Dĩ nhiên là vẫn có một số trường hợp ngọai lệ là MOSFET không đặt tên theo quy tắc nêu trên như cáccon tôi thường gặp dưới đây:P45N02 45A, 20V09N03 (25V/30A)55N03 (25V/30A)18N06 (NTD18N06, NTP18N06, NTB18N06) 15A, 60V Khu vực Chipset15N03 (ẠPN03) 15A, 30VP3055LD (STP3055, MTP3055) 12A, 60V Khu vực ChipsetAP9916H 35A, 18VAPM2045 5A, 20VVài trường hợp nó không phải là MOSFET mà chỉ là IC ổn áp như các con dưới đây (Ổn áp nguồnRAM, chipset, AGP…)LM1117 EZ1117 L1117 ==> Ổn áp 5V ra 2.5V hoặc 3.3VAPL1085 (AME1805) ổn áp 3.3VFAN1084 (APL1084) ổn áp 3.3V ra 1.5VEZ1587 ổn áp 3.3VKết luận: Khi thay MOSFET nên tra datasheet và chọn MOSFET có dòng chịu đựng từ bằng hoặc caohơn (Dĩ nhiên là phải lấy MOSFET từ mainboard khác nhé)Các mainboard đời cũ MOSFET thường chịu dòng thấp hơn các main đời mới hơn. Lê Quang Vinh NV Kỹ thuật – DrM.vn
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kinh nghiệm thay thế MOSFET tương đương Kinh nghiệm thay thế MOSFET tương đươngBài viết này theo yêu cầu của chichip. Cùng một số bạn thắc mắc làm sao để thay thế tương đương cácMOSFET trên mainboard.Trước tiên thử làm các bước tôi thường làm khi chưa biết con MOSFET đó là con gì. Vàohttp://alldatasheet.com để tra cứu. (Có gắn thực tập cách sử dụng trang Web này và Google để tìmthông tin liên quan đến bất kỳ linh kiện điện tử nào, ở bài này tôi muốn nói đến là MOSFET).Đầu tiên tôi sẽ thực hành với MOSFET mang tên 60N03 tra bằng alldatasheet thì được tên đầy đủ làNTD60N03 dòng chịu đựng 60A (Cái này quan trọng nhất) áp chịu đựng 28V.Tiếp tục thực hành với 1 con MOSFET khác 85N03 được tên đầy đủ là NTP85N03 hoặc NTB85N03dòng: 85A, áp 28VTương tự cho một đóng con dưới đây:96NQ03 (PHP/PHB/PHĐ6NQ03LT) 75A, 25V90N02 (NTB90N02, NTP90N02) 90A, 24V88L02 (GE88L02) 88A, 25V85N03 (NTP85N03, NTB85N03) 85A, 28V80N02 (NTD80N02) 80A, 24V78NQ03 (PHD78NQ03) 75A, 25V70NH02 (STD70NH02) 70A, 24V70T03 (AP70T03GH, SSM70T03H) 60A, 30V60N03 (NTD60N03) 60A, 28V60T03 (AP60T03) 45A, 30VĐến đây thì dường như có cái gì đó gọi là “quy ước” đặc tên cho MOSFET. Tên MOSFET tạm đượcmã hóa như sau:CCCXXCxxTrong đó CCC đầu tiên là 3 ký tự đại diện của hãng sản xuất.Kế đến XX từ 60 đến 96 chỉ dòng chịu đựng. Rỏ ràng số càng lớn thì dòng chịu đựng càng lớn (Cáinày là quan trọng nhất) khi thay thế chủ yếu nhìn vào số này tốt nhất là lấy bằng hoặc cao hơn làOK.Từ đây ta tạm kết luận, khi thay MOSFET cho mainboard lưu ý dòng chịu đựng phải bằng hoặc caohơn MOSFET cần thay. Nếu chết con 60N03 thì có thể thay bằng 70NH03 hay 80N02 và tương tự.Dĩ nhiên là vẫn có một số trường hợp ngọai lệ là MOSFET không đặt tên theo quy tắc nêu trên như cáccon tôi thường gặp dưới đây:P45N02 45A, 20V09N03 (25V/30A)55N03 (25V/30A)18N06 (NTD18N06, NTP18N06, NTB18N06) 15A, 60V Khu vực Chipset15N03 (ẠPN03) 15A, 30VP3055LD (STP3055, MTP3055) 12A, 60V Khu vực ChipsetAP9916H 35A, 18VAPM2045 5A, 20VVài trường hợp nó không phải là MOSFET mà chỉ là IC ổn áp như các con dưới đây (Ổn áp nguồnRAM, chipset, AGP…)LM1117 EZ1117 L1117 ==> Ổn áp 5V ra 2.5V hoặc 3.3VAPL1085 (AME1805) ổn áp 3.3VFAN1084 (APL1084) ổn áp 3.3V ra 1.5VEZ1587 ổn áp 3.3VKết luận: Khi thay MOSFET nên tra datasheet và chọn MOSFET có dòng chịu đựng từ bằng hoặc caohơn (Dĩ nhiên là phải lấy MOSFET từ mainboard khác nhé)Các mainboard đời cũ MOSFET thường chịu dòng thấp hơn các main đời mới hơn. Lê Quang Vinh NV Kỹ thuật – DrM.vn
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thủ thuật máy tính công nghệ thông tin tin học quản trị mạng computer networkGợi ý tài liệu liên quan:
-
24 trang 355 1 0
-
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 314 0 0 -
Làm việc với Read Only Domain Controllers
20 trang 303 0 0 -
20 trang 248 0 0
-
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 2
102 trang 247 0 0 -
Bài giảng: Lịch sử phát triển hệ thống mạng
118 trang 246 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Thiết kế và cài đặt mạng
3 trang 234 0 0 -
Báo cáo tốt nghiệp: Tìm hiểu Proxy và ứng dụng chia sẻ Internet trong mạng LAN qua Proxy
38 trang 218 0 0 -
122 trang 214 0 0
-
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 213 0 0