Ký hiệu que hàn
Số trang: 8
Loại file: docx
Dung lượng: 23.94 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
AWS (Hiệp hội hàn Mỹ) thiết lập hệ thống đồng nhất hoá và ghi rõ sự khác biệt của từng loạique hàn. Các que hàn vỏ bọc cho thép mềm và thép hợp kim thấp được ký hiệu chữ cái đầu tiênlà “E”. Tiếp theo là 4 hoặc 5 con số.Chữcái đầu “E” là Electrode. điện cực hay còn được gọi là que hàn.Haichữ số thứ nhất (hoặc ba chữ số) chỉ cho biết sức bền kéo của kim loại mối hàn.Chữsố thứ 3 hoặc thứ 4 chỉ cho biết vị trí nào đó mà điện cực được chỉ định...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ký hiệu que hànAWS(HiệphộihànMỹ)thiếtlậphệthốngđồngnhấthoávàghirõsựkhácbiệtcủatừngloạiquehàn.Cácquehànvỏbọcchothépmềmvàthéphợpkimthấpđượckýhiệuchữcáiđầutiênlà“E”.Tiếptheolà4hoặc5consố.Chữcáiđầu“E”làElectrode.điệncựchaycònđượcgọilàquehàn.Haichữsốthứnhất(hoặcbachữsố)chỉchobiếtsứcbềnkéocủakimloạimốihàn.Chữsốthứ3hoặcthứ4chỉchobiếtvịtrínàođómàđiệncựcđượcchỉđịnhhàn.+Số1:Cáchthứcchohàntấtcảcácvịtrí;Hànbằng,ngang,đứng,vàtrần.+Số2:Cáchthứcchohànvịtrígócngangvàduynhấtvịtríhànbằng+Số4:Cáchthứchànđứngtiếnhànhtừtrênxuống+Chữsốthứ4hoặcthứ5làmộthiệusuấtcóthểdùngđược,chỉchobiếtloạivỏbọcnàođó,vàkiểudòngđiệnđượcsửdụng.Quytắcchínhxáccủamỗichữsốđượctrìnhbàytrongbảngsau.Chúýkhichữsốthứ4hoặcthứ5làsố0,loạicủavỏbọcvàdòngđiệnđượcsửdụngđượcquyếtđịnhbởichữsốthứ3.Tínhchấtcơkhícủakimloạimốihànkếtlắngphảingangbằnghoặcvượtquákimloạicơbảnđượchàn.Kimloạimốihàncũngphảicókhoảngchừngthànhphầntươngđươngvàtínhchấtvậtlý.CHỈSỐTHỨNHẤTVÀTHỨHAICHOBIẾTCƯỜNGĐỘKÉOVÀCÁCTÍNHCHẤTCƠKHÍcườngđộkéocườngđộuốnPhânloạiaĐộgiãndàinhỏnhất(min.)(min.)theoAWS(%)ksiMpaksiMpaE60XX17E70XX704505739022,25E80XX805506746016,19,24E90XX906207753014,17,24E100XX1006908760013,16,20E110XX1107609767015,20E120XX12083010774014,18110XXVÀ120XXđượcquyvàoloạivỏbọchydrothấpCHỈSỐTHỨ3HOẶCTHỨ4CHỈCHOBIẾTVỊTRÍCÓTHỂĐƯỢCSỬDỤNGĐỂHÀNPhânloạibằng(F)Ngang(H)Đứng(V)Trần(O.H)EX1XđượchànĐượchànđượchànđượchànEX2XđượchànHàngóckhôngđượchànkhôngđượchànEX4XđượchànđượchàntrênxuốngđượchànỨNGDỤNGCỦAQUEHÀNDỰATRÊNCÁCCHỈSỐSAUPhânloạiVịtríLoạihồ(≈)%DòngđiệnLoạivỏbọchànquangbộtsắtaAWSASME6010F3DCEPCellulosesodiumAllxối0106011F3AC&DCEPCellulosepotassiumAllxối06012F2AC&DCENRutilesodiumAlltrungbình0106013F2AC&DCRutilepotassiumAllnhẹ0106019F2AC&DCIronoxiderutilepotassiumAlltrungbình0106020F1AC&DCHighironoxideF,Hftrungbình06022F1AC&DCHighironoxideF,Htốcđộcao0106027F1AC&DCIronoxideironpowderF,Hftrungbình507014F2AC&DCRutileironpowderAllnhẹ25407015F4DCEPLowhydrogensodiumAlltrungbình07016F4AC&DCEPLowhydrogenpotassiumAlltrungbình07018F4AC&DCEPLowhydrogenpotassiumironpowderAlltrungbình25407018MF4DCEPLowhydrogenironpowderAlltrungbình10257024F1AC&DCRutileironpowderF,Hfnhẹ507027F1AC&DCIronoxideironpowderF,Hftrungbình507028F1AC&DCEPLowhydrogenpotassiumironpowderF,Hftrungbình507048F4AC&DCEPLowhydrogenpotassiumironpowderAlltrungbình2540E6012,E6013,E7014,E7015,E7016,E7018,E7048,E6020,E6022,E7024,E6027,E7027,E7028.QuehànE6010NaCellulosecaoE6010chođộngấutươngđốilớn,hồquangkiểuphunkhámạnh,dễloạibỏxỉ,lớpxỉtươngđốimỏngcóthểkhôngbaophủtoànbộmốihàn,chomốihànphẳnggợnsóngkhôngđều.Thànhphầnđiệncực:chứakhoảng30%cellulosetrọnglượng,Ti02,cácchấtkhửoxy,cácsilicateAlhoặcMg,cilicateNalỏng.ĐiệncựcE6010cóthểhànmọivịtrí,cácđườnghànnhiềuhànhtrìnhtheochiềuđứng,hoặckhicầnđảmbảođộbềncao.ĐiệncựcđượcsửdụngvớiđiệnDCphâncựcngược.Khôngnênsửdụngvớidònglớn,queđườngkínhlớndosựbắntóetươngđốicao.QuehànE6011KcellulosecaoE6011đượcthiếtkếđểtăngtínhhữudụngvàcơtínhchoE6010vànócóthểsửdụngvớidòngAC,DC.E6011chođộsâungấuthấphơnsovớiE6010.LớpbọcđiệncựcgầnnhưtươngtựvớiE6010tuynhiênsửdụngCelluloseKthaychoNa.QuehànE6012NavàTicaoE6012chođộsâungấutrungbìnhvàxỉcótrọnglượngriêngtươngđốilớn,baophủtoànbộvũnghàn.Cấutạovỏthuốcchứađến30%rutile,cóchứacellulosevàFeMn,cácchấtgốcCavàsilicateđượcdùnglàmchấtliênkết.KhihànmốihànE6012cóđộdẻotươngđốithấp,giớihạnchảycao,biêndạnghơilồigợnsóngđềutheochiềungang.QueE6012cóthểhànmọivịtrí.QuehànE6013TivàKcaoQuehànE6013thườngđượcsửdụngđểhàncáctấmmỏng,tínhchấttươngtựnhưE6012.Xỉmốihàndễloạibỏ,hànhồquangổnđịnhhơnsovớiE6012.cấutạolớpbọcchứaCellulose,rutile,FEMn,silicatekaliđượcsửdụnglàmchấtkếtdính.CáchợpchấtKtrongvỏbọcchophépE6013cóthểhànvớidòngxoaychiềucườngđộthấp,vàđiệnáphởmạchthấp.Mốihànítbịgợnsónghầunhưkhôngbịlẫnxỉvàcáctạpchấtkhác.QuehànE6020vàE6022HailoạiquehànnàytrongvỏbọccóhàmlượngoxitFEcao.ChúngcóthểdùngđểhànrãnhhoặchànđắpngangvớiđiệncựcAChoặcDCphâncựcngược.ĐiệncựcE6022thườngđượcdùngđểhànchồngmíhoặchànđắpcáctấmmỏngtheochiềungangtốcđộcaovàdòngđiệncao.ĐiệncựcE6020cóđộngấutươngđốitốtnênđượcdùngkhihàncácrãnhsâuhoặcmốighépcóđộbềncao.QuehànE6027LớpbọcđiệncựcchứanhiềubộtFEcácthànhphầnkháctươngtựqueE6020.Lớpbọcđiệncựcdàychiếmđến50%khốilượngquehàn.E6027đượcdùngđểhànđắpvàhàncácrãnhtheovịtríphẳngdùngđiệnAChoặcDCphâncựcthuận.MốihànE6027cólớpxỉrấtdàydạngxốptổong.Độngấmsâutrungbìnhđườnghànổnđịnhítbắntóekhihàn.QuehànE7014QuehànE7014cólớpbọcđiệncựctươngtựE6012vàE6013tuynhiêncóthêmbộtFeđểtăngtốcđộhàn.ChiềudàylớpbọcđiệncựcvàhàmlượngbộtFethấphơnsovớiđiệncựcE7024.E7014cóthểhànmọivịtrímốihànphẳngxỉdễdàngloạibỏ.QuehànE7015E7015làloạiH2thấpđượcdùngvớiđiệncựcmộtchiều,phâncựcngượcxỉcótínhkiềm.ĐiệncựcE7015thườngđượcdùngđểhàncácđườnghànnhỏtrêncáctấmdày,hàn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ký hiệu que hànAWS(HiệphộihànMỹ)thiếtlậphệthốngđồngnhấthoávàghirõsựkhácbiệtcủatừngloạiquehàn.Cácquehànvỏbọcchothépmềmvàthéphợpkimthấpđượckýhiệuchữcáiđầutiênlà“E”.Tiếptheolà4hoặc5consố.Chữcáiđầu“E”làElectrode.điệncựchaycònđượcgọilàquehàn.Haichữsốthứnhất(hoặcbachữsố)chỉchobiếtsứcbềnkéocủakimloạimốihàn.Chữsốthứ3hoặcthứ4chỉchobiếtvịtrínàođómàđiệncựcđượcchỉđịnhhàn.+Số1:Cáchthứcchohàntấtcảcácvịtrí;Hànbằng,ngang,đứng,vàtrần.+Số2:Cáchthứcchohànvịtrígócngangvàduynhấtvịtríhànbằng+Số4:Cáchthứchànđứngtiếnhànhtừtrênxuống+Chữsốthứ4hoặcthứ5làmộthiệusuấtcóthểdùngđược,chỉchobiếtloạivỏbọcnàođó,vàkiểudòngđiệnđượcsửdụng.Quytắcchínhxáccủamỗichữsốđượctrìnhbàytrongbảngsau.Chúýkhichữsốthứ4hoặcthứ5làsố0,loạicủavỏbọcvàdòngđiệnđượcsửdụngđượcquyếtđịnhbởichữsốthứ3.Tínhchấtcơkhícủakimloạimốihànkếtlắngphảingangbằnghoặcvượtquákimloạicơbảnđượchàn.Kimloạimốihàncũngphảicókhoảngchừngthànhphầntươngđươngvàtínhchấtvậtlý.CHỈSỐTHỨNHẤTVÀTHỨHAICHOBIẾTCƯỜNGĐỘKÉOVÀCÁCTÍNHCHẤTCƠKHÍcườngđộkéocườngđộuốnPhânloạiaĐộgiãndàinhỏnhất(min.)(min.)theoAWS(%)ksiMpaksiMpaE60XX17E70XX704505739022,25E80XX805506746016,19,24E90XX906207753014,17,24E100XX1006908760013,16,20E110XX1107609767015,20E120XX12083010774014,18110XXVÀ120XXđượcquyvàoloạivỏbọchydrothấpCHỈSỐTHỨ3HOẶCTHỨ4CHỈCHOBIẾTVỊTRÍCÓTHỂĐƯỢCSỬDỤNGĐỂHÀNPhânloạibằng(F)Ngang(H)Đứng(V)Trần(O.H)EX1XđượchànĐượchànđượchànđượchànEX2XđượchànHàngóckhôngđượchànkhôngđượchànEX4XđượchànđượchàntrênxuốngđượchànỨNGDỤNGCỦAQUEHÀNDỰATRÊNCÁCCHỈSỐSAUPhânloạiVịtríLoạihồ(≈)%DòngđiệnLoạivỏbọchànquangbộtsắtaAWSASME6010F3DCEPCellulosesodiumAllxối0106011F3AC&DCEPCellulosepotassiumAllxối06012F2AC&DCENRutilesodiumAlltrungbình0106013F2AC&DCRutilepotassiumAllnhẹ0106019F2AC&DCIronoxiderutilepotassiumAlltrungbình0106020F1AC&DCHighironoxideF,Hftrungbình06022F1AC&DCHighironoxideF,Htốcđộcao0106027F1AC&DCIronoxideironpowderF,Hftrungbình507014F2AC&DCRutileironpowderAllnhẹ25407015F4DCEPLowhydrogensodiumAlltrungbình07016F4AC&DCEPLowhydrogenpotassiumAlltrungbình07018F4AC&DCEPLowhydrogenpotassiumironpowderAlltrungbình25407018MF4DCEPLowhydrogenironpowderAlltrungbình10257024F1AC&DCRutileironpowderF,Hfnhẹ507027F1AC&DCIronoxideironpowderF,Hftrungbình507028F1AC&DCEPLowhydrogenpotassiumironpowderF,Hftrungbình507048F4AC&DCEPLowhydrogenpotassiumironpowderAlltrungbình2540E6012,E6013,E7014,E7015,E7016,E7018,E7048,E6020,E6022,E7024,E6027,E7027,E7028.QuehànE6010NaCellulosecaoE6010chođộngấutươngđốilớn,hồquangkiểuphunkhámạnh,dễloạibỏxỉ,lớpxỉtươngđốimỏngcóthểkhôngbaophủtoànbộmốihàn,chomốihànphẳnggợnsóngkhôngđều.Thànhphầnđiệncực:chứakhoảng30%cellulosetrọnglượng,Ti02,cácchấtkhửoxy,cácsilicateAlhoặcMg,cilicateNalỏng.ĐiệncựcE6010cóthểhànmọivịtrí,cácđườnghànnhiềuhànhtrìnhtheochiềuđứng,hoặckhicầnđảmbảođộbềncao.ĐiệncựcđượcsửdụngvớiđiệnDCphâncựcngược.Khôngnênsửdụngvớidònglớn,queđườngkínhlớndosựbắntóetươngđốicao.QuehànE6011KcellulosecaoE6011đượcthiếtkếđểtăngtínhhữudụngvàcơtínhchoE6010vànócóthểsửdụngvớidòngAC,DC.E6011chođộsâungấuthấphơnsovớiE6010.LớpbọcđiệncựcgầnnhưtươngtựvớiE6010tuynhiênsửdụngCelluloseKthaychoNa.QuehànE6012NavàTicaoE6012chođộsâungấutrungbìnhvàxỉcótrọnglượngriêngtươngđốilớn,baophủtoànbộvũnghàn.Cấutạovỏthuốcchứađến30%rutile,cóchứacellulosevàFeMn,cácchấtgốcCavàsilicateđượcdùnglàmchấtliênkết.KhihànmốihànE6012cóđộdẻotươngđốithấp,giớihạnchảycao,biêndạnghơilồigợnsóngđềutheochiềungang.QueE6012cóthểhànmọivịtrí.QuehànE6013TivàKcaoQuehànE6013thườngđượcsửdụngđểhàncáctấmmỏng,tínhchấttươngtựnhưE6012.Xỉmốihàndễloạibỏ,hànhồquangổnđịnhhơnsovớiE6012.cấutạolớpbọcchứaCellulose,rutile,FEMn,silicatekaliđượcsửdụnglàmchấtkếtdính.CáchợpchấtKtrongvỏbọcchophépE6013cóthểhànvớidòngxoaychiềucườngđộthấp,vàđiệnáphởmạchthấp.Mốihànítbịgợnsónghầunhưkhôngbịlẫnxỉvàcáctạpchấtkhác.QuehànE6020vàE6022HailoạiquehànnàytrongvỏbọccóhàmlượngoxitFEcao.ChúngcóthểdùngđểhànrãnhhoặchànđắpngangvớiđiệncựcAChoặcDCphâncựcngược.ĐiệncựcE6022thườngđượcdùngđểhànchồngmíhoặchànđắpcáctấmmỏngtheochiềungangtốcđộcaovàdòngđiệncao.ĐiệncựcE6020cóđộngấutươngđốitốtnênđượcdùngkhihàncácrãnhsâuhoặcmốighépcóđộbềncao.QuehànE6027LớpbọcđiệncựcchứanhiềubộtFEcácthànhphầnkháctươngtựqueE6020.Lớpbọcđiệncựcdàychiếmđến50%khốilượngquehàn.E6027đượcdùngđểhànđắpvàhàncácrãnhtheovịtríphẳngdùngđiệnAChoặcDCphâncựcthuận.MốihànE6027cólớpxỉrấtdàydạngxốptổong.Độngấmsâutrungbìnhđườnghànổnđịnhítbắntóekhihàn.QuehànE7014QuehànE7014cólớpbọcđiệncựctươngtựE6012vàE6013tuynhiêncóthêmbộtFeđểtăngtốcđộhàn.ChiềudàylớpbọcđiệncựcvàhàmlượngbộtFethấphơnsovớiđiệncựcE7024.E7014cóthểhànmọivịtrímốihànphẳngxỉdễdàngloạibỏ.QuehànE7015E7015làloạiH2thấpđượcdùngvớiđiệncựcmộtchiều,phâncựcngượcxỉcótínhkiềm.ĐiệncựcE7015thườngđượcdùngđểhàncácđườnghànnhỏtrêncáctấmdày,hàn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cách thức cho hàn Hiệp hội hàn Mỹ thiết lập hệ thống sức bền kéo Tính chất cơ khí kim loại mối hànGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo thực tập tốt nghiệp môn Điện - Điện tử: Thiết lập hệ thống mạng
25 trang 131 0 0 -
Thiết lập ứng dụng mặc định cho Android
4 trang 19 0 0 -
Đặc tả cho Tiêu chuẩn năng lực của một quản trị mạng máy tính
3 trang 18 0 0 -
Tài liệu: Hướng dẫn sử dụng phần mềm Mapinfo
112 trang 17 0 0 -
Những vấn đề khi thiết lập hệ thống
34 trang 14 0 0 -
Hướng Dẫn Sử Dụng VirtualBox 4.1
287 trang 13 0 0 -
Bài giảng Chương 6: Phân tích hệ thống liên tục theo thời gian dùng biến đổi Laplace
96 trang 13 0 0 -
6 trang 12 0 0
-
Nghiên cứu ảnh hưởng của dây bù đến tổ chức và độ cứng mối hàn giữa Ti và TiAl6V4
6 trang 6 0 0