kỹ thuật lập trình C chuyên nghiệp phần 9
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 414.58 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu kỹ thuật lập trình c chuyên nghiệp phần 9, công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
kỹ thuật lập trình C chuyên nghiệp phần 9Tập tin Nhị phân ti Nh Cá Các chế độ mở tập tin nhị phân: hân: “rb” “rb” : mở chỉ đọc “wb” : ghi (ghi đè lên tập tin cũ hoặc tạo mới nếu tập tin không có trên đĩa) “ab” ab : ghi nối vào cuối tập tin. “rb+” “rb+” : đọc/ghi. Tập tin phải có trên đĩa. c/ghi. a. “wb+” : tạo mới tập tin cho phép đọc ghi. “ab+” “ab+” : đọc, ghi vào cuối tập tin. Tạo mới tập tin nếu tin. tập tin chưa có trên đĩa.Đọc ghi tập tin Nhị phân ti Nh fread() đọ fread() : đọc size_t fread ( void *Ptr, size_t ItemSize, *Ptr, ItemSize, size_t NumItem, FILE * fp ); NumItem, fread đọc NumItem khối dữ liệu, mỗi khối có kích thước u, ItemSize từ fp và chứa vào vùng nhớ xác định bởi Ptr. Ptr. fread trả về số khối dữ liệu đọc được. c. Nếu có lỗi hoặc EOF thì giá trị trả về nhỏ hơn NumItem fwrite() fwrite() : ghi size_t fwrite ( const void *Ptr, size_t ItemSize, r, ze, size_t NumItem, FILE * fp ); NumItem, fwrite ghi khối (NumItem x ItemSize) xác dịnh bởi Ptr ra fp. ItemSize)ChépChép 3 mục từ tập tin filename vào vùng nhớ trỏ bởi ptr fp filename filename ptrCon trỏ FILE FILE Một tập tin sau khi mở được quản lý thông qua một con trỏ FILE. FILE. Khi Khi mở tập tin (wb, rb), con trỏ FILE chỉ đến đầu tập tin. tin. Khi Khi mở tập tin (ab), con trỏ FILE chỉ đến cuối tập tin. tin. Con Con trỏ FILE chỉ đến từng byte trong tập tin nhị phân. phân. Sau Sau mỗi lần đọc tập tin, con trỏ FILE sẽ di chuyển đi một số byte bằng kích thước (byte) của khối dữ liệu đọc được.fseek(),fseek(), Các Các hằng dùng trong di chuyển con trỏ FILE #define SEEK_SET 0 #define SEEK_CUR 1 #define SEEK_END 2 int fseek( int fseek( FILE *fp, long int offset, int whence ); *fp, fseek di chuyển con trỏ fp đến vị trí offset theo mốc whence offset: offset: khoảng cách (byte) cần di chuyển tính từ vị trí hiện tại. i. (offset > 0: đi về phía cuối tập tin, offset < 0: ngược về đầu tập tin) whence: whence: SEEK SEEK_SET: tính từ đầu tập tin tính SEEK_CUR: tính từ vị trí hiện hành của con trỏ SEEK_END: tính từ cuối tập tin fseek fseek trả về: 0 nếu thành công, 0 nếu di chuyển có lỗi công,ft ()ftell() và rewind() rewind đặt lại vị trí con trỏ về đầu tập tin. đặ void rewind FILE fp void rewind ( FILE * fp ); tương đương với fseek ( fp, 0L, SEEK_SET); fp, ftell ftell trả về vị trí offset hiện tại của con trỏ long int ftell ( FILE * fp ); Nếu có lỗi, ftell trả về -1L i,VíVí dụ: xác định kích thước tập tin. đị kí ...// khai báo biến cNn thận kh if if ( fp = fopen ( FileN ame, “rb” ) ) == N ULL ) Fil ame,1. fprintf( stderr, fprintf( stderr, “Cannot open %s ”, FileN ame ); %s2. else3. {4. fseek( fp, 0, SEEK_EN D ); p,5. FileSize = ftell( fp ); ftell(6. printf( “File size : %d bytes “, FileSize ); rintf(7. fclose( fclose( fp );8. }9.Vị trí con trỏ: fgetpos() và () vàfsetpos() etpos() với các tập tin có kích thước cực lớn fseek và ftell sẽ bị giới hạn bời kích thước của offset. Dùng Dùng int fgetpos ( FILE *fp, fpos_t *position); *fp, int fsetpos ( FILE *fp, const fpos_t *position); *fp,XóXóa và đổi tên tập tin đổ tê ti Th Thực hiện xoá int remove(const char *filename); char filename); đổ đổi tên tập tin tin int int rename(const char *oldname, const char *newname); *oldname, *newname);Chú khi làChú ý khi làm việc với tập tin ti Khi Khi mở tập tin filenam ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
kỹ thuật lập trình C chuyên nghiệp phần 9Tập tin Nhị phân ti Nh Cá Các chế độ mở tập tin nhị phân: hân: “rb” “rb” : mở chỉ đọc “wb” : ghi (ghi đè lên tập tin cũ hoặc tạo mới nếu tập tin không có trên đĩa) “ab” ab : ghi nối vào cuối tập tin. “rb+” “rb+” : đọc/ghi. Tập tin phải có trên đĩa. c/ghi. a. “wb+” : tạo mới tập tin cho phép đọc ghi. “ab+” “ab+” : đọc, ghi vào cuối tập tin. Tạo mới tập tin nếu tin. tập tin chưa có trên đĩa.Đọc ghi tập tin Nhị phân ti Nh fread() đọ fread() : đọc size_t fread ( void *Ptr, size_t ItemSize, *Ptr, ItemSize, size_t NumItem, FILE * fp ); NumItem, fread đọc NumItem khối dữ liệu, mỗi khối có kích thước u, ItemSize từ fp và chứa vào vùng nhớ xác định bởi Ptr. Ptr. fread trả về số khối dữ liệu đọc được. c. Nếu có lỗi hoặc EOF thì giá trị trả về nhỏ hơn NumItem fwrite() fwrite() : ghi size_t fwrite ( const void *Ptr, size_t ItemSize, r, ze, size_t NumItem, FILE * fp ); NumItem, fwrite ghi khối (NumItem x ItemSize) xác dịnh bởi Ptr ra fp. ItemSize)ChépChép 3 mục từ tập tin filename vào vùng nhớ trỏ bởi ptr fp filename filename ptrCon trỏ FILE FILE Một tập tin sau khi mở được quản lý thông qua một con trỏ FILE. FILE. Khi Khi mở tập tin (wb, rb), con trỏ FILE chỉ đến đầu tập tin. tin. Khi Khi mở tập tin (ab), con trỏ FILE chỉ đến cuối tập tin. tin. Con Con trỏ FILE chỉ đến từng byte trong tập tin nhị phân. phân. Sau Sau mỗi lần đọc tập tin, con trỏ FILE sẽ di chuyển đi một số byte bằng kích thước (byte) của khối dữ liệu đọc được.fseek(),fseek(), Các Các hằng dùng trong di chuyển con trỏ FILE #define SEEK_SET 0 #define SEEK_CUR 1 #define SEEK_END 2 int fseek( int fseek( FILE *fp, long int offset, int whence ); *fp, fseek di chuyển con trỏ fp đến vị trí offset theo mốc whence offset: offset: khoảng cách (byte) cần di chuyển tính từ vị trí hiện tại. i. (offset > 0: đi về phía cuối tập tin, offset < 0: ngược về đầu tập tin) whence: whence: SEEK SEEK_SET: tính từ đầu tập tin tính SEEK_CUR: tính từ vị trí hiện hành của con trỏ SEEK_END: tính từ cuối tập tin fseek fseek trả về: 0 nếu thành công, 0 nếu di chuyển có lỗi công,ft ()ftell() và rewind() rewind đặt lại vị trí con trỏ về đầu tập tin. đặ void rewind FILE fp void rewind ( FILE * fp ); tương đương với fseek ( fp, 0L, SEEK_SET); fp, ftell ftell trả về vị trí offset hiện tại của con trỏ long int ftell ( FILE * fp ); Nếu có lỗi, ftell trả về -1L i,VíVí dụ: xác định kích thước tập tin. đị kí ...// khai báo biến cNn thận kh if if ( fp = fopen ( FileN ame, “rb” ) ) == N ULL ) Fil ame,1. fprintf( stderr, fprintf( stderr, “Cannot open %s ”, FileN ame ); %s2. else3. {4. fseek( fp, 0, SEEK_EN D ); p,5. FileSize = ftell( fp ); ftell(6. printf( “File size : %d bytes “, FileSize ); rintf(7. fclose( fclose( fp );8. }9.Vị trí con trỏ: fgetpos() và () vàfsetpos() etpos() với các tập tin có kích thước cực lớn fseek và ftell sẽ bị giới hạn bời kích thước của offset. Dùng Dùng int fgetpos ( FILE *fp, fpos_t *position); *fp, int fsetpos ( FILE *fp, const fpos_t *position); *fp,XóXóa và đổi tên tập tin đổ tê ti Th Thực hiện xoá int remove(const char *filename); char filename); đổ đổi tên tập tin tin int int rename(const char *oldname, const char *newname); *oldname, *newname);Chú khi làChú ý khi làm việc với tập tin ti Khi Khi mở tập tin filenam ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ngôn ngữ lập trình C# tin học ứng dụng lập trình windows lập trình C# mẹo hay cho tin học thủ thuật windowsGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tóm tắt Đồ án tốt nghiệp Công nghệ thông tin: Lập trình game với ứng dụng Unity
16 trang 472 0 0 -
Tóm tắt Đồ án tốt nghiệp Công nghệ thông tin: Xây dựng game 2D trên Unity
21 trang 345 1 0 -
Tài liệu bồi dưỡng giáo viên sử dụng SGK Tin học 10 Cánh diều (Định hướng Tin học ứng dụng)
61 trang 238 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 1: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C#
15 trang 234 0 0 -
101 trang 199 1 0
-
15 trang 198 0 0
-
20 trang 183 0 0
-
Cách gỡ bỏ hoàn toàn các add on trên Firefox
7 trang 180 0 0 -
Bài tập lập trình Windows dùng C# - Bài thực hành
13 trang 177 0 0 -
Giáo trình Mạng máy tính (Nghề: Tin học ứng dụng - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
189 trang 164 0 0