Kỹ thuật ANT & Truyền sóng_C6
Số trang: 32
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.22 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Ống dẫn sóng (Waveguides):Giới thiệu,Sóng TEM, TE vàTM,Ống dẫn sóng hình chữnhật:Tần sốcắt (CutoffFrequency),Sựtruyền sóng trong ống dẫn sóng (WavePropagation),Vận tốc truyền sóng (WaveVelocity),Trở kháng sóng. Hộp cộng hưởng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỹ thuật ANT & Truyền sóng_C6 Ống dẫn sóng (Waveguides)• Giới thiệu• Sóng TEM, TE và TM• Ống dẫn sóng hình chữ nhật – Tần số cắt (Cutoff Frequency) – Sự truyền sóng trong ống dẫn sóng (Wave Propagation) – Vận tốc truyền sóng (Wave Velocity) – Trở kháng sóng –…• Hộp cộng hưởng Waveguide components Waveguide to coax adapter Rectangular waveguide Waveguide bends E-teeFigures from: www.microwaves101.com/encyclopedia/waveguide.cfm More waveguideshttp://www.tallguide.com/Waveguidelinearity.html Một số đặc điểm• Tổn hao thấp – Ở tần số cao – Công suất lớn• Không thể hoạt động ở tần số thấp hơn một tần số xác định. – Có thể ứng dụng như một bộ lọc thông cao• Có dạng tròn (circular) hoặc chữ nhật (rectangular) Waveguides Circular Rectangular• Sóng lan truyền trong các waveguide waveguide đường dây truyền sóng là sóng TEM hoặc gần TEM.• Trong ống dẫn sóng, sóng lan truyền ở mode TE hoặc TM.• Ứng với mode sóng, tồn tại Tần số giới hạn Dielectric Waveguide Optical Fiber Ống dẫn sóng hình chữ nhật• Xét ống dẫn sóng hình chữ nhật có kích thước trong a x b,• Trong Ống dẫn sóng, sóng sẽ ở mode TE hoặcTM. – In TE modes, the electric field is transverse to the direction of propagation. – In TM modes, the magnetic field that is transverse and an electric field component is in the propagation direction.• Mode truyền hình thành trong ống dẫn sóng quy định cho cấu hình trường trong ống dẫn sóng, và được ký hiệu qua 2 chỉ số: TEmn và TMmn. – m chỉ số lượng nửa bước sóng dọc theo trục x – n chỉ số lượng nửa bước sóng dọc theo trục y• Một mode riêng biệt chỉ được hỗ trợ khi tần số lớn hơn tần số cắt của nó. Tần số cắt được tính bởi: 2 2 2 2 ⎛m⎞ ⎛n⎞ ⎛m⎞ ⎛n⎞ 1 c +⎜ ⎟ = , c = 3 ×108 m/s fcmn = ⎜ ⎟ +⎜ ⎟ ⎜⎟ ⎝ a ⎠ ⎝b⎠ ⎝ a ⎠ ⎝b⎠ 2 με 2 μr ε r 1 1 1 1 c u= = = = με μ o μ r ε oε r μ oε o μr ε r μr ε r Tần số cắt: For air μr = 1 and ε r = 1 2 2 c ⎛m⎞ ⎛n⎞ 2 2 ⎛m⎞ ⎛n⎞ c = ⎜ ⎟ +⎜ ⎟ fcmn fcmn = ⎜ ⎟ +⎜ ⎟ 2 ⎝ a ⎠ ⎝b⎠ ⎝ a ⎠ ⎝b⎠ 2 μr ε r where c = 3 ×108 m/s Location of modes: 2b=aTable 7.1: Some Standard Rectangular WaveguideWaveguide a b t fc10 freq rangeDesignation (in) (in) (in) (GHz) (GHz) WR975 9.750 4.875 .125 .605 .75 – 1.12 WR650 6.500 3.250 .080 .908 1.12 – 1.70 WR430 4.300 2.150 .080 1.375 1.70 – 2.60 WR284 2.84 1.34 .080 2.08 2.60 – 3.95 WR187 1.872 .872 .064 3.16 3.95 – 5.85 WR137 1.372 .622 .064 4.29 5.85 – 8.20 WR90 .900 .450 .050 6.56 8.2 – 12.4 WR62 .622 .311 .040 9.49 12.4 - 18Phaân boá tröôøng trong oáng daãn soùng, mode TE10• Mode: TE10 and TE20 – In both cases, E only varies in the x direction; since n = 0, it is constant in the y direction. – For TE10, the electric field has a half sine wave pattern, while for TE20 a full sine wave pattern is observed.Caùc mode soùng khaùc: Example Let us calculate the cutoff frequency for the first four modes of WR284 waveguide. The guide dimensions are a = 2840 mils and b = 1340 mils. Converting to metric units we have a = 7.214 cm and b = 3.404 cm. 2 2 c ⎛m⎞ ⎛n⎞ where c = 3 ×108 m/s = ⎜ ⎟ +⎜ ⎟ fcmn 2 ⎝ a ⎠ ⎝b⎠ TM11 3 x108 m c s 100cm = 2.08 GHzTE10: f c10 = = TE10 TE20 TE01 TE11 2a 2 ( 7.214cm ) 1m 3 x108 m 2.08 GHz 4.16 GHz 4.41 GHz 4.87 GHz c s 100cm = 4.41 GHzTE01: f c 01 = = 2b 2 ( 3.404cm ) 1m cTE20: f c 20 = = 4.16 GHz ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỹ thuật ANT & Truyền sóng_C6 Ống dẫn sóng (Waveguides)• Giới thiệu• Sóng TEM, TE và TM• Ống dẫn sóng hình chữ nhật – Tần số cắt (Cutoff Frequency) – Sự truyền sóng trong ống dẫn sóng (Wave Propagation) – Vận tốc truyền sóng (Wave Velocity) – Trở kháng sóng –…• Hộp cộng hưởng Waveguide components Waveguide to coax adapter Rectangular waveguide Waveguide bends E-teeFigures from: www.microwaves101.com/encyclopedia/waveguide.cfm More waveguideshttp://www.tallguide.com/Waveguidelinearity.html Một số đặc điểm• Tổn hao thấp – Ở tần số cao – Công suất lớn• Không thể hoạt động ở tần số thấp hơn một tần số xác định. – Có thể ứng dụng như một bộ lọc thông cao• Có dạng tròn (circular) hoặc chữ nhật (rectangular) Waveguides Circular Rectangular• Sóng lan truyền trong các waveguide waveguide đường dây truyền sóng là sóng TEM hoặc gần TEM.• Trong ống dẫn sóng, sóng lan truyền ở mode TE hoặc TM.• Ứng với mode sóng, tồn tại Tần số giới hạn Dielectric Waveguide Optical Fiber Ống dẫn sóng hình chữ nhật• Xét ống dẫn sóng hình chữ nhật có kích thước trong a x b,• Trong Ống dẫn sóng, sóng sẽ ở mode TE hoặcTM. – In TE modes, the electric field is transverse to the direction of propagation. – In TM modes, the magnetic field that is transverse and an electric field component is in the propagation direction.• Mode truyền hình thành trong ống dẫn sóng quy định cho cấu hình trường trong ống dẫn sóng, và được ký hiệu qua 2 chỉ số: TEmn và TMmn. – m chỉ số lượng nửa bước sóng dọc theo trục x – n chỉ số lượng nửa bước sóng dọc theo trục y• Một mode riêng biệt chỉ được hỗ trợ khi tần số lớn hơn tần số cắt của nó. Tần số cắt được tính bởi: 2 2 2 2 ⎛m⎞ ⎛n⎞ ⎛m⎞ ⎛n⎞ 1 c +⎜ ⎟ = , c = 3 ×108 m/s fcmn = ⎜ ⎟ +⎜ ⎟ ⎜⎟ ⎝ a ⎠ ⎝b⎠ ⎝ a ⎠ ⎝b⎠ 2 με 2 μr ε r 1 1 1 1 c u= = = = με μ o μ r ε oε r μ oε o μr ε r μr ε r Tần số cắt: For air μr = 1 and ε r = 1 2 2 c ⎛m⎞ ⎛n⎞ 2 2 ⎛m⎞ ⎛n⎞ c = ⎜ ⎟ +⎜ ⎟ fcmn fcmn = ⎜ ⎟ +⎜ ⎟ 2 ⎝ a ⎠ ⎝b⎠ ⎝ a ⎠ ⎝b⎠ 2 μr ε r where c = 3 ×108 m/s Location of modes: 2b=aTable 7.1: Some Standard Rectangular WaveguideWaveguide a b t fc10 freq rangeDesignation (in) (in) (in) (GHz) (GHz) WR975 9.750 4.875 .125 .605 .75 – 1.12 WR650 6.500 3.250 .080 .908 1.12 – 1.70 WR430 4.300 2.150 .080 1.375 1.70 – 2.60 WR284 2.84 1.34 .080 2.08 2.60 – 3.95 WR187 1.872 .872 .064 3.16 3.95 – 5.85 WR137 1.372 .622 .064 4.29 5.85 – 8.20 WR90 .900 .450 .050 6.56 8.2 – 12.4 WR62 .622 .311 .040 9.49 12.4 - 18Phaân boá tröôøng trong oáng daãn soùng, mode TE10• Mode: TE10 and TE20 – In both cases, E only varies in the x direction; since n = 0, it is constant in the y direction. – For TE10, the electric field has a half sine wave pattern, while for TE20 a full sine wave pattern is observed.Caùc mode soùng khaùc: Example Let us calculate the cutoff frequency for the first four modes of WR284 waveguide. The guide dimensions are a = 2840 mils and b = 1340 mils. Converting to metric units we have a = 7.214 cm and b = 3.404 cm. 2 2 c ⎛m⎞ ⎛n⎞ where c = 3 ×108 m/s = ⎜ ⎟ +⎜ ⎟ fcmn 2 ⎝ a ⎠ ⎝b⎠ TM11 3 x108 m c s 100cm = 2.08 GHzTE10: f c10 = = TE10 TE20 TE01 TE11 2a 2 ( 7.214cm ) 1m 3 x108 m 2.08 GHz 4.16 GHz 4.41 GHz 4.87 GHz c s 100cm = 4.41 GHzTE01: f c 01 = = 2b 2 ( 3.404cm ) 1m cTE20: f c 20 = = 4.16 GHz ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kỹ thuật ANT kỹ thuật Truyền sóng Ống dẫn sóng Hộp cộng hưởng Sự lan truyền sóngGợi ý tài liệu liên quan:
-
7 trang 29 0 0
-
16 trang 28 0 0
-
Đề cương chi tiết học phần Trường điện từ và anten
18 trang 23 0 0 -
35 trang 23 0 0
-
Siêu cao tầng - Cơ sở kỹ thuật: Phần 1
101 trang 20 0 0 -
Fundamentals of Engineering Electromagnetics - Chapter 10
42 trang 18 0 0 -
21 trang 18 0 0
-
Một số bài tập lý thuyết trường điện từ cơ bản: Phần 2
107 trang 17 0 0 -
Ống dẫn sóng và hộp cộng hưởng
26 trang 17 0 0 -
Phân tích đặc tính phản xạ sóng điện từ trên bề mặt phản xạ thông minh
12 trang 14 0 0