Danh mục

Kinh tế - xã hội Việt Nam 5 năm 2016-2020: Phần 2

Số trang: 304      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.76 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phần 2 ấn phẩm “Động thái và thực trạng kinh tế - xã hội Việt Nam 5 năm 2016-2020” trình bày số liệu thống kê kinh tế - xã hội Việt Nam 5 năm 2016-2020, bao gồm 238 biểu số liệu thống kê tổng hợp kết quả thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020. Các biểu số liệu được xây dựng có hệ thống, phân tổ nhiều chiều, góp phần phản ánh rõ hơn những đánh giá, phân tích tình hình trong Phần thứ nhất; đồng thời cung cấp thêm thông tin thống kê kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020 và những thông tin thống kê liên quan khác để người sử dụng thông tin thống kê tiếp tục khai thác, sử dụng cho các nhu cầu nghiên cứu khác nhau của các tổ chức, cá nhân. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kinh tế - xã hội Việt Nam 5 năm 2016-2020: Phần 2 Phần thứ hai SỐ LIỆU THỐNG KÊKINH TẾ - XÃ HỘI VIỆT NAM 5 NĂM 2016-2020 165166ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH,DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG 167168 Số đơn vị hành chính có đến 31/12 hằng năm1 Thành phố Quận Thị xã Huyện Phường Thị trấn Xã trực thuộc tỉnh 2011 55 47 48 548 1448 623 9050 2012 59 47 45 549 1457 620 9068 2013 64 49 47 548 1545 615 9001 2014 64 49 47 548 15445 615 9001 2015 67 49 51 546 1581 603 8978 2016 67 49 51 546 1581 603 8978 2017 68 49 50 546 1587 602 8973 2018 71 49 48 545 1596 607 8959 2019 73 49 48 543 1645 609 8801 2020 79 46 51 528 1680 610 8324 169 Dân số trung bình phân theo giới tính2 Tổng Chia ra số Nam Nữ Nghìn người 2016 93250,7 46294,7 46956,0 2017 94286,0 46848,0 47438,0 2018 95385,2 47427,1 47958,1 2019 96484,0 48017,7 48466,3 Ước tính 2020 97582,7 48594,0 48988,7 Cơ cấu - % 2016 100,00 49,65 50,35 2017 100,00 49,69 50,31 2018 100,00 49,72 50,28 2019 100,00 49,77 50,23 Ước tính 2020 100,00 49,80 50,20 Tốc độ tăng - %Tốc độ tăng 5 năm (2020/2015) 5,81 6,21 5,41 Tốc độ tăng hằng năm (Năm trước = 100) 2016 1,11 1,18 1,04 2017 1,11 1,20 1,03 2018 1,17 1,24 1,10 2019 1,15 1,25 1,06 Ước tính 2020 1,14 1,20 1,08 Tốc độ tăng bình quân mỗi năm Thời kỳ 2011-2015 1,16 1,22 1,10 Thời kỳ 2016-2020 1,13 1,21 1,06 170 Dân số trung bình phân theo thành thị, nông thôn3 Tổng Chia ra số Thành thị Nông thôn Nghìn người 2016 93250,7 31397,0 61853,7 2017 94286,0 31928,3 62357,7 2018 95385,2 32636,9 62748,3 2019 96484,0 33816,6 62667,4 Ước tính 2020 97582,7 35932,7 61650,0 Cơ cấu - % 2016 100,00 33,67 66,33 2017 100,00 33,86 66,14 2018 100,00 34,22 65,78 2019 100,00 35,05 64,95 Ước tính 2020 100,00 36,82 63,18 Tốc độ tăng - %Tốc độ tăng 5 năm (2020/2015) 5,81 16,36 0,49 Tốc độ tăng hằng năm (Năm trước = 100) 2016 1,11 1,67 0,83 2017 1,11 1,69 0,81 2018 1,17 2,22 0,63 2019 1,15 3,61 -0,13 Ước tính 2020 1,14 6,26 -1,62 Tốc độ tăng bình quân mỗi năm Thời kỳ 2011-2015 1,16 3,14 0,24 Thời kỳ 2016-2020 1,13 3,08 0,10 171 Tỷ số giới tính phân theo thành thị, nông thôn4 Tổng Chia ra số Thành thị Nông thônTỷ số giới tính của dân số(Số nam/100 nữ) 2016 ...

Tài liệu được xem nhiều: