Danh mục

KỲ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn. Vật Lý – Lần 13

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 247.54 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu kỳ thi thử tuyển sinh đại học năm 2011 môn. vật lý – lần 13, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn. Vật Lý – Lần 13 KỲ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn. Vật Lý – Lần 13 (Số câu trắc nghiệm. 60 câu)Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young (a = 0,5mm ; D = 2m).Khoảng cách giữa vân tối thứ 3 ởbên phải vân trung tâm đ ến vân sáng bậc 5 ở bên trái vân sáng trung tâm là 15mm.Bước sóng của ánh sáng dùng trongthí nghiệm là C. λ = 0,55 .10-3 mm A. λ = 600 nm B. λ = 0,5 µm D. λ = 650 nm.Câu 2: Nhà máy điện Phú M ỹ sử dụng các rôto nam châm chỉ có 2 cự c nam bắc đ ể tạo ra dòng đi ện xoay chiều tần s ố50Hz.Rôto này quay với tốc độ A. 1500 vòng /phút. B. 3000 vòng /phút. C. 6 vòng /s. D. 10 vòng /s.Câu 3: Hiện tượng một vạch quang phổ phát xạ sáng trở thành vạch t ối trong quang phổ hấp thụ được gọi là: A. sự t án sắc ánh sáng B. sự nhiễu xạ ánh sáng C. sự đảo vạch quang phổ D. sự giao thoa ánh sáng đơn sắcCâu 4: Một con lắc dơn có độ dài l1 dao động với chu kì T 1=0,8 s. M ột con lắc dơn khác có độ dài l2 dao động với chukì T2=0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 +l2 là. A. T = 0,7 s B. T = 1 s C. T = 1,4 s D. T = 0,8 sCâu 5: Một lò xo có độ cứng k = 10(N/m) mang vật nặng có khối lượ ng m = 1(kg). Kéo vật m ra khỏi vị trí cân bằngmột đoạn x0 rồi buông nhẹ, khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là 15,7(cm/s). Chọn gốc thời gian là lúc vật có tọa đ ộ x0 theo chiều dương. Phương trình dao đ ộng của vật là: 2   7  5      A. x  5cos t   (cm) B. x  5cos t   (cm) C. x  5cos t   (cm) D. x  5cos t   (cm) 3 6 6 6    Câu 6: Một con lắc lò x o gồm lò x o có đ ộ cứng 20 N/ m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa.Tại t hờiđiểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên đ ộ dao động của viên bi là C. 4 3 cm. D. 10 3 cm. A. 4 cm.. B. 16cm.Câu 7: T rong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứ ng trên mànảnh cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. Trên màn quan sát thu đượ c cácdải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là A. 0,45 mm B. 0,55 mm C. 0,50 mm D. 0,35 mmCâu 8: Tụ đi ện của mạch dao động có điện dung C = 1 µF, ban đầu được điện tích đ ến hiệu điện thế 100V , sau đó chomạch thực hiện dao đ ộng đi ện từ tắt dần . Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đ ến khi daođộng điện từ t ắt hẳn là bao nhiêu? A.  W = 10 mJ . B.  W = 10 kJ C.  W = 5 mJ D.  W = 5 k JCâu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao đ ộng còn các điểm trên dây vẫn dao động B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao đ ộng mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu. D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.Câu 10: M ột vật thự c hi ện đ ồng thời hai dao đ ộng đi ều hòa cùng phương theo các phương trình: x1 = -4sin(  t ) và x2 =4 3 cos(  t) cm Phương trình dao động t ổng hợp là     A. x1 = 8 cos(  t + ) cm B. x1 = 8sin(  t - ) cmC. x1 = 8cos(  t - ) cm D. x1 = 8sin(  t + ) cm 6 6 6 6Câu 11: M ột sợi dây đàn hồi dài 0,7m có một đầu tự do , đầu kia nối với một nhánh âm thoa rung với tần số 80Hz. Vậntốc truyền sóng trên dây là 32m/s. trên dây có sóng dừng.Tính số bó sóng nguyên hình thành trên dây: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4Câu 12: Nguyên tắc sản xuất dòng điện xoay chiều là: A. làm thay đ ổi từ trường qua một mạch kín B. làm thay đổi từ t hông qua một mạc ...

Tài liệu được xem nhiều: