Danh mục

Kỹ năng máy tính cơ bản

Số trang: 22      Loại file: doc      Dung lượng: 440.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 19,000 VND Tải xuống file đầy đủ (22 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo và hướng dẫn các Kỹ năng máy tính cơ bản
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỹ năng máy tính cơ bản PHẦN I Bài 1 : Tổng Quan Về Excel1 Làm quen với Excel1.1 Giới thiệuExcel là chương trình xử lý bảng tính trong bộ Microsoft Office, cho phép trìnhbày, sắp xếp dữ liệu cũng như tính toán, thống kê dữ liệu.1.2 Khởi độngCách 1: • Start Programs. • Tìm và click vào Microsoft Excel.Cách 2: • Click vào biểu tượng của Excel trên màn hình destop hoặc trên thanhOffice bar (nếu có).1.3 Thoát khỏi Excel • Chọn FileExit. • Hoặc click vào nút Close. • Hoặc Alt + F4.1.4 Màn hình ExcelTổng Quan Về Excel Nguyễn Trọng Vũ • Thanh Title bar (tiêu đề): cho biết tên file đang được mở. • Thanh Menu:chứa các menu File, Edit, View, Insert, Format… • Thanh Standard : có các biểu tượng như mở file, lưu file, undo, ... • Thanh Formatting: để định dạng nhanh bảng tính. • Ô Name box và thanh công thức. • Tên các cột: A, B, C , ... • Tên các dòng: 1, 2, 3 ,... • Thanh chọn sheet. • ....Ta có thể vào menu View Toolbar để ẩn hoặc hiện các thanh trên. • Vùng sọan thảo dữ liệu (sheet): gồm nhiều ô (256 cột và 65536 dòng). • Các cột: đánh thứ tự bằng các ký tự chữ cái A, B,…AA, AB,…IV. Cácchỉsố này gọi là địa chỉ cột hay tiêu đề cột. • Các dòng: đánh thứ tự từ 1 đến 65536. Các chỉ số này gọi là địa chỉdònghay tiêu đề dòng. • Mỗi ô là giao của một cột và một dòng. Địa chỉ của ô được xác địnhbởi têncột và tên dòng.Ví dụ: Ô đầu tiên của bảng tính có địa chỉ A1.Ô thứ 5 của dòng 3 có địa chỉ E3. • Vùng dữ liệu: là tập hợp các ô gần nhau. Địa chỉ vùng được xác địnhbởiđịa chỉ ô trên trái và ô dưới phải phân cách bởi dấu “:” .Ví dụ: E3: G81.4 Chức năng của các menu • Menu File: Tạo file mới, mở file, lưu file, đóng file, định dạng trang in... • Menu Edit: Cắt dán, tìm kiếm, thay thế, tạo header footer... • Menu View: Thay đổi chế độ nhìn của bảng tính, ẩn hoặc hiện cácthanhcông cụ.Ví dụ: Hiện thanh Formatting: Chọn ViewToolbarsFormatting… • Menu Insert: Chèn thêm cột, dòng, ô, sheet, hình ảnh, chú thích … • Menu Format: Định dạng ô, vùng, dòng , cột, bảng tính • Menu Data: Sắp xếp dữ liệu, lọc dữ liệu... Bài 2: Các Thao Tác Cơ Bản2.1 Chọn vùng dữ liệu:Tổng Quan Về Excel Nguyễn Trọng VũTrước khi thực hiện định dạng hoặc sao chép, di chuyển dữ liệu ta phải chọnvùngcần thao tác. • Chọn 1 ô : click chuột vào ô. • Chọn 1 cột (dòng): click chuột tiêu đề cột (dòng). • Chọn nhiều cột (dòng) kế tiếp nhau: click chuột vào cột (dòng ) đầu tiênvàrê đến cột (dòng) cuối cùng. • Chọn 1 dòng : click chuột vào tiêu đề dòng. • Chọn 1 vùng :Click chuột vào ô đầu tiên (góc trên, bên trái của vùng) rồi rê chuộtđến ô cuối(góc dưới, bên phải của vùng).Hoặc click chuột vào ô đầu tiên Æ đè phím Shift Æ click chuột vàoô cuối. • Chọn tất cả các ô:Click chuột vào một ô bất kỳÆ Ctrl + A.Click chuột vào ô đầu tiên của dòng tiêu đề cột.2.2 Định dạng cột, dòng, ôTrước hết ta cần chọn ô hoặc vùng cần định dạng. • Thay đổi độ rộng (chiều cao) của 1 cột (dòng):Đưa chuột đến cạnh phải của ô tiêu đề cột (dòng) và rê. • Chèn thêm một cột (dòng):Click chuột vào vị trí cần chèn trên thanh tiêu đề cột (dòng).Chọn Insert Column (Row). • Xóa một hoặc nhiều cột (dòng) liên tiếp nhau:Rê chuột trên các cột vị trí cần xóa trên thanh tiêu đề cột (dòng).Chọn EditDelete Entire Column (Entire Row). • Chèn thêm một ô:Click vào vị trí muốn chènInsert Cells • Xóa một ô:Chọn ô muốn xóa.Edit Delete. • Trộn nhiều ô(một vùng) thành một ô:Chọn các ô cần trộn.Nhấn vào biểu tượng Merge trên thanh Standard.Hoặc:Format Cell Alignment.Đánh dấu chọn vào Merge Cell. • Tách ô đã trộn:Tổng Quan Về Excel Nguyễn Trọng VũChọn ô cần tách.Edit Clear Format. • Định dạng font chữ:Chọn vùng dữ liệu cần định dạng font.Format Cell Font.Chọn font chữ. • Canh chỉnh vị trí của dữ liệu trong ô (phải, trái, giữa, trên, dưới,..):Chọn vùng dữ liệu cần định dạng vị trí.Format Cell Alignment.Chọn căn chỉnh theo chiều ngang trong ô tại nút lệnh Horizontal: Left, Right,Center .Chọn căn chỉnh theo chiều dọc trong ô tại nút Vertical: Top, Bottom, Center.Mặc định dữ liệu số được canh phải, dữ liệu text được canh trái. • Định dạng khung:Chọn vùng cần đóng khung.Format Cell Border.Chọn khung, độ dày của khung, màu khung,… • Định dạng nền:Chọn vùng cần định dạng nền.Format Cell Pattern.Chọn màu nền.2.3 Sao chép, di chuyển, xóaChọn ô ,vùng dữ liệu. • Nhấn phím Delete nếu muốn xóa. • Click chuột vào nút COPY nếu muốn sao chép. • Click chuột vào nút CUT nếu muốn di chuyển. ...

Tài liệu được xem nhiều: