Tham khảo tài liệu kỳ thi kscl thi đại học năm 2011 lần thứ 1 đề thi môn: hoá học mã đề 004 sở gd&đt vĩnh phúc, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 004 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM SỞ GD&ĐT VĨNH 2011 LẦN THỨ 1 PHÚC ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC- KHỐI B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời Mã đề 004 gian giao đề. (Đề thi gồm: 06 trang)Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1;He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N=14; O = 16; Na = 23; Mg =24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn =55; Fe= 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr =88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba=137; Pb = 207.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu1 đến câu 40)Câu 1: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3)Fe, Ag; cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO3 có thểtạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối (không kể trường hợp tạoNH4NO3) là: A. (2) và (3) B. (1) và (2) C. (1) D. (1) và (2) và (3) Trang 1/18 - Mã đề thi 004Câu 2: Cho dãy các chất Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, Al,Zn(OH)2, CrO3, Cr2O3. Số chất lưỡng tính trong dãy là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong HNO3 đặc, nóngthu được khí NO2. Xác định số mol HNO3 đã tham gia phảnứng. Biết rằng trong phản ứng đó, Fe và S bị oxi hoá đến số oxihoá cao nhất? A. 1,8 mol B. 1,4 mol C. 1,5 mol D. 2,1 molCâu 4: Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam hợp chất hữu cơ X thuđược 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Cho 4,4 gam X tác dụngvừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 1M thì tạo ra 4,8 gam muối.X có CTPT là: A. C2H5COOH B. CH3COOCH3 C.C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5Câu 5: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khíCO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giátrị của m là: Trang 2/18 - Mã đề thi 004 A. 13,5. B. 20,0. C. 15,0. D. 30,0.Câu 6: Có các chất: axit acrylic, phenol, anilin, stiren, benzen,but -1,3-đien, anđehit formic, axeton. Số chất phản ứng vớibrom ở điều kiện thường là: A. 5 B. 6 C. 7 D. tất cảCâu 7: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu trong dung dịch HNO3loãng nóng dư. Khí NO sinh ra đem trộn với O2 dư thu đượchỗn hợp X. Hấp thụ hỗn hợp X bằng nước để chuyển hết NO2thành HNO3. Số mol O2 đã tham gia phản ứng trong các quátrình đó là: A. 0,15 mol B. 0,1 mol C. 0,2 mol D. 0,25 molCâu 8: X là một amin đơn chức bậc nhất chứa 23,73% nitơ.Hãy chọn công thức phân tử đúng của X. A. C3H7NH2 B. C5H9NH2 C. C4H7NH2 D. C3H5NH2Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 7g Fe trong 100 ml dung dịchHNO3 4M thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất. Đun nhẹdung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m và V là: A. 12,8gam và 2,24 lít B. 38,4gam và 4,48 lít C. 2,56gam và 1,12 lít D. 25,6gam và 2,24 lít Trang 3/18 - Mã đề thi 004Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,56 lít butan (đktc) và cho sảnphẩm cháy hấp thụ vào bình đựng 400ml dung dịch Ba(OH)2 xmol/lít thấy tạo ra 11,82 gam kết. Vậy x có giá trị là: A. 0,2M B. 0,15M C. 0,05M D. 0,1MCâu 11: Hoà tan 10,71 gam hỗn hợp nhôm, kẽm, sắt trong 4 lítHNO3 x mol/lit vừa đủ thu được dung dịch A và 1,792 lít hỗnhợp khí gồm N2 và N2O có tỉ lệ mol 1:1(không có các sảnphẩm khử khác). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muốikhan. Giá trị của x và m tương ứng là: A. 0,11 M và 25,7 gam B. 0,22 M và 55,35 gam C. 0,11 M và 27,67 gam D. 0,33M và 5,35gamCâu 12: Một este có công thức phân tử C4H6O2. Thuỷ phân hếtX thành hỗn hợp Y. X có công thức cấu tạo nào để Y cho phảnứng tráng gương tạo ra lượng Ag lớn nhất? A. CH3COOCH = CH2 B. HCOOCH2CH = CH2 C. HCOOCH = CHCH3 D. CH2 = CHCOOCH3Câu 13: Để đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất hữu cơ Xcần dùng 4,48 lít O2 (đktc), thu được 2,24 lít CO2 và 6,3 gamH2O. Vậy m có giá trị là: Trang 4/18 - Mã đề thi 004 A. 1,2g B. 2g C. 0,8g D. 4,3gCâu 14: Nung 6,58 g Cu(NO3)2 trong bình kín, sau một thờigian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụhoàn toàn hỗn hợp X vào nước được 300 ml dung dịch Y. pHcủa dung dịch Y là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở Xbằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi.Cho 4,6g X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phảnứng là: A. 0,1 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,2Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loạikiềm thổ hoà tan hoàn toàn vào H2O tạo dung dịch C và thuđựơc 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch H2SO4 2M cầnthiết để trung hoà dung dịch C là: A. 50ml B. 240ml C. 100ml D. 120mlCâu 17: Dung dịch thuốc thử duy nhất có thể nhận biết đượctất cả các mẫu kim loại: Ba, Mg, Al, Fe, Ag là: A. FeCl3 B. H2SO4 loãng C. HCl D. NaOH Trang 5/18 - Mã đề thi 004Câu 18: Đun nóng axit oxalic với hỗn hợp ancol metylic, ancoletylic (có xúc tác H2SO4 đặc) có thể thu được tối đa bao nhiêueste? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6Câu 19: Cho một thanh Al vào dung dịch chứa 0,03 mol HClvà 0,03 mol RCl2. Phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanhAl tăng 0,96 gam.Vậy R là: A. Zn B. Mn C. Cu D. NiCâu 20: Thể tích (lít) dung dịch H2SO4 98% (d =1,84g/ml) tốiđa có thể được điều chế từ 120 kg FeS2 là: A. 120 lít B. 108,7 lít C. 184 lít D. 114,5 lítCâu 21: ...