Danh mục

KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 003 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

Số trang: 18      Loại file: pdf      Dung lượng: 164.12 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu kỳ thi kscl thi đại học năm 2011 lần thứ 1 đề thi môn: hoá học mã đề 003 sở gd&đt vĩnh phúc, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 003 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM SỞ GD&ĐT VĨNH 2011 LẦN THỨ 1 PHÚC ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC- KHỐI B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời Mã đề 003 gian giao đề. (Đề thi gồm: 06 trang)Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1;He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N=14; O = 16; Na = 23; Mg =24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn =55; Fe= 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr =88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba=137; Pb = 207.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu1 đến câu 40)Câu 1: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 trongdung dịch HNO3 vừa đủ, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí gồmNO2 và NO (đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Số mol HNO3đã phản ứng là: A. 1,1 mol B. 1,3 mol C. 1,2 mol D. 1,4 mol Trang 1/18 - Mã đề thi 003Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu trong dung dịch HNO3loãng nóng dư. Khí NO sinh ra đem trộn với O2 dư thu đượchỗn hợp X. Hấp thụ hỗn hợp X bằng nước để chuyển hết NO2thành HNO3. Số mol O2 đã tham gia phản ứng trong các quátrình đó là: A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,2 mol D. 0,25 molCâu 3: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong HNO3 đặc, nóngthu được khí NO2. Xác định số mol HNO3 đã tham gia phảnứng. Biết rằng trong phản ứng đó, Fe và S bị oxi hoá đến số oxihoá cao nhất? A. 1,5 mol B. 1,4 mol C. 1,8 mol D. 2,1 molCâu 4: Thuỷ phân hoàn toàn glixerol trifomiat trong 200 gamdung dịch NaOH cô cạn dung dịch hỗn hợp sau phản ứng thuđược 28,4 gam chất rắn khan và 9,2 gam ancol. Xác định nồngđộ % của dung dịch NaOH? A. 14% B. 10% C. 12% D. 8%Câu 5: Cho một thanh Al vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl và0,03 mol RCl2. Phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh Altăng 0,96 gam.Vậy R là: Trang 2/18 - Mã đề thi 003 A. Zn B. Cu C. Mn D. NiCâu 6: Nung 6,58 g Cu(NO3)2 trong bình kín, sau một thờigian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụhoàn toàn hỗn hợp X vào nước được 300 ml dung dịch Y. pHcủa dung dịch Y là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 7: Có các chất: axit acrylic, phenol, anilin, stiren, benzen,but -1,3-đien, anđehit formic, axeton. Số chất phản ứng vớibrom ở điều kiện thường là: A. 5 B. 6 C. 7 D. tất cảCâu 8: Cho các chất, ion: Fe2+, Fe, Cu. Dãy sắp xếp theo chiềutăng tính khử là: A. Cu < Fe < Fe2+ B. Fe < Cu < Fe2+ C. Fe2+ < Cu D. Fe2+ < Fe < Cu< FeCâu 9: X là một amin đơn chức bậc nhất chứa 23,73% nitơ.Hãy chọn công thức phân tử đúng của X. A. C3H7NH2 B. C5H9NH2 C. C4H7NH2 D. C3H5NH2Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hoá: Benzen  A  B  C Axit picric. B là: Trang 3/18 - Mã đề thi 003 A. Phenylclorua B. o –Crezol C. Natri phenolat D. PhenolCâu 11: Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X tác dụng vớiH2O dư thu được 1,344 lít khí, dung dịch Y và phần không tanK. Cho 2m gam X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thuđược 20,832 lít khí (các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khíđo ở đktc). Tính khối lượng các kim loại trong m gam X. A. 1,0275g Ba và 4,05 g Al B. 10,275 g Ba và 40,5 g Al C. 4,11g Ba và 16,2 g Al D. 2,055 g Ba và 8,1g AlCâu 12: Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng phương pháp hóahọc trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thìhệ số của HNO3 là: A. 46x – 18y. B. 45x – 18y. C. 13x – 9y. D. 23x – 9y.Câu 13: Một este có công thức phân tử C4H6O2. Thuỷ phân hếtX thành hỗn hợp Y. X có công thức cấu tạo nào để Y cho phảnứng tráng gương tạo ra lượng Ag lớn nhất? A. CH3COOCH = CH2 B. HCOOCH2CH = CH2 C. HCOOCH = CHCH3 D. CH2 = CHCOOCH3 Trang 4/18 - Mã đề thi 003Câu 14: Để đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất hữu cơ Xcần dùng 4,48 lít O2 (đktc), thu được 2,24 lít CO2 và 6,3 gamH2O. Vậy m có giá trị là: A. 1,2g B. 2g C. 0,8g D. 4,3gCâu 15: Cho dãy các chất Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, Al,Zn(OH)2, CrO3, Cr2O3. Số chất lưỡng tính trong dãy là: A. 5 B. 3 C. 6 D. 4Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 45,9 gam kim loại R bằng dungdịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và0,9 mol NO. R là: A. Cu B. Mg C. Fe D. AlCâu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở Xbằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi.Cho 4,6g X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phảnứng là: A. 0,2 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,1Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam hợp chất hữu cơ X thuđược 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Cho 4,4 gam X tác dụng Trang 5/18 - Mã đề thi 003vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 1M thì tạo ra 4,8 gam muối.X có CTPT là: A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C.C2H5COOH D. C2H5COOCH3Câu 19: Đun nóng axit oxalic với hỗn hợp ancol metylic, ancoletylic (có xúc tác H2SO4 đặc) có thể thu được tối đa bao nhiêueste? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6Câu 20: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khíCO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giátrị của m là: A. 13,5. B. 30,0. C. 15,0. D. 20,0.Câu 21: Trong phương trình hoá học của phản ứng FeS2 tácdụng với dung dịch H2SO ...

Tài liệu được xem nhiều: