Danh mục

KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 009 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

Số trang: 18      Loại file: pdf      Dung lượng: 164.05 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu kỳ thi kscl thi đại học năm 2011 lần thứ 1 đề thi môn: hoá học mã đề 009 sở gd&đt vĩnh phúc, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 009 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM SỞ GD&ĐT VĨNH 2011 LẦN THỨ 1 PHÚC ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC- KHỐI B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời Mã đề 009 gian giao đề. (Đề thi gồm: 06 trang)Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1;He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N=14; O = 16; Na = 23; Mg =24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn =55; Fe= 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr =88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba=137; Pb = 207.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu1 đến câu 40)Câu 1: Có các chất: axit acrylic, phenol, anilin, stiren, benzen,but -1,3-đien, anđehit formic, axeton. Số chất phản ứng vớibrom ở điều kiện thường là: A. 7 B. 6 C. 5 D. tất cả Trang 1/18 - Mã đề thi 009Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 7g Fe trong 100 ml dung dịch HNO34M thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất. Đun nhẹ dung dịchthu được m gam muối khan. Giá trị của m và V là: A. 12,8gam và 2,24 lít B. 2,56gam và 1,12 lít C. 25,6gam và 2,24 lít D. 38,4gam và 4,48 lítCâu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở Xbằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi.Cho 4,6g X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phảnứng là: A. 0,4 B. 0,2 C. 0,1 D. 0,3Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu trong dung dịch HNO3loãng nóng dư. Khí NO sinh ra đem trộn với O2 dư thu đượchỗn hợp X. Hấp thụ hỗn hợp X bằng nước để chuyển hết NO2thành HNO3. Số mol O2 đã tham gia phản ứng trong các quátrình đó là: A. 0,1 mol B. 0,25 mol C. 0,2 mol D. 0,15 molCâu 5: Hoà tan hoàn toàn 45,9 gam kim loại R bằng dung dịchHNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9mol NO. R là: Trang 2/18 - Mã đề thi 009 A. Fe B. Al C. Mg D. CuCâu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá: Benzen  A  B  C  Axitpicric. B là: A. Phenylclorua B. o –Crezol C. Phenol D.Natri phenolatCâu 7: Từ chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH, ngượclại từ C2H5OH chỉ bằng một phản ứng tạo lại chất X. Trong cácchất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH,CH3COOC2H5, C2H5COONa và C2H5Cl số chất phù hợp với Xlà: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 8: Thể tích (lít) dung dịch H2SO4 98% (d =1,84g/ml) tối đacó thể được điều chế từ 120 kg FeS2 là: A. 120 lít B. 184 lít C. 108,7 lít D. 114,5 lítCâu 9: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 trongdung dịch HNO3 vừa đủ, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí gồmNO2 và NO (đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Số mol HNO3đã phản ứng là: A. 1,4 mol B. 1,2 mol C. 1,1 mol D. 1,3 mol Trang 3/18 - Mã đề thi 009Câu 10: Cho một thanh Al vào dung dịch chứa 0,03 mol HClvà 0,03 mol RCl2. Phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanhAl tăng 0,96 gam.Vậy R là: A. Cu B. Mn C. Zn D. NiCâu 11: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng tínhbazơ? A. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, NaOH,C2H5ONa. B. C2H5ONa, NaOH, NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2,CH3NH2 C. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, C2H5ONa, NaOH. D. NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2, C2H5ONa,NaOHCâu 12: Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam hợp chất hữu cơ X thuđược 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Cho 4,4 gam X tác dụngvừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 1M thì tạo ra 4,8 gam muối.X có CTPT là: A. CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 C.CH3COOC2H5 D. C2H5COOH Trang 4/18 - Mã đề thi 009Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong HNO3 đặc, nóngthu được khí NO2. Xác định số mol HNO3 đã tham gia phảnứng. Biết rằng trong phản ứng đó, Fe và S bị oxi hoá đến số oxihoá cao nhất? A. 1,4 mol B. 2,1 mol C. 1,8 mol D. 1,5 molCâu 14: Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dungdịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanhgiấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được mgam chất rắn khan. Hãy chọn giá trị đúng của m: A. 5,7 g B. 15g C. 12,5 g D. 21,8 gCâu 15: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng vớimột lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được 2,24 lít khíH2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là: A. 101,48 gam. B. 97,80 gam. C. 88,20 gam. D. 101,68 gam.Câu 16: Nung 6,58 g Cu(NO3)2 trong bình kín, sau một thờigian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụhoàn toàn hỗn hợp X vào nước được 300 ml dung dịch Y. pHcủa dung dịch Y là: Trang 5/18 - Mã đề thi 009 A. 2 B. 4 C. 1 D. 3Câu 17: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu(3) Fe, Ag; cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO3 cóthể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối (không kể trường hợptạo NH4NO3) là: A. (1) B. (2) và (3) C. (1) và (2) và (3) D. (1) và (2)Câu 18: X là một amin đơn chức bậc nhất chứa 23,73% nitơ.Hãy chọn công thức phân tử đúng của X: A. C3H7NH2 B. C4H7NH2 C. C5H9NH2 D. C3H5NH2Câu 19: Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng phương pháp hóahọc trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thìhệ số của HNO3 là: A. 46x – 18y. B. 13x – 9y. C. 45x – 18y. D. 23x – 9y.Câu 20: Cho dãy các chất Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, Al,Zn(OH)2, CrO3, Cr2O3. Số chất lưỡng tính trong dãy là: A. 4 B. 6 C. 3 D. 5Câu 21: Thuỷ phân hoàn toàn glixerol trifomiat trong 200 gamdung dịch NaOH cô cạn dung dịch hỗn hợ ...

Tài liệu được xem nhiều: