kỹ thuật lập trình C chuyên nghiệp phần 8
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 303.27 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu kỹ thuật lập trình c chuyên nghiệp phần 8, công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
kỹ thuật lập trình C chuyên nghiệp phần 8 Ki Kiểu cấu trúcKháiKhái niệmKhaiKhai báoPhânPhân loạiCácCác thao tác Khái Khái niệmTập tin là kiểu dữ liệu hỗ trợ truy xuất/lưu trữ t/dữ liệu trên bộ nhớ ngoài. ngoài.C hỗ trợ hai kiểu tập tin: văn bản và nhị phân. tin: hân.TruyTruy xuất thông qua con trỏ FILE. FILE.Kiểu FILE *Ki FILE Ki Kiểu FILE * (khai báo trong stdio.h) cho phép làm việc hé với các tập tin (văn bản, nhị phân). (v n, phân). Khai Khai báo con trỏ tập tin FILE fp; FILE * fp; Chúng Chúng ta sử dụng con trỏ tập tin để truy cập (đọc, ghi, để c, ghi, thêm thông tin) các tập tin. tin cácMở tập tin ti FILE fopen const char FileName const char Mode); FILE * fopen( const char *FileName, const char *Mode); Filename: tên Filename: tên tập tin cần mở. Có thể chỉ định một đường tin Có dẫn đầy đủ chỉ đến vị trí của tập tin. Mode: Mode: chế độ mở tập tin: chỉ đọc, để ghi (tạo mới), ghi c, để i), thêm. thêm. Nếu thao tác mở thành công, fopen trả về con trỏ FILE trỏ co đến tập tin FileName. FileName. Nếu mở không thành công (FileName không tồn tại, không i, thể tạo mới), fopen trả về giá trị NULL. i),Đóng tập tin ti int fclose( FILE *filestream ); fil ream: filestream: con trỏ đến tập tin đang mở cần đóng. ng. Nếu thao tác đóng thành công, fclose trả về 0. Nếu có lỗi (tập tin đang sử dụng), fclose trả về giá trị EOF. EOF.VíVí dụ : Mở, Đóng tập tin ti FILE p; FILE * fp;1. // // mở VB.TXT “chỉ đọc”2. if( (fp = fopen( “C:\LTC\VB.TXT”, “r” )) == NULL) (fp fopen( “C: LTC3. { printf( “Tap tin khong mo duoc ”); “T kh4. exit(1);5. }6. /* ... */ fclose( fp ); fp7.Tập tin văn bản ti Tập tin văn bản là kiểu tập tin được lưu trữ các thông tin dưới dạng kiểu ký tự. Tru Truy xuất tập tin văn bản: n: theo theo từng ký tự theo theo từng dòng Ch Chế độ mở trên tập tin văn bản “r” “r” : đọc (tập tin phải có trên đĩa) “w” “w” : ghi (ghi đè lên tập tin cũ hoặc tạo mới nếu tập tin không có trên đĩa) a) “a” “a” : ghi nối vào cuối tập tin. tin. “r+” “r+” : đọc/ghi. Tập tin phải có trên đĩa. c/ hi. a. “a+” “a+” : đọc, ghi vào cuối tập tin. Tạo mới tập tin nếu tập c, tin. tin chưa có trên đĩa. a.getc, putc, fgetc, fputc getc nh getc: nhận ký tự từ tập tin. int getc ( FILE *fp ); *fp getc trả về ký tự đọc được hoặc trả về EOF nếu fp không hợp lệ hoặc đọc đến cuối tập tin. EOF putc: ghi ký tự ra tập tin. utc: int putc ( int Ch, FILE * fp ); putc trả về EOF nếu thao tác ghi có lỗi. i. có có thể dùng fgetc và fputc. fputc.VíVí dụ 1: getc() đọc phím đến khi Enter đế khi #include stdio.1. #include conio.2. #include stdlib.3. void main()4. { FILE * fp;fp;5. char filename[67], ch;6. printf ( “Filename: “ ); “Filename:7. gets (filename); (filename);8. if ((fp = fopen (filename, “w” )) == NULL ) // mở tập tin mới để ((fp9. ghi { printf ( “Create file error ”); exit (1); }10. while (( ch = getche() ) != ‘ ’ ) // đọc cho đến khi gặp ENTER getche()11. putc ( fp );12. fclose ( fp );13. }14.Ví dụ 2: putc() in nội dung tập tin vănVíbản ra màn hình #include 1. #include 2. #include 3. void main()4. { FILE * fp;fp;5. char filename[67], char ch;ch;6. printf ( “Filename: “ );7. gets (filename); (filename);8. if ((fp = fopen (filename, “r” )) == NULL ) // mở tập tin mới để đọc ((fp9. { printf ( “Open file error ”); exit (1); }10. while (( ch = getc ( fp ) ) != EOF ) // đọc cho đến hết tập tin ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
kỹ thuật lập trình C chuyên nghiệp phần 8 Ki Kiểu cấu trúcKháiKhái niệmKhaiKhai báoPhânPhân loạiCácCác thao tác Khái Khái niệmTập tin là kiểu dữ liệu hỗ trợ truy xuất/lưu trữ t/dữ liệu trên bộ nhớ ngoài. ngoài.C hỗ trợ hai kiểu tập tin: văn bản và nhị phân. tin: hân.TruyTruy xuất thông qua con trỏ FILE. FILE.Kiểu FILE *Ki FILE Ki Kiểu FILE * (khai báo trong stdio.h) cho phép làm việc hé với các tập tin (văn bản, nhị phân). (v n, phân). Khai Khai báo con trỏ tập tin FILE fp; FILE * fp; Chúng Chúng ta sử dụng con trỏ tập tin để truy cập (đọc, ghi, để c, ghi, thêm thông tin) các tập tin. tin cácMở tập tin ti FILE fopen const char FileName const char Mode); FILE * fopen( const char *FileName, const char *Mode); Filename: tên Filename: tên tập tin cần mở. Có thể chỉ định một đường tin Có dẫn đầy đủ chỉ đến vị trí của tập tin. Mode: Mode: chế độ mở tập tin: chỉ đọc, để ghi (tạo mới), ghi c, để i), thêm. thêm. Nếu thao tác mở thành công, fopen trả về con trỏ FILE trỏ co đến tập tin FileName. FileName. Nếu mở không thành công (FileName không tồn tại, không i, thể tạo mới), fopen trả về giá trị NULL. i),Đóng tập tin ti int fclose( FILE *filestream ); fil ream: filestream: con trỏ đến tập tin đang mở cần đóng. ng. Nếu thao tác đóng thành công, fclose trả về 0. Nếu có lỗi (tập tin đang sử dụng), fclose trả về giá trị EOF. EOF.VíVí dụ : Mở, Đóng tập tin ti FILE p; FILE * fp;1. // // mở VB.TXT “chỉ đọc”2. if( (fp = fopen( “C:\LTC\VB.TXT”, “r” )) == NULL) (fp fopen( “C: LTC3. { printf( “Tap tin khong mo duoc ”); “T kh4. exit(1);5. }6. /* ... */ fclose( fp ); fp7.Tập tin văn bản ti Tập tin văn bản là kiểu tập tin được lưu trữ các thông tin dưới dạng kiểu ký tự. Tru Truy xuất tập tin văn bản: n: theo theo từng ký tự theo theo từng dòng Ch Chế độ mở trên tập tin văn bản “r” “r” : đọc (tập tin phải có trên đĩa) “w” “w” : ghi (ghi đè lên tập tin cũ hoặc tạo mới nếu tập tin không có trên đĩa) a) “a” “a” : ghi nối vào cuối tập tin. tin. “r+” “r+” : đọc/ghi. Tập tin phải có trên đĩa. c/ hi. a. “a+” “a+” : đọc, ghi vào cuối tập tin. Tạo mới tập tin nếu tập c, tin. tin chưa có trên đĩa. a.getc, putc, fgetc, fputc getc nh getc: nhận ký tự từ tập tin. int getc ( FILE *fp ); *fp getc trả về ký tự đọc được hoặc trả về EOF nếu fp không hợp lệ hoặc đọc đến cuối tập tin. EOF putc: ghi ký tự ra tập tin. utc: int putc ( int Ch, FILE * fp ); putc trả về EOF nếu thao tác ghi có lỗi. i. có có thể dùng fgetc và fputc. fputc.VíVí dụ 1: getc() đọc phím đến khi Enter đế khi #include stdio.1. #include conio.2. #include stdlib.3. void main()4. { FILE * fp;fp;5. char filename[67], ch;6. printf ( “Filename: “ ); “Filename:7. gets (filename); (filename);8. if ((fp = fopen (filename, “w” )) == NULL ) // mở tập tin mới để ((fp9. ghi { printf ( “Create file error ”); exit (1); }10. while (( ch = getche() ) != ‘ ’ ) // đọc cho đến khi gặp ENTER getche()11. putc ( fp );12. fclose ( fp );13. }14.Ví dụ 2: putc() in nội dung tập tin vănVíbản ra màn hình #include 1. #include 2. #include 3. void main()4. { FILE * fp;fp;5. char filename[67], char ch;ch;6. printf ( “Filename: “ );7. gets (filename); (filename);8. if ((fp = fopen (filename, “r” )) == NULL ) // mở tập tin mới để đọc ((fp9. { printf ( “Open file error ”); exit (1); }10. while (( ch = getc ( fp ) ) != EOF ) // đọc cho đến hết tập tin ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ngôn ngữ lập trình C# tin học ứng dụng lập trình windows lập trình C# mẹo hay cho tin học thủ thuật windowsGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tóm tắt Đồ án tốt nghiệp Công nghệ thông tin: Lập trình game với ứng dụng Unity
16 trang 472 0 0 -
Tóm tắt Đồ án tốt nghiệp Công nghệ thông tin: Xây dựng game 2D trên Unity
21 trang 345 1 0 -
Tài liệu bồi dưỡng giáo viên sử dụng SGK Tin học 10 Cánh diều (Định hướng Tin học ứng dụng)
61 trang 238 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 1: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C#
15 trang 234 0 0 -
101 trang 199 1 0
-
15 trang 198 0 0
-
20 trang 183 0 0
-
Cách gỡ bỏ hoàn toàn các add on trên Firefox
7 trang 180 0 0 -
Bài tập lập trình Windows dùng C# - Bài thực hành
13 trang 177 0 0 -
Giáo trình Mạng máy tính (Nghề: Tin học ứng dụng - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
189 trang 164 0 0