Kỳ thi thử đại học lần 4, năm học 2012 - 2013 Môn thi: hóa học 12
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 138.63 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
I. PHÂN CHUNG CHO TÂT C THÍ SINH (40 câu, t câu 1 đên câu 40)C©u 1: Oxit Y ca mot nguyên tô X có thành phân % theo khôi lưng ca X là 42,86%. Hãy cho biêt trong các phát bieu sau, cóbao nhiêu phát bieu đúng?(1). Liên kêt X vi O trong Y là liên kêt cong hóa tr.(2). T axit fomic có the điêu chê đưc Y.(3). Y là khí không màu, không mùi, không v, không đoc.(4). Y tan nhiêu trong nưc.(5). Y có the điêu chê trc tiêp t phn ng gia X và hơi...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỳ thi thử đại học lần 4, năm học 2012 - 2013 Môn thi: hóa học 12 www.DeThiThuDaiHoc.com Tr−êng THPT QuÕ Vâ 1 Kú thi thö ®¹i häc lÇn 4, n¨m häc 2012 - 2013 --------------- M«n thi: hãa häc 12 (Thêi gian lµm bµi: 90 phót) §Ò thi gåm cã 05 trang §Ò sè: 116Hä tªn thÝ sinh:.......................................................... SBD:.................................................................----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Cho bi t nguyên t kh i (theo u) c a các nguyên t là: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5;Br = 80; I = 127; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------I. PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (40 câu, t câu 1 đ n câu 40)C©u 1: Oxit Y c a m t nguyên t X có thành ph n % theo kh i lư ng c a X là 42,86%. Hãy cho bi t trong các phát bi u sau, cóbao nhiêu phát bi u đúng? (1). Liên k t X v i O trong Y là liên k t c ng hóa tr . (2). T axit fomic có th đi u ch đư c Y. (3). Y là khí không màu, không mùi, không v , không đ c. (4). Y tan nhi u trong nư c. (5). Y có th đi u ch tr c ti p t ph n ng gi a X và hơi nư c nóng. (6). Y n ng hơn không khí. (7). T Y, b ng m t ph n ng tr c ti p có th đi u ch đư c axit etanoic. A. 3. B. 4 C. 5. D. 6.C©u 2: H p ch t E t o t ion X n+ và Y-. C Xn+, Y- đ u có c u hình electron là 1s22s22p6.Hãy ch n k t lu n đúng v so sánh bán kính c a X, Y, Xn+ và Y-. A. Xn+ < Y < Y- < X B. Xn+ < Y < X < Y- C. Xn+ < Y- < Y < X D. Y < Y- < Xn+ < XC©u 3: Đ m gam b t s t ngoài không khí, sau m t th i gian bi n thành h n h p M có kh i lư ng 18g g m b nch t r n. Hòa tan hoàn toàn M b ng dung d ch H2SO4 đ c nóng thu đư c 5,04 lít khí SO2 duy nh t đktc. m cógiá tr là A. 12,15. B. 15,12. C. 18,00 D. 10,08.C©u 4: Nung nóng t ng c p ch t trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k), (4) Cu +Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r) , (6) Al + KMnO4 (r). S trư ng h p x y ra ph n ng oxi hoá kim lo i là : A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.C©u 5: Cho m gam h n h p Mg, Al vào 250 ml dung d ch X ch a h n h p axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thuđư c 5,572 lít H2 ( đktc) và dung d ch Y (coi th tích dung d ch không đ i). Dung d ch Y có pH là A. 1. B. 3. C. 7. D. 2.C©u 6: Cho các dung d ch loãng: H2SO4 (1), HNO3 (2), HCOOH (3), CH3COOH (4) có cùng n ng đ mol. Dãy cácdung d ch đư c x p theo chi u tăng d n giá tr pH là:A. (2), (1), (3), (4). B. (1), (2), (4), (3).C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (1), (4).C©u 7: Nhi t phân hoàn toàn 15,8 gam KMnO4, toàn b khí oxi thu dư c cho tác d ng h t v i kim lo i R, sau khioxi ph n ng h t thu đư c 5,92 gam ch t r n X. Cho ch t r n X vào dd H2SO4 loãng dư thu đư c 1,792 lítH2(đktc). Hãy xác đ nh kim lo i R. A. Mg B. Al C. Fe D. ZnC©u 8: Cho 14,2 gam P2O5 vào 300 ml dung d ch KOH 1,5M. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đư c dungd ch X. Dung d ch X ch a các ch t tan là A. K2HPO4 và K3PO4 B. KH2PO4 và K2HPO4 C. KH2PO4 và H3PO4. D. K3PO4 và KOH.C©u 9: Cho các ph n ng sau : (1) Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 ; (2) 2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + I2 + 2KCl ; (3) Fe + I2 → FeI2 ;Hãy cho bi t k t lu n nào sau đây đúng ?A. tính oxi hoá: Cl2 > I2 > Fe3+ > Fe2+ B. tính oxi hoá: Cl2 > Fe3+ > I2 > Fe2+C. tính kh : I2 > Fe > Fe2+ > Cl- D. tính kh : I- > Cl- > Fe2+ > FeC©u 10: Hãy so sánh t c đ ăn mòn khi nhúng m t thanh s t tây (s t đư c tráng b ng thi c) và m t thanh h p kimFe-Sn (thu đư c khi nung ch y Fe, Sn ) cùng vào các dung d ch HCl cùng n ng đ và th tích.www.DeThiThuDaiHoc.com Trang 1/5 -Mã đề 116 www.DeT ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỳ thi thử đại học lần 4, năm học 2012 - 2013 Môn thi: hóa học 12 www.DeThiThuDaiHoc.com Tr−êng THPT QuÕ Vâ 1 Kú thi thö ®¹i häc lÇn 4, n¨m häc 2012 - 2013 --------------- M«n thi: hãa häc 12 (Thêi gian lµm bµi: 90 phót) §Ò thi gåm cã 05 trang §Ò sè: 116Hä tªn thÝ sinh:.......................................................... SBD:.................................................................----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Cho bi t nguyên t kh i (theo u) c a các nguyên t là: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5;Br = 80; I = 127; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------I. PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (40 câu, t câu 1 đ n câu 40)C©u 1: Oxit Y c a m t nguyên t X có thành ph n % theo kh i lư ng c a X là 42,86%. Hãy cho bi t trong các phát bi u sau, cóbao nhiêu phát bi u đúng? (1). Liên k t X v i O trong Y là liên k t c ng hóa tr . (2). T axit fomic có th đi u ch đư c Y. (3). Y là khí không màu, không mùi, không v , không đ c. (4). Y tan nhi u trong nư c. (5). Y có th đi u ch tr c ti p t ph n ng gi a X và hơi nư c nóng. (6). Y n ng hơn không khí. (7). T Y, b ng m t ph n ng tr c ti p có th đi u ch đư c axit etanoic. A. 3. B. 4 C. 5. D. 6.C©u 2: H p ch t E t o t ion X n+ và Y-. C Xn+, Y- đ u có c u hình electron là 1s22s22p6.Hãy ch n k t lu n đúng v so sánh bán kính c a X, Y, Xn+ và Y-. A. Xn+ < Y < Y- < X B. Xn+ < Y < X < Y- C. Xn+ < Y- < Y < X D. Y < Y- < Xn+ < XC©u 3: Đ m gam b t s t ngoài không khí, sau m t th i gian bi n thành h n h p M có kh i lư ng 18g g m b nch t r n. Hòa tan hoàn toàn M b ng dung d ch H2SO4 đ c nóng thu đư c 5,04 lít khí SO2 duy nh t đktc. m cógiá tr là A. 12,15. B. 15,12. C. 18,00 D. 10,08.C©u 4: Nung nóng t ng c p ch t trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k), (4) Cu +Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r) , (6) Al + KMnO4 (r). S trư ng h p x y ra ph n ng oxi hoá kim lo i là : A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.C©u 5: Cho m gam h n h p Mg, Al vào 250 ml dung d ch X ch a h n h p axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thuđư c 5,572 lít H2 ( đktc) và dung d ch Y (coi th tích dung d ch không đ i). Dung d ch Y có pH là A. 1. B. 3. C. 7. D. 2.C©u 6: Cho các dung d ch loãng: H2SO4 (1), HNO3 (2), HCOOH (3), CH3COOH (4) có cùng n ng đ mol. Dãy cácdung d ch đư c x p theo chi u tăng d n giá tr pH là:A. (2), (1), (3), (4). B. (1), (2), (4), (3).C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (1), (4).C©u 7: Nhi t phân hoàn toàn 15,8 gam KMnO4, toàn b khí oxi thu dư c cho tác d ng h t v i kim lo i R, sau khioxi ph n ng h t thu đư c 5,92 gam ch t r n X. Cho ch t r n X vào dd H2SO4 loãng dư thu đư c 1,792 lítH2(đktc). Hãy xác đ nh kim lo i R. A. Mg B. Al C. Fe D. ZnC©u 8: Cho 14,2 gam P2O5 vào 300 ml dung d ch KOH 1,5M. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đư c dungd ch X. Dung d ch X ch a các ch t tan là A. K2HPO4 và K3PO4 B. KH2PO4 và K2HPO4 C. KH2PO4 và H3PO4. D. K3PO4 và KOH.C©u 9: Cho các ph n ng sau : (1) Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 ; (2) 2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + I2 + 2KCl ; (3) Fe + I2 → FeI2 ;Hãy cho bi t k t lu n nào sau đây đúng ?A. tính oxi hoá: Cl2 > I2 > Fe3+ > Fe2+ B. tính oxi hoá: Cl2 > Fe3+ > I2 > Fe2+C. tính kh : I2 > Fe > Fe2+ > Cl- D. tính kh : I- > Cl- > Fe2+ > FeC©u 10: Hãy so sánh t c đ ăn mòn khi nhúng m t thanh s t tây (s t đư c tráng b ng thi c) và m t thanh h p kimFe-Sn (thu đư c khi nung ch y Fe, Sn ) cùng vào các dung d ch HCl cùng n ng đ và th tích.www.DeThiThuDaiHoc.com Trang 1/5 -Mã đề 116 www.DeT ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi hoá học đề thi thử đại học đề thi đại học môn hoá đề thi hoá 2013 đề thi thử môn hoá đề thi thử đại học môn hoá 2013Tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 98 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 39 0 0 -
11 trang 38 0 0
-
6 trang 37 0 0
-
Đề thi thử trường THCS-THPT Hồng Vân
6 trang 37 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Sở GD & ĐT Thái Bình
4 trang 37 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Trường THPT Bình Thanh
8 trang 36 0 0 -
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 35 0 0 -
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 59
2 trang 34 0 0 -
12 trang 32 0 0