![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Kinh tế vĩ mô - Bài 2
Số trang: 42
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.53 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
GDP là “tổng giá trị thị trường của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong một quốc gia tại một thời kỳ nhất định”Các thuật ngữ cần chú ý:+ “giá trị thị trường”+ “của tất cả”+ “hàng hóa và dịch vụ”+ “cuối cùng”+ “được sản xuất ra”+ “trong một quốc gia”+ “tại một thời kỳ nhất định”
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kinh tế vĩ mô - Bài 2 Bài 2 Các biến số vĩ mô cơ bảnI Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)1 Khái niệm2 Phương pháp đo lường3 Các chỉ tiêu đo lường thu nhập khác4 GDP danh nghĩa, GDP thực tế, chỉ số điều chỉnhGDP5 GDP và phúc lợi kinh tế ròng Bài 2 Các biến số vĩ mô cơ bảnII Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)1 Khái niệm2 Phương pháp đo lường3 Những vấn đề phát sinh khi đo lường CPI4 So sánh CPI với chỉ số điều chỉnh GDP5 Vận dụng CPI vào trong thực tiễn I Tổng sản phẩm trong nước (GDP)1 Khái niệmGDP là “tổng giá trị thị trường của tất cả các hànghóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong mộtquốc gia tại một thời kỳ nhất định”Các thuật ngữ cần chú ý:+ “giá trị thị trường”+ “của tất cả”+ “hàng hóa và dịch vụ”+ “cuối cùng”+ “được sản xuất ra”+ “trong một quốc gia”+ “tại một thời kỳ nhất định” Top 20 GDP (nominal) in 20101 UNITED STATES 14,624,1842 CHINA 5,745,133[2]3 JAPAN 5,390,8974 GERMANY 3,305,8985 FRANCE 2,555,4396 UNITED KINGDOM 2,258,5657 ITALY 2,036,6878 BRAZIL 2,023,5289 CANADA 1,563,66410 RUSSIA 1,476,91211 INDIA 1,430,02012 SPAIN 1,374,77913 AUSTRALIA 1,219,72214 MEXICO 1,004,04215 SOUTH KOREA 986,25616 NETHERLANDS 770,31217 TURKEY 729,05118 INDONESIA 695,05919 SWITZERLAND 522,43520 BELGIUM 461,331 Source: IMF (unit: million dollar) I Tổng sản phẩm trong nước (GDP)2 Phương pháp đo lườngMô hình chu chuyển tiền-hàng trong nền kinh tế giảnđơn I Tổng sản phẩm trong nước (GDP)2 Phương pháp đo lườnga Phương pháp chi tiêu (expenditure method) GDP (AE) = C + I + G + X – IM = C + I + G + NXTrong đó:+ C (consumption) là chi tiêu của hộ gia đình bao gồmchi tiêu cho: hàng hóa lâu bền (durable goods) hànghóa không lâu bền (nondurable goods) và dịch vụ(services)+ I (investment) là tổng đầu tư trong nước của khuvực tư nhân. I bao gồm đầu tư của các hãng(nonresidential investment) cho tư bản hiên vật mới(nhà xưởng, máy móc, công cụ) (fixed investment)cộng với hàng tồn kho (inventory investment) và đầutư của hộ gia đình cho nhà ở mới (residentialinvestment)+ G (government purchases) là chi tiêu của chính phủcho hàng hóa và dịch vụ. G không bao gồm các khoảnchuyển giao thu nhập+ NX (net export) là giá trị xuất khẩu ròng. NX bằngtổng giá trị của hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu trừ đitổng giá trị hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu I Tổng sản phẩm trong nước (GDP)2 Phương pháp đo lườnga Phương pháp chi tiêu I Tổng sản phẩm trong nước (GDP)2 Phương pháp đo lườngb Phương pháp thu nhập/chi phí (income method) Các khoản thu nhập theo yếu tố/giá bán phân chia theo chi phí Dep (khấu hao) Te (thuế gián thu ròng) W (lương) i (tiền lãi) Doanh thu R (tiền thuê) (GDP) Pr (lợi nhuận của doanh nghiệp) GDP (AI) = W + i + R + Pr + Te + DepNhư vậy I Tổng sản phẩm trong nước (GDP)2 Phương pháp đo lườngb Phương pháp thu nhập I Tổng sản phẩm trong nước (GDP)2 Phương pháp đo lườngc Phương pháp sản xuất/giá trị gia tăng (production/value added method)- Giá trị gia tăng (Value Added, VA) là giá trị sảnlượng hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp (doanhthu) trừ đi giá trị của hàng hóa trung gian mua từ cácdoanh nghiệp khác (chi phí nguyên vật liệu).- Phương pháp này có thể được dùng để đo lườngđóng góp của từng ngành vào GDP GDP =∑ VA c¸c ngµnh = GDP =∑VAT/thuÕ suÊt > GTGT I Tổng sản phẩm trong nước (GDP)Trang trại trồng cà VA của trang trại cà phê phêDoanh nghiệp chế VA của DN chế biến cà Giá trị cà phê nhân biến cà phê phêDoanh nghiệp bán Giá trị cà phê theo giá bán buôn sản xuất VA của DN bán buôn buônDoanh nghiệp bánlẻ và nhà hàng giải Giá trị cà phê theo giá bán buôn thương mại ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kinh tế vĩ mô - Bài 2 Bài 2 Các biến số vĩ mô cơ bảnI Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)1 Khái niệm2 Phương pháp đo lường3 Các chỉ tiêu đo lường thu nhập khác4 GDP danh nghĩa, GDP thực tế, chỉ số điều chỉnhGDP5 GDP và phúc lợi kinh tế ròng Bài 2 Các biến số vĩ mô cơ bảnII Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)1 Khái niệm2 Phương pháp đo lường3 Những vấn đề phát sinh khi đo lường CPI4 So sánh CPI với chỉ số điều chỉnh GDP5 Vận dụng CPI vào trong thực tiễn I Tổng sản phẩm trong nước (GDP)1 Khái niệmGDP là “tổng giá trị thị trường của tất cả các hànghóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong mộtquốc gia tại một thời kỳ nhất định”Các thuật ngữ cần chú ý:+ “giá trị thị trường”+ “của tất cả”+ “hàng hóa và dịch vụ”+ “cuối cùng”+ “được sản xuất ra”+ “trong một quốc gia”+ “tại một thời kỳ nhất định” Top 20 GDP (nominal) in 20101 UNITED STATES 14,624,1842 CHINA 5,745,133[2]3 JAPAN 5,390,8974 GERMANY 3,305,8985 FRANCE 2,555,4396 UNITED KINGDOM 2,258,5657 ITALY 2,036,6878 BRAZIL 2,023,5289 CANADA 1,563,66410 RUSSIA 1,476,91211 INDIA 1,430,02012 SPAIN 1,374,77913 AUSTRALIA 1,219,72214 MEXICO 1,004,04215 SOUTH KOREA 986,25616 NETHERLANDS 770,31217 TURKEY 729,05118 INDONESIA 695,05919 SWITZERLAND 522,43520 BELGIUM 461,331 Source: IMF (unit: million dollar) I Tổng sản phẩm trong nước (GDP)2 Phương pháp đo lườngMô hình chu chuyển tiền-hàng trong nền kinh tế giảnđơn I Tổng sản phẩm trong nước (GDP)2 Phương pháp đo lườnga Phương pháp chi tiêu (expenditure method) GDP (AE) = C + I + G + X – IM = C + I + G + NXTrong đó:+ C (consumption) là chi tiêu của hộ gia đình bao gồmchi tiêu cho: hàng hóa lâu bền (durable goods) hànghóa không lâu bền (nondurable goods) và dịch vụ(services)+ I (investment) là tổng đầu tư trong nước của khuvực tư nhân. I bao gồm đầu tư của các hãng(nonresidential investment) cho tư bản hiên vật mới(nhà xưởng, máy móc, công cụ) (fixed investment)cộng với hàng tồn kho (inventory investment) và đầutư của hộ gia đình cho nhà ở mới (residentialinvestment)+ G (government purchases) là chi tiêu của chính phủcho hàng hóa và dịch vụ. G không bao gồm các khoảnchuyển giao thu nhập+ NX (net export) là giá trị xuất khẩu ròng. NX bằngtổng giá trị của hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu trừ đitổng giá trị hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu I Tổng sản phẩm trong nước (GDP)2 Phương pháp đo lườnga Phương pháp chi tiêu I Tổng sản phẩm trong nước (GDP)2 Phương pháp đo lườngb Phương pháp thu nhập/chi phí (income method) Các khoản thu nhập theo yếu tố/giá bán phân chia theo chi phí Dep (khấu hao) Te (thuế gián thu ròng) W (lương) i (tiền lãi) Doanh thu R (tiền thuê) (GDP) Pr (lợi nhuận của doanh nghiệp) GDP (AI) = W + i + R + Pr + Te + DepNhư vậy I Tổng sản phẩm trong nước (GDP)2 Phương pháp đo lườngb Phương pháp thu nhập I Tổng sản phẩm trong nước (GDP)2 Phương pháp đo lườngc Phương pháp sản xuất/giá trị gia tăng (production/value added method)- Giá trị gia tăng (Value Added, VA) là giá trị sảnlượng hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp (doanhthu) trừ đi giá trị của hàng hóa trung gian mua từ cácdoanh nghiệp khác (chi phí nguyên vật liệu).- Phương pháp này có thể được dùng để đo lườngđóng góp của từng ngành vào GDP GDP =∑ VA c¸c ngµnh = GDP =∑VAT/thuÕ suÊt > GTGT I Tổng sản phẩm trong nước (GDP)Trang trại trồng cà VA của trang trại cà phê phêDoanh nghiệp chế VA của DN chế biến cà Giá trị cà phê nhân biến cà phê phêDoanh nghiệp bán Giá trị cà phê theo giá bán buôn sản xuất VA của DN bán buôn buônDoanh nghiệp bánlẻ và nhà hàng giải Giá trị cà phê theo giá bán buôn thương mại ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Các biến số vĩ mô cơ bản chính sách tiền tệ chính sách kinh tế kinh tế vĩ mô kinh tế lượng kinh tế phát triển kinh tế Việt NamTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - TS. Lê Bảo Lâm
144 trang 739 21 0 -
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 591 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu nguyên lý kinh tế vi mô (Principles of Microeconomics): Phần 2
292 trang 564 0 0 -
Đề cương môn Kinh tế học đại cương - Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
6 trang 335 0 0 -
Tiểu luận: Sự ổn định của bộ ba bất khả thi và các mẫu hình kinh tế vĩ mô quốc tê
29 trang 335 0 0 -
Tiểu luận Kinh tế phát triển so sánh: Kinh tế Trung Quốc
36 trang 307 0 0 -
Giáo trình Kinh tế vĩ mô 1: Phần 1 - ĐH Thương mại
194 trang 280 0 0 -
Thống kê tiền tệ theo tiêu chuẩn quốc tế và thực trạng thống kê tiền tệ tại Việt Nam
7 trang 272 0 0 -
38 trang 257 0 0
-
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô - PGS.TS. Nguyễn Văn Dần (chủ biên) (HV Tài chính)
488 trang 253 1 0