Tham khảo tài liệu kỳ thi kscl thi đại học năm 2011 lần thứ 1 đề thi môn: hoá học mã đề 007 sở gd&đt vĩnh phúc, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 007 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM SỞ GD&ĐT VĨNH 2011 LẦN THỨ 1 PHÚC ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC- KHỐI B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời Mã đề 007 gian giao đề. (Đề thi gồm: 06 trang)Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1;He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N=14; O = 16; Na = 23; Mg =24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn =55; Fe= 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr =88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba=137; Pb = 207.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu1 đến câu 40)Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hoá: Benzen A B C Axitpicric. B là: A. o –Crezol B. Phenylclorua C. Natri phenolat D. Phenol Trang 1/18 - Mã đề thi 007Câu 2: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng tínhbazơ? A. C2H5ONa, NaOH, NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2,CH3NH2 B. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, C2H5ONa, NaOH. C. NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2, C2H5ONa,NaOH D. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, NaOH,C2H5ONa.Câu 3: Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3+ NxOy + H2O. Sau khi cân bằng phương pháp hóa học trên vớihệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số củaHNO3 là: A. 13x – 9y. B. 23x – 9y. C. 46x – 18y. D. 45x – 18y.Câu 4: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với mộtlượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được 2,24 lít khí H2 (ởđktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là: A. 101,68 gam. B. 97,80 gam. C. 88,20 gam. D. 101,48 gam. Trang 2/18 - Mã đề thi 007Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong HNO3 đặc, nóngthu được khí NO2. Xác định số mol HNO3 đã tham gia phảnứng. Biết rằng trong phản ứng đó, Fe và S bị oxi hoá đến số oxihoá cao nhất? A. 1,8 mol B. 1,5 mol C. 2,1 mol D. 1,4 molCâu 6: Một este có công thức phân tử C4H6O2. Thuỷ phân hếtX thành hỗn hợp Y. X có công thức cấu tạo nào để Y cho phảnứng tráng gương tạo ra lượng Ag lớn nhất? A. CH2 = CHCOOCH3 B. HCOOCH2CH = CH2 C. HCOOCH = CHCH3 D. CH3COOCH = CH2Câu 7: Cho một thanh Al vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl và0,03 mol RCl2. Phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh Altăng 0,96 gam.Vậy R là: A. Ni B. Zn C. Mn D. CuCâu 8: Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO3 loãng, nếuđến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắnY. Chất rắn Y tác dụng với dung dịch HCl thấy có khí thoát ra.Cho NaOH vào dung dịch X thu được kết tủa Z là: A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 B. Không xác định được Trang 3/18 - Mã đề thi 007 C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)2Câu 9: Trộn 10,8g bột Al với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hànhphản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hoàtan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4loãng (dư) thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất củaphản ứng nhiệt nhôm là: A. 80% B. 70% C. 60% D. 90%Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,56 lít butan (đktc) và cho sảnphẩm cháy hấp thụ vào bình đựng 400ml dung dịch Ba(OH)2 xmol/lít thấy tạo ra 11,82 gam kết. Vậy x có giá trị là: A. 0,2M B. 0,15M C. 0,1M D. 0,05MCâu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở Xbằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi.Cho 4,6g X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phảnứng là: A. 0,1 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,2Câu 12: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 trongdung dịch HNO3 vừa đủ, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí gồm Trang 4/18 - Mã đề thi 007NO2 và NO (đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Số mol HNO3đã phản ứng là: A. 1,3 mol B. 1,4 mol C. 1,2 mol D. 1,1 molCâu 13: Để đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất hữu cơ Xcần dùng 4,48 lít O2 (đktc), thu được 2,24 lít CO2 và 6,3 gamH2O. Vậy m có giá trị là. A. 0,8g B. 2g C. 1,2g D. 4,3gCâu 14: Dung dịch thuốc thử duy nhất có thể nhận biết đượctất cả các mẫu kim loại: Ba, Mg, Al, Fe, Ag là: A. HCl B. H2SO4 loãng C. NaOH D.FeCl3Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 45,9 gam kim loại R bằng dungdịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và0,9 mol NO. R là: A. Cu B. Fe C. Al D. MgCâu 16: Thể tích (lít) dung dịch H2SO4 98% (d =1,84g/ml) tốiđa có thể được điều chế từ 120 kg FeS2 là: A. 120 lít B. 184 lít C. 108,7 lít D. 114,5 lít Trang 5/18 - Mã đề thi 007Câu 17: Đun nóng axit oxalic với hỗn hợp ancol metylic, ancoletylic (có xúc tác H2SO4 đặc) có thể thu được tối đa bao nhiêueste? A. 4 B. 3 C. 6 D. 5Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam hợp chất hữu cơ X thuđược 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Cho 4,4 gam X tác dụngvừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 1M thì tạo ra 4,8 gam muối.X có CTPT là: A. CH3COOCH3 B. C2H5COOH C.C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5Câu 19: Cho 4,7 gam phenol tác dung với dung dịch brom thuđược 13,24 gam kết tủa trắng 2,4,6 –tribromphenol. Khốilượng brom tham gia phản ứng là: A. 20,4 gam B. 19,2 gam C. 16,6 gam D. 15,44 gamCâu 20: Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X tác dụng vớiH2O dư thu được 1,344 lít khí, dung dịch Y và phần không tanK. Cho 2m gam X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thuđược 20,832 lít khí (các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khíđo ở đktc). Tính khối lượng các kim loại trong m gam X. Trang 6/ ...